vietjack.com

10 Bài tập Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau (có lời giải)
Quiz

10 Bài tập Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau (có lời giải)

A
Admin
10 câu hỏiToánLớp 11
10 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O, SA vuông góc với đáy ABCD. Gọi K, H theo thứ tự là hình chiếu vuông góc của AO lên SD. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau?

A.Đoạn vuông góc chung của AC và SD là AK;

B.Đoạn vuông góc chung của AC và SD là CD;

C.Đoạn vuông góc chung của AC và SD là OH;         

D.Các khẳng định trên đều sai.

2. Nhiều lựa chọn

Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a. Tính khoảng cách giữa AB và CD.

A. a32

B. a23

C. a22

D. a33

3. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABCD có SA ^ (ABCD), đáy ABCD là hình chữ nhật với  AC=a5 BC=a2. Tính khoảng cách giữa SD và BC.

A. 3a4

B. 2a3

C. a32

D. a3

4. Nhiều lựa chọn

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có cạnh bằng a. Khoảng cách giữa BB' và AC bằng:

A. a2

B. a3

C. a22

D. a33

5. Nhiều lựa chọn

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có cạnh bằng 1. Khoảng cách giữa AA' và BD' bằng:

A. 33

B. 22

C. 225

D. 357

6. Nhiều lựa chọn

Cho khối lập phương ABCD.A'B'C'D'. Đoạn vuông góc chung của hai đường thẳng chéo nhau ADA'C' là:

A. AA';

B. BD;

C. DA';    

D. DD'.

7. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a. Đường thẳng SA vuông góc với mặt phẳng đáy, SA = a. Khoảng cách giữa hai đường thẳng SBCD nhận giá trị nào trong các giá trị sau?

A. a

B. a2

C. a3

D. 2a

8. Nhiều lựa chọn

Cho tứ diện OABC trong đó OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau, OA = OB = OC = a. Gọi I là trung điểm BC. Khoảng cách giữa AI và OC bằng bao nhiêu?

A. a

B. a5

C. a32

D. a2

9. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và B, AB = BC = a, AD = 2a, SA vuông góc với mặt đáy và SA = a. Tính khoảng cách giữa SB và CD.

A. a24

B. a2

C. a33

D. a22

10. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a và chiều cao bằng h. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau SA và BD.

A. ah3a2+h2

B. aha2+h2

C. ah2a2+h2

D. aha2+2h2

© All rights reserved VietJack