2048.vn

10 bài tập Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Nhóm Halogen Halide. Muối Halide có lời giải
Quiz

10 bài tập Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Nhóm Halogen Halide. Muối Halide có lời giải

A
Admin
Hóa họcLớp 109 lượt thi
21 câu hỏi
1. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Viết PTHH của phản ứng xảy ra trong trường hợpKim loại Mg phản ứng với dung dịch HBr

Xem đáp án
2. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Viết PTHH của phản ứng xảy ra trong trường hợp:Dung dịch KOH phản ứng với dung dịch HCl.

Xem đáp án
3. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Viết PTHH của phản ứng xảy ra trong trường hợp:Muối CaCO3 phản ứng với dung dịch HCl

Xem đáp án
4. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Viết PTHH của phản ứng xảy ra trong trường hợp:Dung dịch AgNO3 phản ứng với dung dịch CaI2

Xem đáp án
5. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Viết PTHH khi cho dung dịch hydrochloric acid lần lượt tác dụng với: Fe, MgO, Cu(OH)2, AgNO3.

Xem đáp án
6. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hoàn thành phương trình hóa học của phản ứng sau:

HCl(aq) + KMnO4(s) blobid6-1754475222.png KCl(aq) + MnCl2(aq) + Cl2(g) + H2O(l)

Xem đáp án
7. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hoàn thành phương trình hóa học của phản ứng sau:

MnO2(s) + HCl(aq) blobid9-1754475247.png MnCl2(aq) + ? + H2O(l)

Xem đáp án
8. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hoàn thành phương trình hóa học của phản ứng sau:

Cl2(g) + ? blobid11-1754475272.png ? + NaClO3(aq) + H2O(l)

Xem đáp án
9. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hoàn thành phương trình hóa học của phản ứng sau:

NaBr(aq) + H2SO4(l) blobid12-1754475293.png NaHSO4(s) + ? + SO2(g) + H2O(g)

Xem đáp án
10. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hoàn thành phương trình hóa học của phản ứng sau:

HI(g) + ? blobid15-1754475322.png I2(g) + H2S(g) + H2O(l)

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Nối mỗi chất trong cột A với những tính chất tương ứng của chúng trong cột B

Cột A

Cột B

a) Hydrogen fluoride

1. Là chất khí ở điều kiện thường.

b) Hydrofluoric acid

2. Các phân tử tạo liên kết hydrogen với nhau.

c) Hydrogen chloride

3. Có nhiệt độ sôi cao nhất trong dãy hydrogen halide.

d) Hydrochloric acid

4. Là acid mạnh.

 

5. Ăn mòn thủy tinh.

 

6. Thường được dùng để thủy phân các chất trong quá trình sản xuất.

 

7. Hòa tan calcium carbonate có trong đá vôi, magnesium hydroxide, copper(II) oxide.

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hãy đề xuất cách phân biệt bốn dung dịch hydrohalic acid bằng phương pháp hóa học.

 

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Thực hiện thí nghiệm thử tính tan của hydrogen chloride theo các bước sau:

- Bước 1: chuẩn bị một bình khô chứa khí HCl, đậy bằng nút cao su có ống thủy tinh xuyên qua và một cốc nước.

- Bước 2: nhúng ống thủy tinh vào cốc nước, thấy nước phun vào bình như hình dưới.

blobid19-1754475414.png

Hiện tượng nước phun vào bình cho thấy áp suất khí HCl trong bình đã tăng hay giảm rất nhah? Giải thích?

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Thực hiện thí nghiệm thử tính tan của hydrogen chloride theo các bước sau:

- Bước 1: chuẩn bị một bình khô chứa khí HCl, đậy bằng nút cao su có ống thủy tinh xuyên qua và một cốc nước.

- Bước 2: nhúng ống thủy tinh vào cốc nước, thấy nước phun vào bình như hình dưới.

blobid20-1754475436.png

Sự biến đổi áp suất như vậy đã chứng tỏ tính chất gì của khí HCl?

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong có thể người, dịch vị dạ dày có môi trường acid (HCl), pH = 1,6 ÷ 2,4 giúp hỗ trợ tiêu hóa.

Một bệnh nhân bị đau dạ dày do dư thừa acid được kê đơn thuốc có chứa NaHCO3. Viết PTHH minh họa tác dụng của thuốc.

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong có thể người, dịch vị dạ dày có môi trường acid (HCl), pH = 1,6 ÷ 2,4 giúp hỗ trợ tiêu hóa.

Ở 37 ℃, tinh bột bị thủy phân thành glucose trong môi trường acid (HCl) có xúc tác enzyme. Viết PTHH của phản ứng xảy ra.

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Có hai ống nghiệm, mỗi ống chứa 2 mL dung dịch muối của sodium. Cho vài giọt dung dịch AgNO3 vào ống thứ nhất, thu được kết tủa màu vàng nhạt. Nhỏ vài giọt nước Cl2 vào ống thứ hai, lắc nhẹ, thêm 1 mL benzene và lắc đều, thấy benzene từ không màu chuyển sang màu da cam. Xác định công thức của muối sodium và viết PTHH của phản ứng xảy ra.

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Dung dịch hydrobromic acid không màu, để lâu trong không khí thì chuyển sang màu vàng nâu do phản ứng với oxygen trong không khí.

Từ hiện tượng được mô tả trên, hãy dự đoán sản phẩm của quá trình dung dịch hydrobromic acid bị oxi hóa bởi oxygen trong không khí.

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Dung dịch hydrobromic acid không màu, để lâu trong không khí thì chuyển sang màu vàng nâu do phản ứng với oxygen trong không khí.

Thực tế, hydrobromic acid được bảo quản trong các lọ tối màu. Giải thích?

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho bảng thông tin sau:

Đặc điểm

HF

HCl

HBr

HI

Năng lượng liên kết (kJ/mol)

565

427

363

295

Độ dài liên kết (blobid24-1754475563.png)

0,92

1,27

1,41

1,61

Hằng số điện li acid (Ka)(*)

(*) Đại lượng đo độ mạnh của một acid trong dung dịch

7.10–4

1.107

1.109

1.1010

Sắp xếp theo thứ tự giảm dần tính acid của các hydrohalic acid.

Xem đáp án
21. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho bảng thông tin sau:

Đặc điểm

HF

HCl

HBr

HI

Năng lượng liên kết (kJ/mol)

565

427

363

295

Độ dài liên kết (blobid26-1754475593.png)

0,92

1,27

1,41

1,61

Hằng số điện li acid (Ka)(*)

(*) Đại lượng đo độ mạnh của một acid trong dung dịch

7.10–4

1.107

1.109

1.1010

Dựa vào bảng thông tin, giải thích thứ tự tính acid của các hydrohalic acid.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack