vietjack.com

10 Bài tập Ghi các số tự nhiên, phân biệt số và chữ số, giá trị của chữ số (có lời giải)
Quiz

10 Bài tập Ghi các số tự nhiên, phân biệt số và chữ số, giá trị của chữ số (có lời giải)

A
Admin
10 câu hỏiToánLớp 6
10 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Số 7 trong số 27 501 có giá trị là

A. 7;

B. 7 501;

C. 7 000;

D. 700.

2. Nhiều lựa chọn

Trong một số tự nhiên, chữ số 5 có giá trị bằng 500. Chữ số 5 đứng ở hàng nào trong số tự nhiên đó?

A. Hàng đơn vị;

B. Hàng chục;

C. Hàng trăm;

D. Hàng nghìn.

3. Nhiều lựa chọn

Viết số tự nhiên biết số chục là 142 và chữ số hàng đơn vị là 2

A. 142;

B. 14202;

C. 1422;

D. 144.

4. Nhiều lựa chọn

Tập hợp các chữ số của số 13 765 là

A. {13765};

B. {1; 3; 7; 65};

C. {13; 765};

D. {1; 3; 7; 6; 5}.

5. Nhiều lựa chọn

Một số có tổng giá trị các chữ số của nó như sau: \(3 \times 100\,000 + 7 \times 1000 + 6 \times 100 + 5\) . Số đó là

A. 3 765;

B. 30 765;

C. 37 605;

D. 307 605.

6. Nhiều lựa chọn

Cho số 378 021 có số trăm là

A. 0;

B. 3780;

C. 21;

D. 80.

7. Nhiều lựa chọn

Viết số 14 052 022 thành tổng của các triệu, nghìn và đơn vị:

A. \(14 + 52 + 22\);

B. \(14\,000\,000 + 52\,000 + 22\);

C. \(4\,000\,000 + 2\,000 + 2\);

D. \(14\,000\,000 + 50\,000 + 2\,000 + 20 + 2\);

8. Nhiều lựa chọn

Số tự nhiên gồm chín chục triệu, bốn triệu, năm chục nghìn, tám nghìn, một đơn vị và sáu trăm là

A. 945 861;

B. 94 058 601;

C. 9 405 861;

D. 94 058 106.

9. Nhiều lựa chọn

Cho 4 chữ số 0; 3; 6; 8, Viết được bao nhiêu số có ba chữ số từ các chữ số trên?

A. 48 số;

B. 64 số;

C. 18 số;

D. 24 số;

10. Nhiều lựa chọn

Cho 7 chữ số 0; 8; 2; 3; 9; 5; 6. Viết được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau từ 7 chữ số trên

A. 16 807 số;

B. 5040 số;

C. 2160 số;

D. 24 số.

© All rights reserved VietJack