10 CÂU HỎI
Phương trình bậc hai một ẩn ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0) có biệt thức ∆ = b2 – 4ac = 0. Khẳng định nào sau đây là đúng?
Phương trình vô nghiệm.
Phương trình có vô số nghiệm.
Phương trình có nghiệm kép.
Phương trình có hai nghiệm phân biệt.
Phương trình bậc hai một ẩn ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0) có biệt thức ∆ = b2 – 4ac ≥ 0. Khẳng định nào sau đây là đúng?
Phương trình vô nghiệm.
Phương trình có nghiệm.
Phương trình có nghiệm kép.
Phương trình có hai nghiệm phân biệt.
Cho phương trình bậc hai một ẩn ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0) có biệt thức ∆ = b2 – 4ac > 0. Khi đó, phương trình đã cho có nghiệm là
\({x_1} = {x_2} = - \frac{b}{{2a}}.\)
\({x_1} = \frac{{b - \sqrt \Delta }}{{2a}};\,\,{x_2} = \frac{{b + \sqrt \Delta }}{{2a}}.\)
\({x_1} = \frac{{ - b - \sqrt \Delta }}{a};\,\,{x_2} = \frac{{ - b + \sqrt \Delta }}{a}.\)
\({x_1} = \frac{{ - b - \sqrt \Delta }}{{2a}};\,\,{x_2} = \frac{{ - b + \sqrt \Delta }}{{2a}}.\)
Phương trình 3x2 – 7x + 2 = 0 có nghiệm là
x = 1; x = \(\frac{2}{3}.\)
x = 2; x = \[\frac{1}{3}.\]
x = –1; x = \( - \frac{2}{3}.\)
x = –2; x = \(\frac{2}{3}.\)
Phương trình –4x2 + 12x – 9 = 0 có nghiệm là
x = 0.
\(x = - \frac{3}{2}.\)
\(x = \frac{3}{2}.\)
\(x = - \frac{3}{2};\,\,x = \frac{3}{2}.\)
Cho hai phương trình: x2 – 3x + 5 = 0 (1) và 2x2 + 5x + 2 = 0 (2) cùng với các khẳng định sau:
(A) Phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt.
(B) Phương trình (2) có nghiệm.
(C) Phương trình (2) có một nghiệm là số nguyên và một nghiệm là số hữu tỉ.
Trong các khẳng định (A), (B) và (C) thì
Cả (A), (B) và (C) đều sai.
Chỉ có (B) đúng.
Chỉ có (C) đúng.
Có 2 khẳng định là đúng.
Cho phương trình x2 – (2m + 1) + m = 0 với m là tham số. Khẳng định nào sau đây là đúng?
Phương trình có nghiệm duy nhất với mọi m.
Phương trình luôn có nghiệm với mọi m.
Phương trình vô nghiệm khi \(m < \frac{1}{2}.\)
>
Phương trình có nghiệm kép khi \(m = \frac{1}{2}.\)
Phương trình 0,5x(x + 2) = (x – 1)2 có nghiệm là
\(x = 3 + \sqrt 7 ;\,\,x = 3 - \sqrt 7 .\)
\(x = - 3 + \sqrt 7 ;\,\,x = - 3 - \sqrt 7 .\)
\(x = 3 + \sqrt 7 ;\,\,x = - 3 - \sqrt 7 .\)
\(x = - 3 + \sqrt 7 ;\,\,x = 3 - \sqrt 7 .\)
Phương trình \(\frac{4}{{x + 1}} = \frac{{ - {x^2} - x + 2}}{{\left( {x + 1} \right)\left( {x + 2} \right)}}\) có bao nhiêu nghiệm?
0.
1.
2.
3.
Phương trình \(\frac{{x + 1}}{{x - 1}} + \frac{{x - 2}}{{x + 2}} + \frac{{x - 3}}{{x + 3}} + \frac{{x + 4}}{{x - 4}} = 4\) có bao nhiêu nghiệm dương?
0.
1.
2.
3.