vietjack.com

10 Bài tập Đọc và viết các chữ số bằng số La Mã (có lời giải)
Quiz

10 Bài tập Đọc và viết các chữ số bằng số La Mã (có lời giải)

A
Admin
10 câu hỏiToánLớp 6
10 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Số La Mã XXIII đọc là

A. Mười ba;

B. Hai mươi ba;

C. Mười bảy;

D. Ba mươi hai.

2. Nhiều lựa chọn

Số Lã Mã XXIV đọc là

A. hai mươi tư;

B. hai mươi sáu;

C. mười sáu;

D. mười bốn.

3. Nhiều lựa chọn

Các số 18; 25 được viết thành số La Mã lần lượt là

A. XXVIII; XXV;

B. XVIII; XV;

C. XVIII; XVX;

D. XVIII; XXV.

4. Nhiều lựa chọn

Các số 29; 13 được viết thành số La Mã lần lượt là

A. XXVIIII; XIV;

B. XXIX; XIII;

C. XXXI; XVIII;

D. XXIX; XIII.

5. Nhiều lựa chọn

Số La Mã XXII tương ứng với số tự nhiên nào dưới đây?

A. 22;

B. 12;

C. 21;

D. 2.

6. Nhiều lựa chọn

Số La Mã nào dưới đây được đọc là “hai mươi bảy”?

A. XXII;

B. XVI;

C. XXVII;

D. XXIIV.

7. Nhiều lựa chọn

Kết quả của phép tính XXI – VI là

A. X;

B. XV;

C. XVI;

D. IX.

8. Nhiều lựa chọn

Kết quả của phép tính XII + XIV là

A. XXVIII;

B. XXV;

C. XXVI;

D. XXIV.

9. Nhiều lựa chọn

Từ 4 que diêm xếp được số La Mã lớn nhất là

A. VII;

B. XII;

C. XX;

D. XV.

10. Nhiều lựa chọn

Từ 3 que diêm có thể xếp được bao nhiêu số La Mã

A. 2 số;

B. 4 số;

C. 5 số;

D. 3 số.

© All rights reserved VietJack