vietjack.com

10 Bài tập Chia đơn thức cho đơn thức (trường hợp chia hết) (có lời giải)
Quiz

10 Bài tập Chia đơn thức cho đơn thức (trường hợp chia hết) (có lời giải)

A
Admin
10 câu hỏiToánLớp 8
10 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Kết quả phép tính 5x2y6z5 : 2xy3

A. 52xyz5;

B. 3x3y9z5;

C. 10x3y9z5;

D. 25xy2z5.

2. Nhiều lựa chọn

Thương của phép chia đơn thức 34x9y5z7 cho đơn thức 12x6y2z là:

A. – 6x3y2z6;

B. 32x3y3z6;

C. – 3x3y2z6;

D. 32x3y3z6.

3. Nhiều lựa chọn

Giá trị của biểu thức 9xyz3 : (– 0,5xyz2) tại x = 1 và y = z = – 2 có kết quả là

A. – 288;

B. 288;

C. 576;

D. – 576.

4. Nhiều lựa chọn

Thực hiện phép tính 12x3yz5:14xz22 ta được

A. 192xyz;

B. 48x2yz3;

C.48x2yz3;

D. 192xyz.

5. Nhiều lựa chọn

Đơn thức A cho đơn thức B (B ≠ 0) khi mỗi biến của B đều là biến của A với số mũ như thế nào so với số mũ của nó trong A?

(I) phải bằng;

(II) không nhỏ hơn.

(III) không lớn hơn.

Khẳng định nào đúng?

A. Chỉ (I) đúng;

B. Chỉ (II) đúng;

 

C. Chỉ (III) đúng;

D. Cả (I), (II) đúng.

6. Nhiều lựa chọn

Thương của đơn thức (–3x3y) và đơn thức (–2xy) có bậc là

A. 32;

B. 3;

C. 2;

D. 1.

7. Nhiều lựa chọn

Đơn thức M thỏa mãn 2,5x3y2z5 : M = 5xz2

A. 12,5x3y2z7;

B. 0,5x2y2z3;

C. 0,5x3y2z7;

D. 12,5x2y2z3.

8. Nhiều lựa chọn

Khẳng định nào sau đây là sai?

A. P = – 15a2b2c : (3b2c) = – 5 với a = b = c = 1;

B. P = – 15a2b2c : (3b2c) = – 1 với a = b = c = 0,5;

C. P = – 15a2b2c : (3b2c) = 0 với a = b = c = 0;

D. P = – 15a2b2c : (3b2c) = – 20 với a = b = c = – 2.

9. Nhiều lựa chọn

Giá trị biểu thức Q = 65x9y5z2 : (– 10x4y3z) tại x = 1; y = z = 2 là

A. Q = – 104;

B. Q = 52;

C. Q = 104;

D. Q = – 52.

10. Nhiều lựa chọn

Cho hai đơn thức M = (3a2b)3(ab3)2 và N = (–a2b)4. Kết quả của phép chia M: N là

A. 27ab5;

B. –27b5;

C. 27b5;

D. 9b5.

© All rights reserved VietJack