10 CÂU HỎI
Kết quả phép tính 5x2y6z5 : 2xy3 là
A. ;
B. 3x3y9z5;
C. 10x3y9z5;
D. .
Thương của phép chia đơn thức cho đơn thức là:
A. – 6x3y2z6;
B. ;
C. – 3x3y2z6;
D. .
Giá trị của biểu thức 9xyz3 : (– 0,5xyz2) tại x = 1 và y = z = – 2 có kết quả là
A. – 288;
B. 288;
C. 576;
D. – 576.
Thực hiện phép tính ta được
A. –192xyz;
B. –48x2yz3;
C.48x2yz3;
D. 192xyz.
Đơn thức A cho đơn thức B (B ≠ 0) khi mỗi biến của B đều là biến của A với số mũ như thế nào so với số mũ của nó trong A?
(I) phải bằng;
(II) không nhỏ hơn.
(III) không lớn hơn.
Khẳng định nào đúng?
A. Chỉ (I) đúng;
B. Chỉ (II) đúng;
C. Chỉ (III) đúng;
D. Cả (I), (II) đúng.
Thương của đơn thức (–3x3y) và đơn thức (–2xy) có bậc là
A. ;
B. 3;
C. 2;
D. 1.
Đơn thức M thỏa mãn 2,5x3y2z5 : M = 5xz2 là
A. 12,5x3y2z7;
B. 0,5x2y2z3;
C. 0,5x3y2z7;
D. 12,5x2y2z3.
Khẳng định nào sau đây là sai?
A. P = – 15a2b2c : (3b2c) = – 5 với a = b = c = 1;
B. P = – 15a2b2c : (3b2c) = – 1 với a = b = c = 0,5;
C. P = – 15a2b2c : (3b2c) = 0 với a = b = c = 0;
D. P = – 15a2b2c : (3b2c) = – 20 với a = b = c = – 2.
Giá trị biểu thức Q = 65x9y5z2 : (– 10x4y3z) tại x = 1; y = z = 2 là
A. Q = – 104;
B. Q = 52;
C. Q = 104;
D. Q = – 52.
Cho hai đơn thức M = (3a2b)3(ab3)2 và N = (–a2b)4. Kết quả của phép chia M: N là
A. 27ab5;
B. –27b5;
C. 27b5;
D. 9b5.