vietjack.com

10 Bài tập Chia đơn thức cho đơn thức (có lời giải)
Quiz

10 Bài tập Chia đơn thức cho đơn thức (có lời giải)

A
Admin
10 câu hỏiToánLớp 7
10 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Kết quả của phép chia 15x3y4 : 5x2y2 là

A. 3xy2;     

B. –3x2y;    

C. 5xy;        

D. 15xy2.

2. Nhiều lựa chọn

Chia đơn thức (–3x)5 cho đơn thức (–3x)2 ta được kết quả là

A. –9x3;     

B. 9x3;     

C. 27x3;    

D. –27x3.

3. Nhiều lựa chọn

Thương của phép chia (xy)6 : (2xy)4 bằng

A. (xy)2;     

B. (xy)2;      

C. (2xy)2;    

D.  14xy2. 

4. Nhiều lựa chọn

Chọn câu đúng.

A. 20x5y3 : 4x2y2 = 5x3y2;    

B.  12x3y4: 25xy4=30z

C.  2x  +  y3  :  5x  +  y  =   25x  +  y

D. x2yz3 : (–x2z3) = –y.

5. Nhiều lựa chọn

Cho hai biểu thức  A=4x2y22xy33B=x2y32. Khi đó A : B bằng

A. 16x4y6;    

B. 8x3y8;  

C. 4x3y7;     

D. 16x3y7.

6. Nhiều lựa chọn

Chọn câu đúng.

A. 24x4y3 : 12x3y3 = 2xy;         

B. 18x6y5 : (–9x3y3) = 2x3y2;

C. 40x5y2 : (–2x4y2) = –20x;  

D. 9a3b4x4 : 3a2b2x2 = 3ab3x2.

7. Nhiều lựa chọn

Giá trị số tự nhiên n để phép chia x2n : x4 thực hiện được là:

A. n ℕ, n > 2; 

B. n ℕ, n ≥ 4; 

C. n ℕ, n ≥ 2; 

D. n ℕ, n ≤ 2.

8. Nhiều lựa chọn

Cho hai đơn thức: B = 4x4y4 ; C = xn – 1y4. Điều kiện của số tự nhiên n (n > 0) để đơn thức B chia hết đơn thức C là

A. n = 5;       

B. 0 < n ≤ 5; 

C. n ≥ 5;  

D. n = 0.

9. Nhiều lựa chọn

Cho hai biểu thức  A=3a2b3ab32; B=a2b4. Khi đó A : B bằng

A. 27ab5;    

B. –27b5;   

C. 27b5;      

D. 9b5.

10. Nhiều lựa chọn

Giá trị số tự nhiên n để phép chia xn : x6 thực hiện được là

A. n N, n < 6; 

B. n N, n ≥ 6; 

C. n N, n > 6; 

D. n N, n ≤ 6.

© All rights reserved VietJack