10 CÂU HỎI
Kết quả của phép chia (6xy2 + 4x2y – 2x3) : 2x là
A. 3y2 + 2xy – x2;
B. 3y2 + 2xy + x2;
C. 3y2 – 2xy – x2;
D. 3y2 + 2xy.
Chia đa thức (3x5y2 + 4x3y2 – 8x2y2) cho đơn thức 2x2y2 ta được kết quả là
A. ;
B. ;
C. x3 + 2x – 4;
D.
Thương của phép chia (–12x4y + 4x3 – 8x2y2) : (–4x)2 bằng
A. –3x2y + x – 2y2;
B. 3x4y + x3 – 2x2y2;
C. –12x2y + 4x – 2y2;
D. 3x2y – x + 2y2.
Kết quả của phép chia (2x3 – x2 +10x) : x là
A. x2 – x + 10;
B. 2x2 – x + 10;
C. 2x2 – x – 10;
D. 2x2 + x + 10.
Chia đa thức (4x2yz4 + 2x2y2z2 – 3xyz) cho đơn thức xy ta được kết quả là
A. 4xz4 + 2xyz2 – 3z;
B. 4xz4 + 2xyz2 + 3z;
C. 4xz4 – 2xyz2 + 3z;
D. 4xz4 + 4xyz2 + 3z.
Cho (7x4 – 21x3) : 7x2 + (10x + 5x2) : 5x = (…). Điền vào chỗ trống đa thức thích hợp:
A. x2 – 2x + 2;
B. x2 – 4x + 2;
C. x2 – x + 5;
D. x2 – 2x + 5.
Cho (27x3 + 27x2 + 9x + 1) : (3x + 1)2 = (…). Điền vào chỗ trống đa thức thích hợp:
A. (3x + 1)5;
B. 3x + 1;
C. 3x – 1;
D. (3x + 1)3.
Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào là đúng?
A. Thương của phép chia đa thức (a6x3 + 2a3x4 – 9ax5) cho đơn thức ax3 là a5 + 2a2x – 9x2;
B. Thương của phép chia đa thức (a6x3 + 2a3x4 – 9ax5) cho đơn thức ax3y phép chia hết;
C. Thương của phép chia đa thức (a6x3 + 2a3x4 – 9ax5) cho đơn thức ax3 là a5 + 2a2x + 9x2;
D. Thương của phép chia đa thức (a6x3 + 2a3x4 – 9ax5) cho đơn thức ax3 là a5x + 2a2x – 9x2.
Cho (3x – 4y) . (…) = 27x3 – 64y3. Điền vào chỗ trống (…) đa thức thích hợp:
A. 6x2 + 12xy + 8y2;
B. 9x2 + 12xy + 16y2;
C. 9x2 – 12xy + 16y2;
D. 3x2 + 12xy + 4y2.
Cho (2x+ y2) . (…) = 8x3 + y6. Điền vào chỗ trống (…) đa thức thích hợp:
A. 2x2 – 2xy + y4;
B. 2x2 – 2xy + y2;
C. 4x2 – 2xy2 + y4;
D. 4x2 + 2xy + y4.