vietjack.com

10 Bài tập Chia đa thức cho đa thức (có lời giải)
Quiz

10 Bài tập Chia đa thức cho đa thức (có lời giải)

A
Admin
10 câu hỏiToánLớp 7
10 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Phép chia đa thức (4x2 + 5x − 6) cho đa thức (x + 2) được đa thức thương là

A. 4x − 3;

B. 4;

C. 4x + 3;

D. 3x + 2.

2. Nhiều lựa chọn

Phép chia đa thức (6x3 + 5x + 3) cho đa thức (2x2 + 1) được đa thức dư là

A. 2x − 3;

B. 2x + 3;

C. x − 3;

D. 0.

3. Nhiều lựa chọn

Phép chia đa thức (12x3 + 12x2 − 15x − 9) cho đa thức (2x + 1) được đa thức thương là

A. 6x2 + 3x − 9;

B. 6x2 + 6x − 9;

C. 6x2 + 3x + 9;

D. 6x2 + 5x − 9.

4. Nhiều lựa chọn

Cho hình chữ nhật có diện tích bằng (2x− x − 6) và chiều dài bằng (2x + 3). Chiều rộng của một hình chữ nhật đó là

A. x + 2;

B. x − 2;

C. 2x + 1;

D. x.

5. Nhiều lựa chọn

Cho hình hộp chữ nhật có thể tích bằng (−2x3 + 13x2 − 27x + 18) và diện tích đáy bằng (x2 − 5x + 6). Chiều cao của hình hộp chữ nhật là

A. 3x + 3;

B. −2x + 3;

C. 2x + 2;

D. x + 3.

6. Nhiều lựa chọn

Thương và phần dư của phép chia đa thức (4x3 − 3x2 + 2x + 1) cho đa thức (x2 − 1) lần lượt là

A. 4x + 3; 6x − 2;

B. 2x + 3; 3x − 1;

C.4x − 3; 0;

D. 4x − 3; 6x − 2.

7. Nhiều lựa chọn

Giá trị a để đa thức 15x2 − 10x + a chia hết cho 5x – 3 là

A. 35;

B. 3;

C. 5;

D. 53.

8. Nhiều lựa chọn

Phần dư của phép chia đa thức x4 – 2x3 + x2 – 3x + 1 cho đa thức x2 + 1 có hệ số tự do là

A. 2;           

B. 3;    

C. 1;     

D. 4.

9. Nhiều lựa chọn

Thương của phép chia đa thức (3x4 – 2x3 – 2x2 + 4x – 8) cho đa thức (x2 – 2) có hệ số tự do là

A. 2;    

B. 3;    

C. 1;       

D. 4.

10. Nhiều lựa chọn

Biết phần dư của phép chia đa thức (x5 + x3 + x2 + 2) cho đa thức (x3 + 1) là số tự nhiên a. Chọn câu đúng.

A. a < 2;      

B. a > 1; 

C. a < 0;   

D. a 2.

© All rights reserved VietJack