vietjack.com

10 Bài tập Cách sử dụng các kí hiệu với mọi, tồn tại (có lời giải)
Quiz

10 Bài tập Cách sử dụng các kí hiệu với mọi, tồn tại (có lời giải)

A
Admin
10 câu hỏiToánLớp 10
10 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cho mệnh đề: x ℝ, x < 3 x2 < 9.

Mệnh đề trên được phát biểu như thế nào?

A. Tồn tại số thực x mà nếu số đó bé hơn 3 thì bình phương của nó bé hơn 9;

B. Với mọi số thực x mà nếu số đó bé hơn 3 thì bình phương của nó bé hơn 9;

C. Không có số thực x nào mà nếu số đó bé hơn 3 thì bình phương của nó bé hơn 9;

D. Có duy nhất một số thực x mà nếu số đó bé hơn 3 thì bình phương của nó bé hơn 9.

2. Nhiều lựa chọn

Cho mệnh đề sau: … x ℝ, 4x2 – 1 = 0.

Chỗ trống trong mệnh đề trên có thể điền kí hiệu nào dưới đây để mệnh đề đúng?

A. ;

B. ;

C. Cả hai kí hiệu đều được;

D. Không có kí hiệu nào thỏa mãn.

3. Nhiều lựa chọn

Mệnh đề “Mọi số chẵn đều chia hết cho 2” có mệnh đề phủ định là:

A. Mọi số chẵn đều không chia hết cho 2;

B. Có ít nhất một số chẵn chia hết cho 2;

C. Mọi số chẵn đều không chia hết cho 2;

D. Có ít nhất một số chẵn không chia hết cho 2.

4. Nhiều lựa chọn

Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. x ℤ, x2 – 4 = 0;

B. x ℤ, x2 + 1 chia hết cho 3;

C. x ℤ, x2 > x;

D. x ℤ, x2 + 1 = 0.

5. Nhiều lựa chọn

Cho hai mệnh đề sau:

A: “x ℝ: x2 – 4 ≠ 0” ;

B: “x ℝ: x2 = x”.

Xét tính đúng sai của hai mệnh đề trên.

A. A đúng, B sai;

B. A sai, B đúng;

C. A đúng, B đúng;

D. A sai, B sai.

6. Nhiều lựa chọn

Kí hiệu X là tập hợp tất cả các bạn học sinh x trong lớp 10A1, P(x) là mệnh đề chứa biến “x đạt học sinh giỏi”. Mệnh đề “x X, P(x)” khẳng định rằng:

A. Tất cả các bạn học sinh trong lớp 10A1 đều đạt học sinh giỏi;

B. Bất cứ ai đạt học sinh giỏi đều học lớp 10A1;

C. Có một số bạn học lớp 10A1 đạt học sinh giỏi;

D. Tất cả các bạn học sinh trong lớp 10A1 đều không đạt học sinh giỏi.

7. Nhiều lựa chọn

Mệnh đề “x ℤ, x2 + 1 > 0” được phát biểu là:

A. Với mọi số nguyên x, ta có x2 + 1 luôn lớn hơn 0;

B. Tồn tại duy nhất một số nguyên x để x2 + 1 luôn lớn hơn 0;

C. Tồn tại ít nhất một số nguyên x để x2 + 1 luôn lớn hơn 0;

D. Không có số nguyên nào thỏa mãn bất đẳng thức x2 + 1 > 0.

8. Nhiều lựa chọn

Mệnh đề nào sau đây sai?

A. x ℕ, x ≤ 2x;

B. x ℝ, x ≥ 0;

C. x ℕ, x2 = x;

D. x ℝ, x > 0.

9. Nhiều lựa chọn

Cho mệnh đề : “x ℝ, x3 – 5x + 6 ≥ 0”.

Mệnh đề phủ định của mệnh đề trên là:

A. x, x3 – 5x + 6 ≥0

B. x, x3 – 5x + 6 <0;

C. x, x3 – 5x + 6 0;

D. x, x3 – 5x + 6 <0.

10. Nhiều lựa chọn

Cho các mệnh đề sau:

(1) x,|x|>1x>1.

(2) x,2x2 8=0.

(3) x , 2x + 1 là số nguyên tố.

Trong các mệnh đề trên, có bao nhiêu mệnh đề đúng?

A. 0;

B. 1;

C. 2;

D. 3.

© All rights reserved VietJack