10 CÂU HỎI
Một quả bưởi Năm roi giá 65 000 đồng, một kilôgam cam Canh giá 55 000 đồng. Biểu thức đại số cho số tiền ứng với x quả bưởi Năm roi và y kilôgam cam Canh là
A. 60 000x + 50 000y (đồng);
B. 65 000x + 55 000y (đồng);
C. 60 000x + 55 000 (đồng);
D. 65 000 + 5 000y (đồng).
Biểu thức đại số biểu thị chu vi hình chữ nhật có chiều dài và chiều rộng lần lượt là a và b:
A. a + b;
B. a – b;
C. a.b;
D. 2(a + b).
Biểu thức đại số biểu thị nửa tổng của a và b là
A. a + b;
B. .(a + b);
C. .(a – b);
D. 2(a + b).
Mai mua 10 quyển vở mỗi quyển vở giá x đồng và 5 quyển sách mỗi quyển sách giá y đồng. Hỏi Mai phải trả tất cả bao nhiêu tiền
A. 10x + 5y (đồng);
B. 10y + 5x (đồng);
C. 10x – 5y (đồng);
D. 10y – 5x (đồng).
Hình vuông có độ lớn một cạnh là x (cm), hình chữ nhật có độ lớn chiều dài a cm và chiều rộng b (m). Biểu thức đại số biểu thị tổng diện tích của hình vuông và hình chữ nhật là
A. x2+ a + b (cm2);
B. x2+ a : b (cm2);
C. x2+ a.b (cm2);
D. 4x2+ a.b (cm2).
Biểu thức đại số biểu thị tổng các bình phương của a và b là
A. (a + b)2 ;
B. .(a2 + b2);
C. .(a – b)2;
D. a2 + b2.
Biểu thức biểu thị tích của tổng hai số x và 5 với hiệu hai số x và 5 là
A. (x + 5)x – 5;
B. (x + 5x) – 5;
C. (x + 5)(x – 5);
D. (x + 5 – x – 5).
Biểu thức biểu thị tích của 4 số nguyên liên tiếp là
A. n(n + 1)(n + 2)(n + 3);
B. n(n – 1)(n + 2)(n + 3);
C. n(n + 1)(n – 2)(n + 3);
D. n(n + 1)(n + 2)(n – 3).
Biểu thức đại số biểu thị diện tích hình chữ nhật có chiều dài x (cm), chiều rộng ngắn hơn chiều dài 8 cm là
A. 8x (m2);
B. 8(x – 8) (m2);
C. x(x – 8) (m2);
D. 8x(x – 8) (m2).
Một quyển sách có giá a đồng và một quyển vở có giá b đồng. Hỏi số tiền mua 3 quyển sách và 7 quyển vở là bao nhiêu?
A. 3a + 7b (đồng);
B. 7a + 3b (đồng);
C. 3(a + b) (đồng);
D. 7(a + b) (đồng)