vietjack.com

10 Bài tập Biểu diễn tập hợp các số tự nhên thỏa mãn điều kiện cho trước (có lời giải)
Quiz

10 Bài tập Biểu diễn tập hợp các số tự nhên thỏa mãn điều kiện cho trước (có lời giải)

A
Admin
10 câu hỏiToánLớp 6
10 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Viết tập hợp Ucác số tự nhiên chẵn không vượt quá 10 bằng cách liệt kê

A. U = {2; 4; 6; 8; 10};

B. U = {2; 4; 6; 8};

C. U = {0; 2; 4; 6; 8; 10};

D. U = {0; 2; 4; 6; 8}.

2. Nhiều lựa chọn

Tìm x, biết x \( \in {\mathbb{N}^*}\) và x là số chẵn sao cho \(5 < x \le 14\).

A. x = 6;

B. \(x \in \) {6; 8; 10; 12; 14};

C. \(x \in \) {4; 6; 8; 10; 12; 14};

D. x = 14.

3. Nhiều lựa chọn

Viết tập hợp E = {x | x \( \in \mathbb{N}\); \(12 \le x \le 19\)} bằng cách liệt kê các phần tử của tập hợp

A. E = {13; 14; 15; 16; 17; 18};

B. E = {13; 15; 17; 19};

C. E = {12; 14; 16; 18};

D. E = {12; 13; 14; 15; 16; 17; 18; 19}.

4. Nhiều lựa chọn

Viết tập hợp M = {0; 3; 6; 9; …; 30} bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng của tập hợp.

A. M = {x | x \( \in \mathbb{N}\); \(x \le 30\)};

B. M = {x | x \( \in {\mathbb{N}^*}\); \(x \le 30\)};

C. M = {x | x \( \in \mathbb{N}\); x chia hết cho 3};

D. M = {x | x \( \in \mathbb{N}\); x chia hết cho 3; \(x \le 30\)}.

5. Nhiều lựa chọn

Viết tập hợp K = {4; 8; 12; …; 40} bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng của tập hợp.

A. K = {x | x \( \in \mathbb{N}\); \(x \le 40\)};

B. K = {x | x \( \in \mathbb{N}\); x chia hết cho 4; \(x \le 40\)};

C. K = {x | x \( \in {\mathbb{N}^*}\); x chia hết cho 4; \(x \le 40\)};

D. K = {x | x \( \in \mathbb{N}\); x chia hết cho 4}.

6. Nhiều lựa chọn

Viết tập hợp E bằng cách liệt kê. Biết E là tập hợp các số tự nhiên x mà x + 3 = 7.

A. E = {3};

B. E = {3; 7};

C. E = {7};

D. E = {4}.

7. Nhiều lựa chọn

Viết tập hợp F. Biết F là tập hợp các số tự nhiên x mà x.0 = 0.

A. F = {0};

B. F = {1};

C. F = {2};

D. F = {x | x \( \in \mathbb{N}\)}.

8. Nhiều lựa chọn

Viết tập hợp Y bằng cách liệt kê. Biết Y là tập hợp các số tự nhiên x mà x + 3 < 7.

A. Y = {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7};

B. Y = {0; 1; 2; 3; 4};

C. Y = {1; 2; 3; 4};

D. Y = {0; 1; 2; 3}.

9. Nhiều lựa chọn

Viết tập hợp các số tự nhiên có 2 chữ số và chữ số tận cùng là 9 bằng cách liệt kê.

A. {19; 29; 39; 49; 59; 69; 79; 89; 99};

B. {9; 19; 29; 39; 49; 59; 69; 79; 89; 99};

C. {99};

D. {29}.

10. Nhiều lựa chọn

Cho G = {x | x là số tự nhiên chia cho 3 dư 1; \(3 < x < 18\)}. Viết tập hợp G bằng cách liệt kê các phần tử của tập hợp.

A. G = {4; 5; 6; 7; 8; 9; 10; 11; 12; 13; 14; 15; 16; 17};

B. G = {5; 8; 11; 14; 17};

C. G = {6; 9; 12; 15};

D. G = {4; 7; 10; 13; 16}.

© All rights reserved VietJack