vietjack.com

10 bài tập Áp dụng định nghĩa và tính chất tích phân có lời giải
Quiz

10 bài tập Áp dụng định nghĩa và tính chất tích phân có lời giải

A
Admin
10 câu hỏiToánLớp 12
10 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cho \(\int\limits_1^2 {f\left( x \right)dx} = 3\) và \(\int\limits_1^2 {g\left( x \right)dx} = - 2\). Giá trị \(\int\limits_1^2 {\left[ {f\left( x \right) + g\left( x \right)} \right]dx} \).

A. 1;

B. 5;

C. −1;

D. 6.

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Cho \(\int\limits_1^2 {\left[ {4f\left( x \right) - 2x} \right]dx} = 1\). Khi đó \(\int\limits_1^2 {f\left( x \right)dx} \) bằng

A. 1;

B. 3;

C. −1;

D. −3.

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Nếu hàm số y = f(x) có đạo hàm liên tục trên ℝ thỏa mãn f(0) = −2023, \(\int\limits_0^1 {f'\left( x \right)dx} = 2024\) thì

A. f(1) = 4047;

B. f(1) = −1;

C. f(1) = 1;

D. f(1) = −4047.

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên đoạn [a; b]. Gọi F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x) trên đoạn [a; b]. Chọn mệnh đề sai.

A. \(\int\limits_a^b {f\left( x \right)dx} = F\left( b \right) - F\left( a \right)\);

B. \(\int\limits_a^a {f\left( x \right)dx} = 1\);

C. \(\int\limits_a^a {f\left( x \right)dx} = 0\);

D. \(\int\limits_a^b {f\left( x \right)dx} = - \int\limits_b^a {f\left( x \right)dx} \).

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm f'(x) và f'(x) liên tục trên đoạn [a; b]. Gọi F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x) trên đoạn [a; b]. Chọn mệnh đề đúng.

A. \(f\left( b \right) - f\left( a \right) = \int\limits_a^b {f'\left( x \right)dx} \);

B. \(F\left( b \right) - F\left( a \right) = \int\limits_a^b {f'\left( x \right)dx} \);

C. \(f\left( b \right) - f\left( a \right) = \int\limits_a^b {F\left( x \right)dx} \);

D. \(f'\left( b \right) - f'\left( a \right) = \int\limits_a^b {f'\left( x \right)dx} \).

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Biết F(x) = x2 là một nguyên hàm của hàm số f(x) trên ℝ. Giá trị của \(\int\limits_1^2 {\left[ {2 + f\left( x \right)} \right]dx} \) bằng

A. 3;

B. 5;

C. \(\frac{{13}}{3}\);

D. \(\frac{7}{3}\).

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên đoạn [−6; 11] và thỏa mãn \(\int\limits_{ - 6}^{11} {f\left( x \right)dx = 8} ,\int\limits_2^6 {f\left( x \right)dx} = 3\). Giá trị của biểu thức \(P = \int\limits_{ - 6}^2 {f\left( x \right)dx} + \int\limits_6^{11} {f\left( x \right)dx} \) bằng

A. 4;

B. 11;

C. 5;

D. 2.

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số f(x) liên tục trên ℝ. Gọi F(x) là một nguyên hàm của f(x) trên ℝ thỏa mãn F(2) – F(0) = 5. Khi đó \(\int\limits_0^2 {3f\left( x \right)dx} \) bằng

A. 6;

B. 15;

C. 10;

D. 5.

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên ℝ và \(\int\limits_1^5 {f\left( x \right)dx} = 10,\int\limits_3^5 {f\left( x \right)dx} = 1\). Khi đó \(\int\limits_1^3 {f\left( x \right)dx} \) bằng

A. 9;

B. 10;

C. 11;

D. −9.

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số f(x) có đạo hàm trên đoạn [1; 2], f(1) = 1 và f(2) = 2. Giá trị \(\int\limits_1^2 {f'\left( x \right)dx} \) bằng

A. 1;

B. −1;

C. 3;

D. \(\frac{7}{2}\).

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack