vietjack.com

10 bài tập Áp dụng định nghĩa và tính chất nguyên hàm có lời giải
Quiz

10 bài tập Áp dụng định nghĩa và tính chất nguyên hàm có lời giải

A
Admin
10 câu hỏiToánLớp 12
10 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số f(x) = 3x2 + 2x. Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào là một nguyên hàm của f(x) trên ℝ.

A. F1(x) = x3 + x2 – 4;

B. \({F_2}\left( x \right) = \frac{{{x^3}}}{3} + \frac{{{x^2}}}{2}\);

C. F3(x) = x3 − x2 + 1;

D. F4(x) = 3x3 + x2.

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(f\left( x \right) = x - \frac{1}{{\sqrt x }}\). Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào là một nguyên hàm của hàm số f(x) trên (0; +∞).

A. \({F_1}\left( x \right) = \frac{{{x^2}}}{2} + \sqrt x \);

B. \({F_2}\left( x \right) = \frac{{{x^2}}}{2} - \sqrt x \);

C. \({F_3}\left( x \right) = \frac{{{x^2}}}{2} + 2\sqrt x \);

D. \({F_4}\left( x \right) = \frac{{{x^2}}}{2} - 2\sqrt x \).

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(f\left( x \right) = 3 + \frac{1}{x}\). Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào là một nguyên hàm của f(x) trên (0; +∞).

A. \({F_1}\left( x \right) = 3x - \frac{1}{{{x^2}}}\);

B. \({F_2}\left( x \right) = 3x + \ln x\);

C. \({F_3}\left( x \right) = 3x + \frac{1}{{{x^2}}}\);

D. F4(x) = 3x – lnx.

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Hàm số F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x) trên khoảng K nếu

A. F'(x) = −f(x), ∀x K;

B. f'(x) = F(x), ∀x K;

C. F'(x) = f(x), ∀x K;

D. f'(x) = −F(x), ∀x K.

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x) xác định trên khoảng K. Mệnh đề nào dưới đây sai?

A. F(x) = f'(x);

B. F'(x) = f(x);

C. \({\left( {\int {f\left( x \right)dx} } \right)^\prime } = F'\left( x \right)\);

D. \(\int {f\left( x \right)dx} = F\left( x \right) + C\).

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Cho \(\int {f\left( x \right)dx} = {F_1}\left( x \right),\int {g\left( x \right)dx} = {F_2}\left( x \right)\). Tính \(I = \int {\left[ {2g\left( x \right) - f\left( x \right)} \right]} dx\).

A. 2F1(x) – F2(x) + C;

B. F2(x) – F1(x) + C;

C. 2F2(x) – F1(x) + C;

D. |F1(x) + F2(x)| + C.

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Khẳng định nào sau đây sai?

A. \(\int {\left[ {f\left( x \right) + g\left( x \right)} \right]} dx = \int {f\left( x \right)dx} + \int {g\left( x \right)dx} \);

B. \(\int {\left[ {f\left( x \right) - g\left( x \right)} \right]} dx = \int {f\left( x \right)dx} - \int {g\left( x \right)dx} \);

C. \(\int {kf\left( x \right)dx} = k\int {f\left( x \right)dx} ,\forall k \in \mathbb{R}\);

D. \(\int {kf\left( x \right)dx} = k\int {f\left( x \right)dx} ,\forall k \in \mathbb{R},k \ne 0\).

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên ℝ. Số nguyên hàm của hàm số f(x) là

A. Vô số;

B. 0;

C. 2;

D. 1.

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x) = x2. Biểu thức F'(25) bằng

A. 5;

B. 625;

C. 25;

D. 125.

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?

A. F(x) = cos2x + 24 là một nguyên hàm của hàm số f(x) = −sin2x;

B. F(x) = tanx + 12 là một nguyên hàm của hàm số f(x) = 1 + tan2x;

C. F(x) = 362x là một nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = \frac{{{{1296}^x}}}{{\ln 1296}}\);

D. F(x) = x(x – 2) là một nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = \frac{{2\left( {{x^2} - 1} \right)}}{{x + 1}}\) trên (−1; +∞).

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack