vietjack.com

10 Bài tập Áp dụng công thức cộng, công thức nhân đôi (có lời giải)
Quiz

10 Bài tập Áp dụng công thức cộng, công thức nhân đôi (có lời giải)

A
Admin
10 câu hỏiToánLớp 11
10 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Biểu thức sinxcosy – cosxsiny bằng

A. cos(x – y);

B. cos(x + y);

C. sin(x – y);

D. sin(y – x).

2. Nhiều lựa chọn

Biểu thức sina+bsinab bằng biểu thức nào sau đây?

A. sina+bsinab=sina+sinbsinasinb;

B. sina+bsinab=sinasinbsina+sinb;

C. sina+bsinab=tana+tanbtanatanb;

D. sina+bsinab=cota+cotbcotacotb.

3. Nhiều lựa chọn

Cho hai góc α, β thỏa mãn sinα=513,π2<α<π cosβ=35,0<β<π2. Tính giá trị của cos( αβ).

A. 1665;

B. 1865;

C. 1865;

D. -1665.

4. Nhiều lựa chọn

Rút gọn biểu thức sin(a − 17°)cos(a + 13°) − sin(a + 13°)cos(a − 17°) ta được

A. sin2a;

B. cos2a;

C. 12;

D. 12.

5. Nhiều lựa chọn

Cho x, y là các góc nhọn, cotx=43; cot y = 7. Tổng x + y bằng

A. π3;

B. π4;

C. π6;

D. 2π3.

6. Nhiều lựa chọn

Đẳng thức nào không đúng với mọi x?

A. cos23x=1+cos6x2;

B. cos2x = 1 – 2sin2x;

C. sin2x = 2sinxcosx;

D. sin22x=1+cos4x2.

7. Nhiều lựa chọn

Cho cosx=45,xπ2;0. Giá trị của sin2x là

A. 2425;

B. -2425;

C. 15;

D. 15.

8. Nhiều lựa chọn

Trong các công thức sau, công thức nào sai?

A. cot2x=cot2x12cotx;

B. tan2α  =  2tanα1+tan2α;

C. sin3α = 3sinα − 4sin3α ;

D. cos3α = 4cos3α − 3cosα.

9. Nhiều lựa chọn

Nếu sinx+cosx=12 thì sin2x bằng

A. 34;

B. 38;

C. 22;

D. -34.

10. Nhiều lựa chọn

Cho sin2α=34. Tính giá trị biểu thức A = tanα + cot α

A. 23;

B. 43;

C. 83;

D. 163.

© All rights reserved VietJack