vietjack.com

10 Bài tập Áp dụng công thức biến đổi tích thành tổng (có lời giải)
Quiz

10 Bài tập Áp dụng công thức biến đổi tích thành tổng (có lời giải)

A
Admin
10 câu hỏiToánLớp 11
10 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Chọn câu sai.

A.cosacosb=12cosab+cos(a+b);

B. sinasinb=12sinabcos(a+b);

C. sinasinb=12cosabcos(a+b);

D. sinacosb=12sinab+sin(a+b).

2. Nhiều lựa chọn

Chọn câu đúng.

A.cos3xcos5x=12cos8x+cos2x;

B. cos3xcos5x=12cos8xcos2x;

C. cos3xcos5x=12cos2xcos8x;

D. cos3xcos5x=12sin8x+sin2x.

3. Nhiều lựa chọn

Giá trị của biểu thức A=cos2π7+cos4π7+cos6π7 bằng

A. 12;

B. -12;

C. 14;

D. -14.

4. Nhiều lựa chọn

Giá trị của biểu thức tanπ24+tan7π24 bằng

A.263;

B. 26+3;

C. 232;

D. 23+2.

5. Nhiều lựa chọn

Cho hai góc nhọn a, b thỏa mãn cosa=13;cosb=14. Giá trị của biểu thức P=cos(a+b)cos(ab) bằng

A.133144;

B. 115144;

C. 117144;

D. 119144.

6. Nhiều lựa chọn

Tích số cos10°×cos30°×cos50°×cos70° bằng

A.116;

B. 18;

C. 316;

D. 14.

7. Nhiều lựa chọn

Biểu thức A=12sin10°2sin70° có giá trị đúng bằng

A.1;

B. −1;

C. 2;

D. −2.

8. Nhiều lựa chọn

Viết biểu thức cos2xsin5xcos3x dưới dạng tổng ta được kết quả là

A. sin10xsin6x+sin4x4;

B. sin10x+sin6xsin4x4;

C. sin10xsin6xsin4x4;

D. sin10x+sin6x+sin4x4.

9. Nhiều lựa chọn

Biểu thức 2sinπ4+αsinπ4α bằng

A. sin2α;

B. cos2α;

C. sinα;

D. cosα.

10. Nhiều lựa chọn

Tính giá trị A=cosπ12cos5π12.

A. A=34;

B. A=12;

C. A=14;

D. A=3.

© All rights reserved VietJack