2048.vn

Trắc nghiệm Triệu và lớp triệu có đáp án (Trung bình)
Quiz

Trắc nghiệm Triệu và lớp triệu có đáp án (Trung bình)

V
VietJack
ToánLớp 412 lượt thi
33 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Lớp triệu gồm các hàng nào?

Hàng triệu

Hàng chục triệu

Hàng trăm triệu

Cả ba đáp án trên đều đúng

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Số 37 008 903 đọc là:

Ba trăm bảy mươi triệu không trăm linh tám nghìn chín trăm linh ba

Ba mươi bảy triệu không trăm linh tám nghìn chín trăm linh ba

Ba trăm bảy mươi triệu không trăm linh tám nghìn chín trăm không ba

Ba mươi bảy triệu không trăm linh tám chục nghìn chín trăm linh ba

Xem đáp án
3. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền đáp án đúng vào chỗ chấm: 60 trăm nghìn = ………. triệu

Xem đáp án
4. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền đáp án đúng vào chỗ chấm: 200 chục nghìn = ……….. triệu

Xem đáp án
5. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:

Số gồm 38 chục triệu, 4 triệu, 23 nghìn viết là …………..

Xem đáp án
6. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:

Số gồm 11 chục triệu, 84 nghìn, 3 nghìn, 45 chục viết là ……………

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Số gồm 80 trăm nghìn đọc là:

Tám chục nghìn

Tám triệu

Tám mươi nghìn

Tám mươi chục nghìn

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lựa chọn đáp án đúng nhất:  Số gồm 130 trăm nghìn đọc là:

Một trăm ba mươi nghìn

Mười ba chục triệu

Mười ba triệu

Một trăm mười ba triệu

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lựa chọn đáp án đúng nhất: Số 67 000 000 đọc là:

Sáu mươi bảy triệu

Sáu mươi bảy chục triệu

Sáu bảy triệu

Sáu mươi bảy chục nghìn

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Số 50 000 000 đọc là:

Năm mươi triệu

Năm mươi chục triệu

Năm mươi trăm triệu

Lăm mươi triệu

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:

Chữ số ……….  trong số 578 903 455 nằm ở hàng chục triệu

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Số nào có chữ số hàng chục triệu là 9 trong các số sau:

976 308 000

729 614 308

396 703 888

489 679 058

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:

Một trăm ba mươi mốt triệu bốn trăm ba mươi lăm nghìn viết là ………..

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:

Bảy trăm năm mươi tư triệu ba trăm sáu mươi tám nghìn chín trăm viết là …………

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:

Số bốn trăm linh hai triệu không trăm linh một nghìn sáu trăm ba mươi viết là ………..

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Số liền trước số 307 890 367 đọc là:

Ba trăm linh bảy triệu tám trăm chín mươi nghìn ba trăm sáu mươi sáu

Ba trăm linh bảy triệu tám trăm chín mươi nghìn ba trăm sáu mươi tám

Ba trăm linh bảy triệu tám trăm chín mươi nghìn sáu trăm ba mươi sáu

Ba trăm linh bảy triệu chín trăm tám mươi nghìn ba trăm sáu mươi sáu

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Bảng số liệu số giáo viên một số môn học tại các  trường tiểu học và trung học cơ sở của cả nước năm học 2003 – 2004

Nhìn vào bảng số liệu và cho biết giáo viên môn nào chiếm số lượng ít nhất trong bậc trung học cơ sở?

Giáo viên môn văn

Giáo viên môn toán

Giáo viên môn thể dục

Giáo viên môn thể dục

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:

Bảng số liệu số giáo viên một số môn học tại các trường tiểu học và trung học cơ sở của cả nước năm học 2003 – 2004

Nhìn vào bảng số liệu ta thấy tổng số giáo viên môn văn và môn toán trong bậc tiểu học có ………… giáo viên

Xem đáp án
21. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền đáp án đúng vào chỗ chấm: 425 000 000 000 =  …………. tỉ

Xem đáp án
22. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:  7800 trăm nghìn = ……………… triệu

Xem đáp án
23. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:

Số gồm 5 trăm triệu, 4 trăm nghìn, 3 trăm, 4 chục viết là ………..

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Số gồm 4800 chục nghìn đọc là:

Bốn mươi tám triệu

Bốn mươi tám chục triệu

Bốn mươi tám trăm nghìn

Bốn nghìn tám trăm nghìn

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Số 408 000 000 đọc là:

Bốn trăm linh tám trăm nghìn

Bốn trăm linh tám triệu

Bốn mươi tám triệu

Bốn trăm mười tám triệu

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Số nào có chữ số hàng chục triệu là 7 trong các số sau:

176 308 000

724 614 308

546 703 888

Xem đáp án
27. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:

Xem đáp án
28. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:

Bảy trăm năm mươi tư triệu ba trăm bốn mươi sáu nghìn một trăm ba mươi viết là …….

Xem đáp án
29. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:

Hai mươi sáu tỉ một trăm linh ba triệu bốn trăm hai mươi tư nghìn viết là ………..

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Số liền trước số 47 505 637 đọc là:

Bốn mươi bảy triệu năm trăm linh lăm nghìn sáu trăm ba mươi tám

Bốn mươi bảy triệu năm trăm linh lăm nghìn sáu trăm ba mươi sáu

Bốn trăm bảy mươi triệu năm trăm linh lăm nghìn sáu trăm ba mươi sáu

Bốn mươi bảy triệu năm trăm không lăm nghìn sáu trăm ba mươi sáu

Xem đáp án
31. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:

Số bảy mươi sáu triệu chín trăm hai mươi ba nghìn năm trăm hai mươi viết là ………….

Xem đáp án
32. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:

Bảng số liệu số giáo viên một số môn học tại các trường tiểu học và trung học cơ sở của cả nước năm học 2003 – 2004

Nhìn vào bảng số liệu ta thấy giáo viên môn văn bậc tiểu học có ………………… giáo viên

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Bảng số liệu số giáo viên một số môn học tại các  trường tiểu học và trung học cơ sở của cả nước năm học 2003 – 2004

Nhìn vào bảng số liệu và cho biết giáo viên môn nào chiếm số lượng nhiều nhất trong bậc tiểu học?

Giáo viên môn văn

Giáo viên môn toán

Giáo viên môn thể dục

Giáo viên môn tiếng anh

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack