Trắc nghiệm Triệu và lớp triệu có đáp án (Trung bình)
33 câu hỏi
Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Lớp triệu gồm các hàng nào?
Hàng triệu
Hàng chục triệu
Hàng trăm triệu
Cả ba đáp án trên đều đúng
Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Số 37 008 903 đọc là:
Ba trăm bảy mươi triệu không trăm linh tám nghìn chín trăm linh ba
Ba mươi bảy triệu không trăm linh tám nghìn chín trăm linh ba
Ba trăm bảy mươi triệu không trăm linh tám nghìn chín trăm không ba
Ba mươi bảy triệu không trăm linh tám chục nghìn chín trăm linh ba
Điền đáp án đúng vào chỗ chấm: 60 trăm nghìn = ………. triệu
Điền đáp án đúng vào chỗ chấm: 200 chục nghìn = ……….. triệu
Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:
Số gồm 38 chục triệu, 4 triệu, 23 nghìn viết là …………..
Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:
Số gồm 11 chục triệu, 84 nghìn, 3 nghìn, 45 chục viết là ……………
Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Số gồm 80 trăm nghìn đọc là:
Tám chục nghìn
Tám triệu
Tám mươi nghìn
Tám mươi chục nghìn
Lựa chọn đáp án đúng nhất: Số gồm 130 trăm nghìn đọc là:
Một trăm ba mươi nghìn
Mười ba chục triệu
Mười ba triệu
Một trăm mười ba triệu
Lựa chọn đáp án đúng nhất: Số 67 000 000 đọc là:
Sáu mươi bảy triệu
Sáu mươi bảy chục triệu
Sáu bảy triệu
Sáu mươi bảy chục nghìn
Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Số 50 000 000 đọc là:
Năm mươi triệu
Năm mươi chục triệu
Năm mươi trăm triệu
Lăm mươi triệu
Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:
Chữ số ………. trong số 578 903 455 nằm ở hàng chục triệu
Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Số nào có chữ số hàng chục triệu là 9 trong các số sau:
976 308 000
729 614 308
396 703 888
489 679 058
Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:
Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:
Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:
Một trăm ba mươi mốt triệu bốn trăm ba mươi lăm nghìn viết là ………..
Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:
Bảy trăm năm mươi tư triệu ba trăm sáu mươi tám nghìn chín trăm viết là …………
Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:
Số bốn trăm linh hai triệu không trăm linh một nghìn sáu trăm ba mươi viết là ………..
Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Số liền trước số 307 890 367 đọc là:
Ba trăm linh bảy triệu tám trăm chín mươi nghìn ba trăm sáu mươi sáu
Ba trăm linh bảy triệu tám trăm chín mươi nghìn ba trăm sáu mươi tám
Ba trăm linh bảy triệu tám trăm chín mươi nghìn sáu trăm ba mươi sáu
Ba trăm linh bảy triệu chín trăm tám mươi nghìn ba trăm sáu mươi sáu
Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Bảng số liệu số giáo viên một số môn học tại các trường tiểu học và trung học cơ sở của cả nước năm học 2003 – 2004
Nhìn vào bảng số liệu và cho biết giáo viên môn nào chiếm số lượng ít nhất trong bậc trung học cơ sở?
Giáo viên môn văn
Giáo viên môn toán
Giáo viên môn thể dục
Giáo viên môn thể dục
Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:
Bảng số liệu số giáo viên một số môn học tại các trường tiểu học và trung học cơ sở của cả nước năm học 2003 – 2004
Nhìn vào bảng số liệu ta thấy tổng số giáo viên môn văn và môn toán trong bậc tiểu học có ………… giáo viên
Điền đáp án đúng vào chỗ chấm: 425 000 000 000 = …………. tỉ
Điền đáp án đúng vào chỗ chấm: 7800 trăm nghìn = ……………… triệu
Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:
Số gồm 5 trăm triệu, 4 trăm nghìn, 3 trăm, 4 chục viết là ………..
Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Số gồm 4800 chục nghìn đọc là:
Bốn mươi tám triệu
Bốn mươi tám chục triệu
Bốn mươi tám trăm nghìn
Bốn nghìn tám trăm nghìn
Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Số 408 000 000 đọc là:
Bốn trăm linh tám trăm nghìn
Bốn trăm linh tám triệu
Bốn mươi tám triệu
Bốn trăm mười tám triệu
Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Số nào có chữ số hàng chục triệu là 7 trong các số sau:
176 308 000
724 614 308
546 703 888
Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:
Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:
Bảy trăm năm mươi tư triệu ba trăm bốn mươi sáu nghìn một trăm ba mươi viết là …….
Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:
Hai mươi sáu tỉ một trăm linh ba triệu bốn trăm hai mươi tư nghìn viết là ………..
Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Số liền trước số 47 505 637 đọc là:
Bốn mươi bảy triệu năm trăm linh lăm nghìn sáu trăm ba mươi tám
Bốn mươi bảy triệu năm trăm linh lăm nghìn sáu trăm ba mươi sáu
Bốn trăm bảy mươi triệu năm trăm linh lăm nghìn sáu trăm ba mươi sáu
Bốn mươi bảy triệu năm trăm không lăm nghìn sáu trăm ba mươi sáu
Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:
Số bảy mươi sáu triệu chín trăm hai mươi ba nghìn năm trăm hai mươi viết là ………….
Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:
Bảng số liệu số giáo viên một số môn học tại các trường tiểu học và trung học cơ sở của cả nước năm học 2003 – 2004
Nhìn vào bảng số liệu ta thấy giáo viên môn văn bậc tiểu học có ………………… giáo viên
Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Bảng số liệu số giáo viên một số môn học tại các trường tiểu học và trung học cơ sở của cả nước năm học 2003 – 2004
Nhìn vào bảng số liệu và cho biết giáo viên môn nào chiếm số lượng nhiều nhất trong bậc tiểu học?
Giáo viên môn văn
Giáo viên môn toán
Giáo viên môn thể dục
Giáo viên môn tiếng anh



