Trắc nghiệm Triệu và lớp triệu có đáp án (Nâng cao)
34 câu hỏi
Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Chữ số 5 trong số 19 324 500 thuộc lớp nào và có giá trị bằng bao nhiêu?
Lớp nghìn và có giá trị bằng 500
Lớp đơn vị, có giá trị bằng 500
Lớp nghìn và có giá trị bằng 500
Hàng trăm và có giá trị bằng 500
Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Chữ số 7 trong số 274 386 thuộc lớp nào và có giá trị bằng bao nhiêu?
Lớp nghìn và có giá trị bằng 70 000
Lớp đơn vị, có giá trị bằng 700
Lớp nghìn và có giá trị bằng 7000
Hàng chục nghìn và có giá trị bằng 70 000
Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:
Số bốn trăm bảy mươi triệu một trăm sáu mươi nghìn bốn trăm viết là ………..
Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:
Số sáu trăm bảy mươi ba triệu hai trăm linh tư nghìn bốn trăm viết là ………….
Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Chữ số 3 trong số 34 420 400 thuộc lớp nào?
Lớp nghìn
Lớp triệu
Lớp đơn vị
Hàng chục triệu
Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Chữ số 8 trong số 8 355 700 thuộc lớp nào?
Lớp nghìn
Lớp triệu
Lớp đơn vị
Hàng triệu
Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:
Viết số sau thành tổng theo mẫu: 3 984 003 = 3000 000 + 900 000 + 80 000 + 4000 + 3
Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:
Viết số sau thành tổng theo mẫu: 3 984 003 = 3000 000 + 900 000 + 80 000 + 4000 + 3
Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:
Số 70 300 453 gồm ………. triệu, ……… chục nghìn, ……….. chục, …….. đơn vị
Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:
Số 8 703 450 gồm …………… triệu, ……….. nghìn, ……………. chục
Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:
Số 738 400 533 có các chữ số thuộc lớp nghìn lần lượt từ hàng cao đến hàng thấp là ……..; ………..; …………
Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:
Số 803 406 799 có các chữ số thuộc lớp triệu lần lượt từ hàng cao đến hàng thấp là ……..; ………..; …………
Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Số 68 300 408 đọc là:
Sáu mươi tám triệu ba trăm nghìn bốn trăm tám mươi
Sáu mươi tám triệu ba trăm ba mươi nghìn bốn trăm linh tám
Sáu mươi tám triệu ba trăm nghìn bốn trăm không tám
Sáu mươi tám triệu ba trăm nghìn bốn trăm linh tám
Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Số 304 408 380 đọc là:
Ba trăm linh tư triệu bốn trăm linh tám nghìn ba trăm tám mươi
Ba trăm bốn mươi triệu bốn trăm linh tám nghìn ba trăm tám mươi
Ba trăm linh tư triệu bốn trăm tám mươi nghìn ba trăm tám mươi
Ba trăm triệu bốn trăm linh tám nghìn ba trăm tám mươi
Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:
Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:
Lựa chọn đáp án đúng nhất:
33 894 779 230 894 779
>
<
=
Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Hai chữ số 8 trong số 868 432 000 có cùng một giá trị. Đúng hay sai?
Đúng
Sai
Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:
Số gồm 74 trăm nghìn, 3 nghìn, 65 trăm, 42 chục viết là ………..
Điền đáp án đúng vào chỗ chấm: 6900 chục nghìn = ………. triệu
Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Chữ số 1 trong số 19 324 500 thuộc lớp nào và có giá trị bằng bao nhiêu?
Lớp nghìn và có giá trị bằng 10 000
Lớp triệu và có giá trị bằng 10 000 000
Lớp nghìn và có giá trị bằng 10 000 000
Hàng chục triệu và có giá trị bằng 10 000 000
Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:
Số bảy mươi lăm triệu ba trăm linh tư nghìn hai trăm mười một viết là ………….
Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Chữ số 7 trong số 6 573 842 thuộc lớp nào?
Lớp nghìn
Lớp triệu
Lớp đơn vị
Hàng chục nghìn
Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Chữ số 5 trong số 4 564 368 thuộc lớp nào?
Lớp nghìn
Lớp triệu
Lớp đơn vị
Hàng triệu
Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:
Viết số sau thành tổng theo mẫu: 3 984 003 = 3000 000 + 900 000 + 80 000 + 4000 + 3
7 308 805 = ……………………
Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:
Viết số sau thành tổng theo mẫu:
3 984 003 = 3000 000 + 900 000 + 80 000 + 4000 + 3
8 705 003 = ………………………..
Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:
Số 78 034 800 gồm ……chục triệu, …… triệu, ……chục nghìn, ……nghìn, …… trăm
Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:
Số 804 325 gồm ………. chục nghìn, ………. nghìn, ……… chục, ……… đơn vị
Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:
Số 475 386 400 có các chữ số thuộc lớp triệu lần lượt từ hàng cao đến hàng thấp là ………..; ……….; ………
Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Số 700 000 000 không có hàng chục triệu và hàng triệu. Đúng hay sai?
Đúng
Sai
Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Số 706 400 350 đọc là:
Bảy trăm linh sáu triệu bốn trăm nghìn ba trăm lăm mươi
Bảy trăm không sáu triệu bốn trăm nghìn năm trăm ba mươi
Bảy trăm linh sáu triệu không trăm linh tư nghìn ba trăm năm mươi
Bảy trăm linh sáu triệu bốn trăm nghìn ba trăm năm mươi
Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Số 6 703 050 đọc là:
Sáu triệu bảy trăm không ba nghìn không trăm năm mươi
Sáu triệu bảy trăm linh ba nghìn không trăm năm mươi
Sáu triệu bảy trăm ba mươi nghìn không trăm năm mươi
Sáu triệu bảy trăm linh ba nghìn năm trăm
Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:
Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Số tròn chục liền sau số 890 876 321 gồm 80 chục triệu , 900 chục triệu , 80 chục nghìn , 6 nghìn, 33 chục. Đúng hay sai?
Đúng
Sai



