2048.vn

Trắc nghiệm Triệu và lớp triệu có đáp án (Nâng cao)
Quiz

Trắc nghiệm Triệu và lớp triệu có đáp án (Nâng cao)

V
VietJack
ToánLớp 410 lượt thi
34 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Chữ số 5 trong số 19 324 500 thuộc lớp nào và có giá trị bằng bao nhiêu?

Lớp nghìn và có giá trị bằng 500

Lớp đơn vị, có giá trị bằng 500

Lớp nghìn và có giá trị bằng 500

Hàng trăm và có giá trị bằng 500

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Chữ số 7 trong số 274 386 thuộc lớp nào và có giá trị bằng bao nhiêu?

Lớp nghìn và có giá trị bằng 70 000

Lớp đơn vị, có giá trị bằng 700

Lớp nghìn và có giá trị bằng 7000

Hàng chục nghìn và có giá trị bằng 70 000

Xem đáp án
3. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:

Số bốn trăm bảy mươi triệu một trăm sáu mươi nghìn bốn trăm viết là ………..

Xem đáp án
4. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:

Số sáu trăm bảy mươi ba triệu hai trăm linh tư nghìn bốn trăm viết là ………….

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Chữ số 3 trong số 34 420 400 thuộc lớp nào?

Lớp nghìn

Lớp triệu

Lớp đơn vị

Hàng chục triệu

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Chữ số 8 trong số 8 355 700 thuộc lớp nào?

Lớp nghìn

Lớp triệu

Lớp đơn vị

Hàng triệu

Xem đáp án
7. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:

Viết số sau thành tổng theo mẫu: 3 984 003 = 3000 000 + 900 000 + 80 000 + 4000 + 3

86 200 007 =..................

Xem đáp án
8. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:

Viết số sau thành tổng theo mẫu: 3 984 003 = 3000 000 + 900 000 + 80 000 + 4000 + 3

7 308 805=...............

Xem đáp án
9. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:

Số 70 300 453 gồm ………. triệu, ……… chục nghìn, ……….. chục, …….. đơn vị

Xem đáp án
10. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:

Số 8 703 450 gồm …………… triệu, ……….. nghìn, ……………. chục

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:

Số 738 400 533 có các chữ số thuộc lớp nghìn lần lượt từ hàng cao đến hàng thấp là ……..; ………..; …………

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:

Số 803 406 799 có các chữ số thuộc lớp triệu lần lượt từ hàng cao đến hàng thấp là ……..; ………..; …………

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Số 68 300 408 đọc là:

Sáu mươi tám triệu ba trăm nghìn bốn trăm tám mươi

Sáu mươi tám triệu ba trăm ba mươi nghìn bốn trăm linh tám

Sáu mươi tám triệu ba trăm nghìn bốn trăm không tám

Sáu mươi tám triệu ba trăm nghìn bốn trăm linh tám

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Số 304 408 380 đọc là:

Ba trăm linh tư triệu bốn trăm linh tám nghìn ba trăm tám mươi

Ba trăm bốn mươi triệu bốn trăm linh tám nghìn ba trăm tám mươi

Ba trăm linh tư triệu bốn trăm tám mươi nghìn ba trăm tám mươi

Ba trăm triệu bốn trăm linh tám nghìn ba trăm tám mươi

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

33 894 779   ?   230 894 779

>

<

=

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Hai chữ số 8 trong số 868 432 000 có cùng một giá trị. Đúng hay sai?

Đúng

Sai

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:

Số gồm 74 trăm nghìn, 3 nghìn, 65 trăm, 42 chục viết là ………..

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền đáp án đúng vào chỗ chấm: 6900 chục nghìn = ………. triệu

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Chữ số 1 trong số 19 324 500 thuộc lớp nào và có giá trị bằng bao nhiêu?

Lớp nghìn và có giá trị bằng 10 000

Lớp triệu và có giá trị bằng 10 000 000

Lớp nghìn và có giá trị bằng 10 000 000

Hàng chục triệu và có giá trị bằng 10 000 000

Xem đáp án
22. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:

Số bảy mươi lăm triệu ba trăm linh tư nghìn hai trăm mười một viết là ………….

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Chữ số 7 trong số 6 573 842 thuộc lớp nào?

Lớp nghìn

Lớp triệu

Lớp đơn vị

Hàng chục nghìn

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Chữ số 5 trong số 4 564 368 thuộc lớp nào?

Lớp nghìn

Lớp triệu

Lớp đơn vị

Hàng triệu

Xem đáp án
25. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:

Viết số sau thành tổng theo mẫu: 3 984 003 = 3000 000 + 900 000 + 80 000 + 4000 + 3

7 308 805 = ……………………

Xem đáp án
26. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:

Viết số sau thành tổng theo mẫu:

3 984 003 = 3000 000 + 900 000 + 80 000 + 4000 + 3

8 705 003 = ………………………..

Xem đáp án
27. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:

 Số 78 034 800 gồm ……chục triệu, …… triệu, ……chục nghìn, ……nghìn, …… trăm

Xem đáp án
28. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:

Số 804 325 gồm ………. chục nghìn, ………. nghìn, ……… chục, ……… đơn vị

Xem đáp án
29. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:

Số 475 386 400 có các chữ số thuộc lớp triệu lần lượt từ hàng cao đến hàng thấp là ………..; ……….; ………

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Số 700 000 000 không có hàng chục triệu và hàng triệu. Đúng hay sai?

Đúng

Sai

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Số 706 400 350 đọc là:

Bảy trăm linh sáu triệu bốn trăm nghìn ba trăm lăm mươi

Bảy trăm không sáu triệu bốn trăm nghìn năm trăm ba mươi

Bảy trăm linh sáu triệu không trăm linh tư nghìn ba trăm năm mươi

Bảy trăm linh sáu triệu bốn trăm nghìn ba trăm năm mươi

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Số 6 703 050 đọc là:

Sáu triệu bảy trăm không ba nghìn không trăm năm mươi

Sáu triệu bảy trăm linh ba nghìn không trăm năm mươi

Sáu triệu bảy trăm ba mươi nghìn không trăm năm mươi

Sáu triệu bảy trăm linh ba nghìn năm trăm

Xem đáp án
33. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Số tròn chục liền sau số 890 876 321 gồm 80 chục triệu , 900 chục triệu , 80 chục nghìn , 6 nghìn, 33 chục. Đúng hay sai?

Đúng

Sai

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack