2048.vn

Trắc nghiệm Triệu và lớp triệu có đáp án (Cơ bản)
Quiz

Trắc nghiệm Triệu và lớp triệu có đáp án (Cơ bản)

V
VietJack
ToánLớp 411 lượt thi
20 câu hỏi
1. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:

Số gồm 3 trăm nghìn, 4 chục nghìn, 5 trăm, 8 chục viết là …………

Xem đáp án
2. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:

Tám mươi tư triệu viết là ……….

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Hàng nghìn thuộc lớp đơn vị. Đúng hay sai?

Đúng

Sai

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Hàng trăm nghìn thuộc lớp nghìn. Đúng hay sai?

Đúng

Sai

Xem đáp án
5. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:  1000 triệu =  ……….. tỉ

Xem đáp án
6. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền đáp án đúng vào chỗ chấm: 100 chục nghìn = ……… triệu

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Số 502 000 000 đọc là:

Năm trăm linh hai triệu

Năm trăm linh hai nghìn triệu

Năm trăm không hai triệu

Năm trăm linh hai trăm triệu

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Số 34 000 000 đọc là:

Ba mươi tư triệu

Ba tư triệu

Ba mươi tư nghìn triệu

Ba mươi tư trăm nghìn

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Số 583 647 105 đọc là:

Năm trăm tám mươi ba triệu sáu trăm bốn bảy nghìn một trăm linh lăm

Năm trăm tám ba triệu sáu trăm bốn mươi bảy nghìn một trăm linh lăm

Năm trăm tám ba triệu sáu trăm bốn bảy nghìn một trăm linh năm

Năm trăm tám mươi ba triệu sáu trăm bốn mươi bảy nghìn một trăm linh năm

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Số 364 116 233 đọc là:

Ba trăm sáu mươi tư triệu một trăm mười sáu nghìn hai trăm ba mươi ba

Ba trăm sáu mươi tư triệu một trăm mười sáu nghìn hai trăm ba ba

Ba trăm sáu tư triệu một trăm mười sáu nghìn hai trăm ba mươi ba

Ba trăm sáu bốn triệu một trăm mười sáu nghìn hai trăm ba mươi ba

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:

Số 69 334 114 có chữ số hàng chục nghìn là ……….

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:

Chữ số 8 trong số 738 405 643 có giá trị là ……….

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:

Giá trị chữ số 9 trong số 69 734 205 là …………..

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:

Giá trị chữ số 5 trong số 45 200 000 là ………..

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền đáp án đúng vào chỗ chấm: 1 tỉ = …………… triệu

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:

Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé: 55 432 218; 62 318 400; 308 201

…………….; ……………….; …………………

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:

Bảng số liệu điều tra số học sinh giỏi, khá, trung bình và yếu của một huyện vào tháng 5 năm 2000

Theo bảng số liệu thì số học sinh đạt loại khá là ………………….. học sinh

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:

Bảng số liệu điều tra số học sinh giỏi, khá, trung bình và yếu của một huyện vào tháng 5 năm 2000

Theo bảng số liệu thì tổng số học sinh của toàn huyện là ……………. học sinh

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:

Ba trăm hai mươi sáu triệu không trăm mười sáu nghìn ……………

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:

Năm trăm hai mươi triệu sáu trăm mười bốn nghìn hai trăm mười lăm viết là ………..

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack