2048.vn

Trắc nghiệm tổng hợp ôn thi tốt nghiệp THPT môn Hóa Bài 13. Cấu tạo và tính chất vật lí của kim loại có đáp án
Quiz

Trắc nghiệm tổng hợp ôn thi tốt nghiệp THPT môn Hóa Bài 13. Cấu tạo và tính chất vật lí của kim loại có đáp án

A
Admin
Hóa họcTốt nghiệp THPT8 lượt thi
36 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử \({\rm{Al}}({\rm{Z}} = 13)\) là 

\(3\;{{\rm{s}}^1}.\)

\(3{s^2}.\)

\(3{s^2}3{p^1}.\)

\(3{{\rm{p}}^1}.\)

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có số electron lớp ngoài cùng ít nhất? 

\({\rm{C}}({\rm{Z}} = 6).\)

\({\rm{Li}}({\rm{Z}} = 3).\)

\({\rm{O}}({\rm{Z}} = 8).\)

\({\rm{F}}({\rm{Z}} = 9).\)

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có 3 electron ở lớp ngoài cùng? 

\(_{11}{\rm{Na}}.\)

\(_{13}{\rm{Al}}.\)

\(_{20}{\rm{Ca}}.\)

\(_{26}{\rm{Fe}}.\)

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thành phần nào sau đây không có trong mạng tinh thể kim loại? 

Ion kim loại.

Electron.

Nguyên tử kim loại.

Anion gốc acid.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây ở trạng thái lỏng? 

Au.

Cu.

Na.

Hg.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kim loại có độ cứng lớn nhất là 

Cr.

Al.

Mg.

Na.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là 

Na.

Pb.

Hg.

W.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là 

Na.

Li.

Fe.

Al.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mạng tinh thể kim loại chứa các cation kim loại được sắp xếp theo một trật tự nhất định cùng với các electron chuyển động 

theo một quỹ đạo xác định.

xung quanh một vị trí xác định.

tự do trong toàn bộ mạng tinh thể.

trong một khu vực không gian nhất định.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Liên kết trong mạng tinh thể kim loại là loại liên kết nào sau đây? 

Ion.

Cộng hoá trị.

van der Waals.

Kim loại.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây sai?

Các nguyên tử có 1 hoặc 2 hoặc 3 electron ở lớp ngoài cùng đều là kim loại.

Trong cùng chu kì, bán kính nguyên tử kim loại lớn hơn bán kính nguyên tử phi kim.

Ở điều kiện thường, tính dẫn điện của \({\rm{Ag}} > {\rm{Cu}} > {\rm{Au}} > {\rm{Al}} > {\rm{Fe}}.\)

Khi nhiệt độ tăng thì khả năng dẫn điện của kim loại giảm.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong nhiều thiết bị có bộ phận tản nhiệt làm bằng nhôm. Vai trò tản nhiệt của nhôm được gây ra bởi tính chất vật lí nào sau đây? 

Tính dẫn nhiệt.

Tính dẻo.

Tính dẫn điện.

Ánh kim.

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có thể dát mỏng, kéo sợi kim loại Au là do kim loại Au có 

tính dẻo cao.

tính dẫn điện tốt.

độ cứng cao.

nhiệt độ nóng chảy cao.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất? 

Na.

Hg.

Al.

Fe.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các kim loại thường được sử dụng sản xuất dây dẫn điện. Ứng dụng này dựa trên tính chất nào sau đây của chúng? 

Có nhiệt độ nóng chảy cao.

Tính dẫn nhiệt.

Tính dẫn điện.

Có ánh kim.

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kim loại tungsten \(({\rm{W}})\) được dùng làm dây tóc bóng đèn sợi đốt. Ứng dụng này dựa trên tính chất nào của kim loại W ? 

Nhiệt độ nóng chảy cao.

Khả năng dẫn điện tốt.

Tính dẻo cao.

Độ cứng cao.

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình bên mô tả tính chất vật lí nào của kim loại? (hình tròn to mô tả ion kim loại, hình tròn nhỏ mô tả electron tự do)

Hình bên mô tả tính chất vật lí nào của kim loại? (hình tròn to mô tả ion kim loại, hình tròn nhỏ mô tả electron tự do)    A. Tính dẻo. B. Tính dẫn điện. C. Tính dẫn nhiệt. D. Tính cứng. (ảnh 1)

Tính dẻo.

Tính dẫn điện.

Tính dẫn nhiệt.

Tính cứng.

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các electron tự do trong mạng tinh thể kim loại đã phản xạ hầu hết các tia sáng nhìn thấy được. Điều này tạo nên tính chất vật lí nào sau đây của kim loại?

Tính dẫn điện.

Ánh kim.

Tính dẻo.

Tính dẫn nhiệt.

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cầu chì là một phần tử hay thiết bị bảo vệ mạch điện bằng cách làm đứt mạch điện. Cầu chì được sử dụng nhằm phòng tránh các hiện tượng quá tải trên đường dây. Dây cầu chì thường được làm kim loại chì (Pb), thiếc trắng (Sn) hoặc cadmium \(({\rm{Cd}}).\)

Cầu chì là một phần tử hay thiết bị bảo vệ mạch điện bằng cách làm đứt mạch điện. Cầu chì được sử dụng nhằm phòng tránh các hiện tượng quá tải trên đường (ảnh 1)

Hình ảnh một số loại cầu chì dùng trong hệ thống điện dân dụng và công nghiệp Ứng dụng này dựa trên tính chất nào của các kim loại trên?

Có tính dẻo cao.

Có nhiệt độ nóng chảy tương đối thấp.

Có độ dẫn điện cao.

Có độ cứng tương đối thấp.

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các tính chất vật lí chung của kim loại như tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, tính dẻo và ánh kim đều có sự tham gia của thành phần nào sau đây? 

Các ion dương.

Các ion âm.

Hạt nhân nguyên tử.

Các electron tự do.

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối lượng riêng của một số kim loại sau \({\rm{Li}}\left( {0,53\;{\rm{g}}/{\rm{c}}{{\rm{m}}^3}} \right),{\rm{Na}}\left( {0,97\;{\rm{g}}/{\rm{c}}{{\rm{m}}^3}} \right)\), \({\rm{Al}}\left( {2,70\;{\rm{g}}/{\rm{c}}{{\rm{m}}^3}} \right),{\rm{Fe}}\left( {7,87\;{\rm{g}}/{\rm{c}}{{\rm{m}}^3}} \right),{\rm{Cu}}\left( {8,94\;{\rm{g}}/{\rm{c}}{{\rm{m}}^3}} \right),{\rm{K}}\left( {0,86\;{\rm{g}}/{\rm{c}}{{\rm{m}}^3}} \right),{\rm{Mg}}\left( {1,74\;{\rm{g}}/{\rm{c}}{{\rm{m}}^3}} \right)\), Hãy cho biết trong các kim loại trên có bao nhiêu kim loại thuộc loại kim loại nhẹ.

3.

4.

5.

2.

Xem đáp án
22. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

a. đều dẫn điện tốt.

Xem đáp án
23. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b. có giá thành phù hợp với thị trường tiêu dùng.

Xem đáp án
24. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c. sản xuất được với quy mô công nghiệp.

Xem đáp án
25. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

d. đều có khối lượng riêng nhỏ.

Xem đáp án
26. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

a. Kim loại có ánh kim là do các electron hoá trị tự do trong tinh thể kim loại phản xạ hầu hết những ánh sáng mà mắt thường nhìn thấy.

Xem đáp án
27. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b. Do kim loại đồng dẫn điện tốt nhất trong các kim loại nên đồng thường được dùng để chế tạo dây dẫn điện.

Xem đáp án
28. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c. Kim loại dẫn nhiệt được là do trong tinh thể kim loại, các cation kim loại chuyển động mang năng lượng từ vùng có nhiệt độ cao tới vùng có nhiệt độ thấp.

Xem đáp án
29. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

d. Kim loại có tính dẻo là do các cation trong tinh thể kim loại có thể trượt lên nhờ lực hút tĩnh điện giữa chúng với các electron hoá trị tự do.

Xem đáp án
30. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

a. Kim loại chì \(({\rm{Pb}})\) và cadmium \(({\rm{Cd}})\) có nhiệt nóng chảy khá thấp nên được sử dụng làm dây chảy trong cầu chì.

Xem đáp án
31. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b. Kim loại tungsten \(({\rm{W}})\) có độ bền nhiệt và nhiệt độ nóng chảy rất cao nên được sử dụng làm dây tóc bóng đèn, thiết bị sưởi.

Xem đáp án
32. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c. Do có tính dẻo và độ cứng phù hợp nên nhôm \(({\rm{Al}})\) thường được gia công làm vật liệu như khung cửa, khung thiết bị.

Xem đáp án
33. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

d. Do kim loại magnesium \(({\rm{Mg}})\) có khối lượng riêng là \(1,735\;{\rm{g}}/{\rm{c}}{{\rm{m}}^3}\) nên được dùng để chế tạo các hợp kim nặng.

Xem đáp án
34. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho các nhận định sau: (1) Các kim loại thuộc nhóm IA và IIA bao gồm các nguyên tố s. (2) Nguyên tử của hầu hết các kim loại có từ 1 đến 3 electron ở lớp ngoài cùng. (3) Nguyên tử kim loại dễ nhường electron hơn so với các nguyên tử phi kim. (4) Trong mạng tinh thể kim loại, các electron chuyển động tự do theo nhiều hướng. Có bao nhiêu nhận định là đúng?

Xem đáp án
35. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho các tính chất vật lí ở cột (A) và giải thích ở cột (B) như sau:

Cột A

Cột B

(a) Tính dẻo

(1) Dưới tác dụng của điện trường, các electron tự do trong tinh thể kim loại sê chuyển động có hướng, tạo nên dòng điện.

(b) Tính dẫn điện

(2) Các electron tự do phản xạ được những tia sáng nhìn thấy.

(c) Tính dẫn nhiệt

(3) Do các electron tự do trong mạng tinh thể kim loại chuyển động, liên kêt các ion kim loại lại với nhau.

(d) Tính ánh kim

(4) Các electron ở vùng có nhiệt độ cao truyền năng lượng cho ion dương và electron khác trong toàn khối kim loại.

Hãy sắp xếp thứ tự giải thích của cột B với thứ tự tính chất vật lí ở cột A cho phù hợp.

Xem đáp án
36. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Kim loại nhôm (Al) có một số tính chất: màu trắng bạc (1), dẫn điện tốt (2), tan trong dung dịch acid (3), kim loại nhẹ (4), độ cứng thấp (5), dễ bị oxi hoá bởi oxi trong không khí (6). Trong các tính chất trên, có bao nhiêu tính chất thuộc loại tính chất vật lí của nhôm?

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack