vietjack.com

Trắc nghiệm Sinh học 8 bài 3 (có đáp án) Tế bào (phần 2)
Quiz

Trắc nghiệm Sinh học 8 bài 3 (có đáp án) Tế bào (phần 2)

A
Admin
29 câu hỏiSinh họcLớp 8
29 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Tế bào gồm có bao nhiêu bộ phận chính ?

A. 5

B. 4

C. 3

D. 2

2. Nhiều lựa chọn

Cấu tạo tế bào gồm:

A. Màng sinh chất, ribôxôm, ti thể.

B. Màng sinh chất, chất tế bào, nhân.

C. Màng sinh chất, chất tế bào, gôngi.

D. Màng sinh chất, ti thể, nhân.

3. Nhiều lựa chọn

Thành phần cấu trúc cơ bản của tế bào gồm:

A. Màng sinh chất, ti thể, nhân

B. Chất tế bào, ribôxôm, nhân con

C. Nhân, chất tế bào, trung thể

D. Màng sinh chất, chất tế bào, nhân.

4. Nhiều lựa chọn

Cấu tạo tế bào gồm mấy phần chính : 

A. 3 phần

B. 2 phần

C. 4 phần

D. 5 phần

5. Nhiều lựa chọn

Tế bào động vật có

A. Màng tế bào mỏng

B. Không có lục lạp.

C. Có không bào nhỏ, có trung thể.

D. Cả A, B và C.

6. Nhiều lựa chọn

Trong tế bào, ti thể có vai trò gì ?

A. Thu nhận, hoàn thiện và phân phối các sản phẩm chuyển hóa vật chất đi khắp cơ thể

B. Tham gia vào hoạt động hô hấp, giúp sản sinh năng lượng cung cấp cho mọi hoạt động sống của tế bào

C. Tổng hợp prôtêin

D. Tham gia vào quá trình phân bào

7. Nhiều lựa chọn

Trong tế bào, bào quan có vai trò tạo ra năng lượng cho tế bào hoạt động là:

A. Hạt ribôxôm

B. Ti thể

C. Bộ máy gôngi

D. Lưới nội chất.

8. Nhiều lựa chọn

Ti thể có chức năng:

A. Tham gia hoạt động bài tiết của tế bào

B. Tham gia quá trình phân chia tế bào

C. Tham gia hô hấp giải phóng năng lượng

D. Giúp trao đổi chất cho tế bào và môi trường.

9. Nhiều lựa chọn

Bào quan có chức năng tham gia quá trình phân chia tế bào là:

A. Ti thể

B. Nhân

C. Ribôxôm

D. Trung thể

10. Nhiều lựa chọn

Bào quan nào có vai trò điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào ?

A. Bộ máy Gôngi

B. Lục lạp

C. Nhân

D. Trung thể

11. Nhiều lựa chọn

Trong tế bào, bộ phận nào là quan trọng nhất ?

A. Nhân, vì nhân là trung tâm điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào và có vai trò quan trọng trong sự di truyền.

B. Màng sinh chất, vì màng sinh chất có vai trò bảo vệ tế bào và là nơi trao đổi chất giữa tế bào với môi trường.

C. Chất tế bào: vì đây là nơi diễn ra mọi hoạt động sống của tế bào

D. Các bào quan: vì chúng góp phần quan trong vào hoạt động sống của tế bào

12. Nhiều lựa chọn

Vai trò điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào là:

A. Lưới nội chất

B. Tế bào chất

C. Nhân.

D. Màng tế bào.

13. Nhiều lựa chọn

Bộ phận đóng vai trò điều khiển các hoạt động sống của tế bào là

A. Lưới tế bào

B. Chất tế bào

C. Nhân tế bào

D. Bộ phận khác

14. Nhiều lựa chọn

Chức năng của nhân là :

A. Điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào

B. Thực hiện trao đổi chất

C. Thực hiện các hoạt động sống của tế bào

D. Tham gia quá trình phân chia tế bào.

15. Nhiều lựa chọn

Trong nhân tế bào, quá trình tổng hợp ARN ribôxôm diễn ra chủ yếu ở đâu ?

A. Dịch nhân

B. Nhân con

C. Nhiễm sắc thể

D. Màng nhân

16. Nhiều lựa chọn

Nơi tổng hợp prôtêin trong tế bào là:

A. Lưới nội chất.

B. Ti thể.

C. Ribôxôm.

D. Bộ máy gôngi.

17. Nhiều lựa chọn

Nguyên tố hóa học nào được xem là nguyên tố đặc trưng cho chất sống ?

A. Cacbon

B. Ôxi

C. Lưu huỳnh

D. Nitơ

18. Nhiều lựa chọn

Nguyên tố hóa học nào dưới đây tham gia cấu tạo nên prôtêin, lipit, gluxit và cả axit nuclêic ?

A. Hiđrô

B. Cacbon

C. Ôxi

D. Tất cả các phương án còn lại

19. Nhiều lựa chọn

Tỉ lệ H : O trong các phân tử gluxit có giá trị như thế nào ?

A. 1 : 1

B. 1 : 2

C. 2 : 1

D. 3 : 1

20. Nhiều lựa chọn

Trong các tế bào dưới đây của cơ thể người, có bao nhiêu tế bào có hình sao ?

1. Tế bào thần kinh

2. Tế bào lót xoang mũi

3. Tế bào trứng

4. Tế bào gan

5. Tế bào xương

A. 2

B. 3

C. 4

D. 1

21. Nhiều lựa chọn

Trong các tế bào sau đây, tế bào nào có dạng hình đĩa ?

A. Tế bào trứng

B. Tế bào hồng cầu

C. Tế bào xương

D. Tế bào cơ.

22. Nhiều lựa chọn

Trong các tế bào sau đây, tế bào nào có dạng hình sợi ?

A. Tế bào trứng

B. Tế bào hồng cầu

C. Tế bào xương

D. Tế bào cơ

23. Nhiều lựa chọn

Trong cơ thể người, loại tế bào nào có kích thước dài nhất ?

A. Tế bào thần kinh

B. Tế bào cơ vân

C. Tế bào xương

D. Tế bào da

24. Nhiều lựa chọn

Tế bào có kích thước lớn nhất là:

A. Tế bào trứng

B. Tế bào xương

C. Tế bào cơ

D. Tế bào thần kinh

25. Nhiều lựa chọn

Thành phần nào dưới đây cần cho hoạt động trao đổi chất của tế bào ?

A. Ôxi

B. Chất hữu cơ (prôtêin, lipit, gluxit…)

C. Nước và muối khoáng

D. Tất cả các phương án còn lại

26. Nhiều lựa chọn

Thành phần hoá học của tế bào gồm:

A. Prôtêin, gluxit, lipit, axit nuclêic, muối khoáng như K, Ca, Na, Fe, Cu...

B. Prôtêin, gluxit, lipit, axit nuclêic và các vitamin

C. Prôtêin, gluxit, lipit, axit nuclêic và nước

D. Prôtêin, gluxit, lipit, axit nuclêic, chất vô cơ bao gồm nước và các loại muối khoáng như K, Ca, Na...

27. Nhiều lựa chọn

Thành phần hoá học của tế bào bao gồm :

A. Chất vô cơ và chất hữu cơ

B. Chất vô cơ, gluxit

C. Chất hữu cơ, gluxit

D. Prôtêin, gluxit.

28. Nhiều lựa chọn

Hoạt động sống của tế bào gồm:

A. Trao đổi chất, lớn lên, phân chia, cảm ứng.

B. Trao đổi chất, tổng hợp, phân chia.

C. Trao đổi chất, cảm ứng, giải phóng năng lượng 

D. Trao đổi chất, phân chia, cảm ứng.

29. Nhiều lựa chọn

Màng sinh chất có chức năng:

A. Giúp tế bào thực hiện trao đổi chất

B. Thực hiện các hoạt động sống của tế bào

C. Điều khiển mọi họat động sống của tế bào

D. Tổng hợp và vận chuyển các chất.

© All rights reserved VietJack