vietjack.com

Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 48: Đa dạng của lớp Thú. Bộ Thú huyệt, bộ Thú túi có đáp án
Quiz

Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 48: Đa dạng của lớp Thú. Bộ Thú huyệt, bộ Thú túi có đáp án

A
Admin
16 câu hỏiSinh họcLớp 7
16 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Lớp Thú có bao nhiêu loài?

A. 2 600 loài

B. 3 600 loài

C. 4 600 loài

D. 5 600 loài

2. Nhiều lựa chọn

Lớp Thú đều có đặc điểm nào?

A. Lông mao

B. Tuyến tiết sữa

C. Vú

D. Cả A và B đúng

3. Nhiều lựa chọn

Đại diện của bộ Thú huyệt là?

A. Thú mỏ vịt

B. Thỏ

C. Kanguru

D. Thằn lằn bóng đuôi dài

4. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm nào giúp thú mỏ vịt bơi lội được trong nước

A. Lông rậm, mịn

B. Chân có màng bơi

C. Có mỏ giống mỏ vịt

D. Tất cả các đặc điểm trên đúng

5. Nhiều lựa chọn

 Đặc điểm sinh sản của thú mỏ vịt là?

A. Đẻ trứng

B. Đẻ con

C. Có vú

D. Con sống trong túi da của mẹ

6. Nhiều lựa chọn

Loài Thú nào nuôi con trong túi da ở bụng thú mẹ

A. Thú mỏ vịt

B. Thỏ

C. Gấu

D. Kanguru

7. Nhiều lựa chọn

Thú mỏ vịt được xếp vào lớp Thú vì?

A. Vừa ở cạn, vừa ở nước

B. Có bộ lông dày, giữ nhiệt

C. Nuôi con bằng sữa

D. Đẻ trứng

8. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm của kanguru là?

A. Chi sau lớn, khỏe

B. Đẻ trứng

C. Con non bình thường

D. Không có vú, chỉ có tuyến sữa

9. Nhiều lựa chọn

Cách di chuyển của kanguru là?

A. Bơi

B. Đi

C. Co bóp đẩy nước

D. Nhảy

10. Nhiều lựa chọn

Bộ Thú được xếp vào Thú đẻ trứng là?

A. Bộ Thú huyệt

B. Bộ Thú túi

C. Bộ Thú huyệt và Bộ Thú túi

D. Bộ Thú ăn sâu bọ

11. Nhiều lựa chọn

Điền từ ngữ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa của câu sau:

Bộ Thú huyệt có đại diện là thú mỏ vịt sống ở châu Đại Dương, có mỏ giống mỏ vịt, sống vừa ở …(1)…, vừa ở cạn và …(2)….

A. (1): nước ngọt; (2): đẻ trứng

B. (1): nước mặn; (2): đẻ trứng

C. (1): nước lợ; (2): đẻ con

D. (1): nước mặn; (2): đẻ con

12. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào dưới đây về thú mỏ vịt là sai?

A. Chân có màng bơi.

B. Mỏ dẹp.

C. Không có lông.

D. Con cái có tuyến sữa.

13. Nhiều lựa chọn

 Điền từ/cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa của câu sau:

Kanguru có …(1)… lớn khỏe, …(2)… to, dài để giữ thăng bằng khi nhảy

A. (1): chi trước; (2): đuôi

B. (1): chi sau; (2): đuôi

C. (1): chi sau; (2): chi trước

D. (1): chi trước; (2): chi sau

14. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào dưới đây về kanguru là đúng?

A. Con non bú sữa chủ động trong lỗ sinh dục.

B. Có chi sau và đuôi to khỏe.

C. Con cái có vú nhưng chưa có tuyến sữa.

D. Vừa sống ở nước ngọt, vừa sống ở trên cạn.

15. Nhiều lựa chọn

Hiện nay, lớp Thú có khoảng bao nhiêu loài?

A. 1600.

B. 2600

C. 3600

D. 4600

16. Nhiều lựa chọn

Vận tốc nhảy của kanguru là bao nhiêu?

A. 20 – 30 km/giờ

B. 30 – 40 km/giờ

C. 40 – 50 km/giờ

D. 50 – 60 km/giờ

© All rights reserved VietJack