vietjack.com

Trắc nghiệm Sinh học 12 (có đáp án): Liên kết gen (di truyền liên kết hoàn toàn) (P1)
Quiz

Trắc nghiệm Sinh học 12 (có đáp án): Liên kết gen (di truyền liên kết hoàn toàn) (P1)

A
Admin
30 câu hỏiSinh họcLớp 12
30 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Đối tượng trong nghiên cứu di truyền của Morgan là:

A.   Đậu Hà Lan 

B.   Ruồi giấm

C.   Thỏ

D.   Chuột bạch

2. Nhiều lựa chọn

Morgan đã nghiên cứu đối tượng nào mà phát hiện ra quy luật di truyền liên kết:

A.   Đậu Hà Lan

B.   Chuột bạch

C.   Thỏ  

D.   Ruồi giấm

3. Nhiều lựa chọn

Thế nào là nhóm gen liên kết?

A.   Các gen alen cùng nằm trên một NST phân li cùng nhau trong quá trình phân bào.

B.   Các gen không alen cùng nằm trên một NST phân li cùng nhau trong quá trình phân bào

C.   Các gen không alen nằm trong bộ NST phân li cùng nhau trong quá trình phân bào

D.   Các gen alen nằm trong bộ NST phân li cùng nhau trong quá trình phân bào.

4. Nhiều lựa chọn

Gen liên kết là?

A.   Các gen không alen cùng nằm trên một NST phân li cùng nhau trong quá trình phân bào

B.   Các gen alen cùng nằm trên một NST phân li cùng nhau trong quá trình phân bào.

C.   Các gen không alen nằm trong bộ NST phân li cùng nhau trong quá trình phân bào

D.   Các gen alen nằm trong hai NST phân li cùng nhau trong quá trình phân bào.

5. Nhiều lựa chọn

Trường hợp nào sẽ dẫn tới sự di truyền liên kết?

A.   Các cặp gen qui định các cặp tính trạng nằm trên các cặp nhiễm sắc thể khác nhau.

B.   Các cặp gen qui định các cặp tính trạng xét tới cùng nằm trên 1 cặp nhiễm sắc thể.

C.   Các tính trạng khi phân ly làm thành một nhóm tính trạng liên kết.

D.   Tất cả các gen nằm trên cùng một nhiễm sắc thể phải luôn di truyền cùng nhau.

6. Nhiều lựa chọn

Trường hợp di truyền liên kết xảy ra khi

A.   bố mẹ thuần chủng và khác nhau bởi 2 cặp tính trạng tương phản

B.   các gen chi phối các tính trạng phải trội hoàn toàn

C.   không có hiện tượng tương tác gen và di truyền liên kết với giới tính

D.   các cặp gen quy định các cặp tính trạng nằm trên cùng một cặp nhiễm sắc thể tương đồng

7. Nhiều lựa chọn

Với 2 cặp gen không alen cùng nằm trên 1 cặp nhiễm sắc thể tương đồng, thì cách viết kiểu gen nào dưới đây là không đúng?

A. Abab

B. AbAb

C. Aabb

D. AbaB

8. Nhiều lựa chọn

Kiểu gen liên kết đã bị viết sai là:

A. ABAB

B. AbaB

C. AaBb

D. ABab

9. Nhiều lựa chọn

Nhận định nào sau đây về liên kết gen là KHÔNG đúng?

A.   Liên kết gen đảm bảo sự di truyền ổn định của nhóm tính trạng.

B.   Liên kết gen là hiện tượng di truyền phổ biến, vì số lượng NST ít mà số gen rất lớn.

C.   Các gen càng nằm ở vị trí gần nhau trên một NST thì liên kết càng bền vững.

D.   Di truyền liên kết gen không làm xuất hiện biến dị tổ hợp.

10. Nhiều lựa chọn

Nhận định nào sau đây là đúng khi nói về sự di truyền liên kết?

A.   Số nhóm gen liên kết ở mỗi loài tương ứng với số NST trong bộ NST lưỡng bội của loài đó

B.   Liên kết hoàn toàn tạo điều kiện cho các gen quý có dịp tổ hợp lại với nhau

C.   Các gen trên cùng một NST phân li cùng nhau và làm thành nhóm gen liên kết

D.   Liên kết gen hoàn toàn làm tăng biến dị tổ hợp

11. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về liên kết gen? 

A.   Các gen trên cùng một nhiễm sắc thể đồng dạng liên kết với nhau hình thành nhóm gen liên kết. Số nhóm gen liên kết bằng số nhiễm sắc thể trong hợp chất của loài.

B.   Các gen trên cùng một nhiễm sắc thể liên kết với nhau hình thành nhóm gen liên kết. Số nhóm gen liên kết bằng số nhiễm sắc thể trong hợp chất của loài.

C.   Các gen trên cùng một nhiễm sắc thể liên kết với nhau hình thành nhóm gen liên kết. Số nhóm gen liên kết bằng số nhiễm sắc thể trong bộ đơn bội (n) của loài.

D. Các gen trên cùng một nhiễm sắc thể liên kết với nhau hình thành nhóm gen liên kết. Số nhóm gen liên kết thường bằng số nhiễm sắc thể trong giao tử của loài

12. Nhiều lựa chọn

Ở ruồi giấm, bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n= 8. Số nhóm gen liên kết của loài này là

A. 2

B. 8

C. 4

D. 6

13. Nhiều lựa chọn

Ở gà, bộ nhiễm sắc thể 2n = 78. Số nhóm gen liên kết ở gà mái là:

A. 38

B. 40

C. 78

D. 39

14. Nhiều lựa chọn

Một loài thực vật có 12 nhóm gen liên kết. Theo lí thuyết, bộ NST lưỡng bội của loài này là

A. 2n =12

B. 2n = 24

C. 2n = 36

D. 2n = 6

15. Nhiều lựa chọn

Cơ sở tế bào học của trao đổi đoạn nhiễm sắc thể là:

A.   Sự tiếp hợp các NST tương đồng ở kì trước của giảm phân I.

B.   Sự trao đổi đoạn giữa 2 crômatit cùng nguồn gốc ở kì trước của giảm phân II.

C.   Sự trao đổi đoạn giữa các crômatit khác nguồn gốc ở kì trước giảm phân I.

D.   Sự phân li và tổ hợp tự do của nhiễm sắc thể trong giảm phân.

16. Nhiều lựa chọn

Vì sao các gen liên kết được với nhau:

A.   Vì chúng nằm trên cùng 1 chiếc NST.

B.   Vì các tính trạng do chúng quy định cùng biểu hiện.

C.   Vì chúng cùng ở cặp NST tương đồng.

D.   Vì chúng có lôcut giống nhau.

17. Nhiều lựa chọn

Khi cho đậu hoa vàng, cánh thẳng lai với đậu hoa tím, cánh cuốn thu được F100% đậu hoa tím, cánh thẳng. Cho F1 giao phấn với nhau thu được F2 gồm 105 đậu hoa vàng, cánh thẳng, 210 đậu hoa tím, cánh thẳng, 100 đậu hoa tím, cánh cuốn. Biết rằng mỗi gen quy định một tính trạng. Nhận xét nào sau đây là đúng? 

A.   F2 thu được tỉ lệ kiểu hình khác tỉ lệ kiểu gen. 

B.   Các cặp tính trạng di truyền phân li độc lập.

C.   F2 thu được tỉ lệ kiểu hình giống tỉ lệ kiểu gen.

D.   Kiểu gen của F1 là dị hợp tử đều.

18. Nhiều lựa chọn

Khi cho đậu hoa vàng, cánh thẳng lai với đậu hoa tím, cánh cuốn thu được F1 100% đậu hoa tím, cánh thẳng. Cho F1 giao phấn với nhau thu được F2 gồm 105 đậu hoa vàng, cánh thẳng, 210 đậu hoa tím, cánh thẳng, 100 đậu hoa tím, cánh cuốn. Biết rằng mỗi gen quy định một tính trạng. Nhận xét nào sau đây là sai? 

A.   F2 thu được số kiểu gen nhiều hơn số kiểu hình.

B.   Các cặp tính trạng di truyền liên kết hoàn toàn.

C.   F2 thu được tỉ lệ kiểu hình giống tỉ lệ kiểu gen.

D.   Kiểu gen của F1 là dị hợp chéo

19. Nhiều lựa chọn

Cá thể có kiểu gen Dd AbaB  tạo ra mấy loại giao tử:

A. 4

B. 8

C. 2

D. 16

20. Nhiều lựa chọn

Kiểu gen AaBB DEde  khi giảm phân cho được bao nhiêu loại giao tử nếu gen liên kết hoàn toàn?

A. 2

B. 4

C. 8

D. 16

21. Nhiều lựa chọn

Cho 3 tế bào sinh tinh có kiểu gen   thực hiện giảm phân, biết quá trình giảm phân hoàn toàn bình thường, không có đột biến xảy ra, gen liên kết hoàn toàn. Số loại giao tử có thể tạo ra là?

A. 2

B. 4

C. 6

D. 12

22. Nhiều lựa chọn

Cho 4 tế bào sinh tinh có kiểu gen DEde thực hiện giảm phân, biết quá trình giảm phân hoàn toàn bình thường, không có hoán vị gen xảy ra. Số loại giao tử ít nhất và nhiều nhất có thể tạo ra là?

A. 2

B. 4

C. 8

D. 16

23. Nhiều lựa chọn

Cho phép lai P:  AB/ab  × aB/ab . Biết các gen liên kết hoàn toàn. Tính theo lí thuyết, số kiểu gen ở F1 sẽ là

A. 1

B. 2

C. 4

D. 8

24. Nhiều lựa chọn

Cho phép lai P: ABabxaBab. Biết các gen liên kết hoàn toàn. Tính theo lí thuyết, số kiểu hình ở F1 sẽ là

A. 3

B. 2

C. 4

D. 8

25. Nhiều lựa chọn

Ở một loài thực vật, gen A qui định thân cao, gen a qui định thân thấp; gen B qui định quả tròn, gen b qui định quả dài; các cặp gen này cùng nằm trên 1 cặp nhiễm sắc thể thường. Cho phép lai P: ABab×AbaB. Biết các gen liên kết hoàn toàn. Tính theo lí thuyết, số kiểu hình thu được ở F1 sẽ là

A. 1

B. 2

C. 4

D. 3

26. Nhiều lựa chọn

Ở một loài thực vật, gen A qui định thân cao, gen a qui định thân thấp; gen B qui định quả tròn, gen b qui định quả dài; các cặp gen này cùng nằm trên 1 cặp nhiễm sắc thể thường. Cho phép lai P: AbaB×abab . Biết các gen liên kết hoàn toàn. Tính theo lí thuyết, tỉ lệ phân li kiểu hình ở F1 sẽ là

A.   1 thân cao, quả tròn: 1 thân thấp, quả dài

B.   1 thân cao, quả dài: 1 thân thấp, quả tròn

C.   1 thân cao, quả dài: 2 thân cao, quả tròn: 1 thân thấp, quả tròn

D.   1 thân cao, quả tròn: 1 thân cao, quả dài: 1 thân thấp, quả tròn: 1thân thấp, quả dài

27. Nhiều lựa chọn

Cá thể tạo ra 4 kiểu giao tử trong đó có giao tử bd rm chiếm 25%. Cá thể này có kiểu gen như thế nào và tạo ra bao nhiêu loại giao tử chiếm tỉ lệ trên

A. BdbD RmrM và 4 kiểu

B. BDbd RMrm và 4 kiểu

C. BdbD RmrM và 2 kiểu

D. BdbD RMrm và 4 kiểu

28. Nhiều lựa chọn

Cá thể tạo ra 4 kiểu giao tử trong đó có giao tử bD rM chiếm 25%. Cá thể này có kiểu gen như thế nào và tạo ra bao nhiêu loại giao tử chiếm tỉ lệ trên:

A. BdbD RmrM và 4 kiểu

BBDbd RMrm và 4 kiểu

C. BdbD RmrM và 2 kiểu

D. BdbD RMrm và 4 kiể

29. Nhiều lựa chọn

Một loài sinh vật có 3 gen I, II và III có số alen lần lượt là 2; 3 và 4.Tính số kiểu gen tối đa có thể có của loài trong trường hợp: Gen I và II cùng nằm trên một cặp NST thường, gen III nằm trên cặp NST thường khác

A. 31

B. 63

C. 210

D. 2048

30. Nhiều lựa chọn

Một loài sinh vật có 3 gen I, II và III có số alen lần lượt là 2 ; 3 và 5.Tính số kiểu gen tối đa có thể có của loài trong trường hợp: Gen I và II cùng nằm trên một cặp NST thường, gen III nằm trên cặp NST thường khác

A. 315

B. 36

C. 210

D. 2048

© All rights reserved VietJack