vietjack.com

Trắc nghiệm Sinh học 12 (có đáp án): Di truyền liên kết với giới tính (P1)
Quiz

Trắc nghiệm Sinh học 12 (có đáp án): Di truyền liên kết với giới tính (P1)

A
Admin
31 câu hỏiSinh họcLớp 12
31 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Nhiễm sắc thể giới tính là loại NST

A.   Không mang gen

B.   Mang gen quy định giới tính và có thể mang cả gen quy định tính trạng thường

C.   Chỉ mang gen quy định giới tính

D.   Luôn tồn tại thành cặp trong tế bào của cơ thể đa bào

2. Nhiều lựa chọn

Nhiễm sắc thể giới tính là loại NST

A.   Mang gen quy định giới tính

B.   Có thể mang cả gen quy định tính trạng thường

C.   Tồn tại thành cặp hoặc không thành cặp trong tế bào tùy loài

D.   Tất cả các ý trên

3. Nhiều lựa chọn

Khi nói về nhiễm sắc thể giới tính ở động vật có vú, phát biểu nào sau đây đúng?

A.   Nhiễm sắc thể giới tính chỉ có ở tế bào sinh dục mà không có ở tế bào xôma

B.   Nhiễm sắc thể giới tính chỉ mang các gen quy định giới tính

C.   Các gen nằm ở vùng không tương đồng trên nhiễm sắc thể giới tính Y được di truyền 100% cho giới XY

D.   Các gen nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X chỉ truyền cho giới XX

4. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về NST giới tính ở động vật.

A.   NST giới tính có ở tế bào sinh dưỡng và tế bào sinh dục

B.   NST giới tính chỉ chứa các gen quy định tính trạng giới tính

C.   NST giới tính chỉ chứa các gen quy định tính trạng giới tính

D.   NST giới tính có thể bị đột biến về cấu trúc và số lượng

5. Nhiều lựa chọn

Khi nói về gen trên cặp nhiễm sắc thể giới tính, phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Trên nhiễm sắc thể giới tính chỉ chứa gen qui định giới tính, không có gen qui định các tính trạng thường

B.    Có những gen chỉ có trên nhiễm sắc thể giới tính X mà không có alen tương ứng trên nhiễm sắc thể giới tính Y

C.   Có những gen chỉ có trên nhiễm sắc thể giới tính Y mà không có alen tương ứng trên nhiễm sắc thể giới tính X

D.    Có những gen nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X và có cả alen tương ứng trên nhiễm sắc thể giới tính Y

6. Nhiều lựa chọn

Sự di truyền kiểu hình liên kết với giới tính như thế nào?

A.   Sự phân bố tỉ lệ kiểu hình luôn đồng đều ở hai giới

B.   Sự phân bố tỉ lệ kiểu hình khi đều hoặc không đều ở hai giới tính

C.   Sự di truyền kiểu hình chỉ ở một giới tính

D.   Sự phân bố tỉ lệ kiểu hình luôn không đồng đều ở hai giới tính

7. Nhiều lựa chọn

Ở người, gen nằm ở vùng không tương đồng trên NST giới tính X

A.   chỉ được di truyền từ mẹ cho con gái

B.   Chỉ được di truyền từ bố cho con trai

C.   luôn tồn tại thành từng cặp alen

D.   không có alen tuơng ứng trên NST Y.

8. Nhiều lựa chọn

Nhiễm sắc thể giới tính không có đặc điểm là

A.   Có gen quy định tính trạng thuộc giới tính   

B.   Có gen quy định tính trạng không thuộc giới tính

C.   Luôn tồn tại thành từng cặp tương đồng

D.   Có đoạn tương đồng và đoạn không tương đồng

9. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu đặc điểm là của bệnh do gen trội trên NST X gây ra?

(1) Bệnh thường biểu hiện ở nam nhiều hơn nữ.

(2) Bố mắc bệnh thì tất cả các con gái đều mắc bệnh.

(3) Bố mẹ không mắc bệnh có thể sinh ra con mắc bệnh.

(4) Mẹ mắc bệnh thì tất cả các con trai đều mắc bệnh.

A. 1

B. 3

C. 2

D. 4

10. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm di truyền của gen lặn quy định tính trạng thường nằm trên nhiễm sắc thể X.

A.   Có hiện tượng di truyền chéo từ mẹ cho con trai

B.   Tỉ lệ phân li kiểu hình không giống nhau ở hai giới.

C.   Kết quả phép lai thuận khác với kết quả phép lai nghịch.

D.   Kiểu hình lặn có xu hướng biểu hiện ở cơ thể mang cặp nhiễm sắc thể XX

11. Nhiều lựa chọn

Các bệnh mù màu, máu khó đông ở người di truyền theo quy luật nào?

A.   Di truyền ngoài nhân

B.   Tương tác gen

C.   Theo dòng mẹ

D.   Liên kết với giới tính

12. Nhiều lựa chọn

Tính trạng có túm lông ở vành tai di truyền theo quy luật nào?

A.   Di truyền ngoài nhân

B.   Tương tác gen

C.   Theo dòng mẹ    

D.   Liên kết với giới tính

13. Nhiều lựa chọn

Ở nguời, bệnh máu khó đông do gen lặn h nằm trên NST X quy định, gen trội H quy định tình trạng máu đông bình thường. Một gia đình có bố và con trai đều mắc bệnh máu khó đông, mẹ bình thường, nhận định nào dưới đây là đúng?

A.   Con trai đã nhận gen bệnh từ bố

B.   Mẹ bình thường có kiểu gen XHXH

C.   Mẹ mang gen bệnh ở trạng thái dị hợp XHXh

D.   Con gái của cặp vợ chồng này chắc chắn cũng bị bệnh máu khó đông

14. Nhiều lựa chọn

Ở nguời, bệnh máu khó đông do gen lặn h nằm trên NST X quy định, gen trội H quy định tình trạng máu đông bình thường. Một gia đình có con trai mắc bệnh máu khó đông, bố mẹ đều bình thường, nhận định nào dưới đây là đúng? 

A.   Con trai đã nhận gen bệnh từ bố

B.   Mẹ bình thường có kiểu gen XHXH

C.   Mẹ mang gen bệnh ở trạng thái dị hợp XHXh

D.   Con gái của cặp vợ chồng này có thể bị bệnh máu khó đông.

15. Nhiều lựa chọn

Trong quy luật di truyền liên kết với giới tính, phép lai thuận nghịch cho kết quả?

A.   Tỉ lệ phân li kiểu hình khác nhau ở hai giới

B.   Con lai luôn có kiểu hình giống mẹ

C.   Con lai F1 đồng tính và chỉ biểu hiện tính trạng một bên bố hoặc mẹ

D.   Tỉ lệ phân li kiểu hình ở hai giới giống nhau

16. Nhiều lựa chọn

Trong trường hợp một gen qui định một tính trạng, nếu kết quả lai thuận và lai nghịch khác nhau ở 2 giới, tính trạng lặn xuất hiện ở giới dị giao tử (XY) nhiều hơn ở giới đồng giao tử (XX) thì tính trạng này được quy định bởi gen:

A.   Nằm ngoài nhiễm sắc thể.

B.   Nằm trên nhiễm sắc thể giới tính Y, không có alen tương ứng trên X

C.   Nằm trên nhiễm sắc thể thường

D.   Nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X, không có alen tương ứng trên Y.

17. Nhiều lựa chọn

Sự di truyền của các tính trạng chỉ do gen nằm trên nhiễm sắc thể Y quy định có đặc điểm gì?

A.   Chỉ di truyền ở giới dị giao tử.

B.   Chỉ di truyền ở giới đực.

C.   Chỉ di truyền ở giới cái.

D.   Chỉ di truyền ở giới đồng giao tử.

18. Nhiều lựa chọn

Các gen quy định tính trạng nằm trên NST Y ở đoạn không tương đồng chỉ di truyền cho:

A.   Giới đực

B.   giới cái

C.   giới đồng giao tử

D.   giới dị giao tử

19. Nhiều lựa chọn

Ở 1 loài thú, alen A quy định lông đen trội hoàn toàn so với a quy định màu trắng, alen B quy định lông dài trội hoàn toàn so với b quy định lông ngắn. Cho con đực lông trắng, dài giao phối với con cái lông đen, ngắn thu được F1 có kiểu hình phân li theo tỉ lệ: 1 cái lông đen, dài: 1 đực đen, ngắn. Cho các con F1 giao phối với nhau thu được F2 có kiểu hình phân li theo tỉ lệ: 1 cái đen, ngắn: 1 cái đen, dài: 1 đực đen, ngắn: 1 đực trắng, dài. Theo lí thuyết, nhận xét nào sau đây sai?

A.   Hai gen quy định tính trạng nằm trên NST X

B.   Ở F2, con cái lông đen, ngắn có kiểu gen đồng hợp.

C.   Tỉ lệ phân li kiểu hình ở F2: 1: 1

D.   Hai gen quy định tính trạng di truyền liên kết.

20. Nhiều lựa chọn

Ở 1 loài thú, alen A quy định lông đen trội hoàn toàn so với a quy định màu trắng, alen B quy định lông dài trội hoàn toàn so với b quy định lông ngắn. Cho con đực lông trắng, dài giao phối với con cái lông đen, ngắn thu được F1 có kiểu hình phân li theo tỉ lệ: 1 cái lông đen, dài: 1 đực đen, ngắn. Cho các con F1 giao phối với nhau thu được F2 có kiểu hình phân li theo tỉ lệ: 1 cái đen, ngắn: 1 cái đen, dài: 1 đực đen, ngắn: 1 đực trắng, dài. Theo lí thuyết, nhận xét nào sau đây đúng?

A.   Gen quy định hai tính trạng nằm trên NST X, di truyền liên kết.

B.   Ở F2, con cái lông đen, ngắn có kiểu gen đồng hợp

C.   Tỉ lệ phân li kiểu hình ở F2: 1: 2: 1

D.   Cả ba nhận xét trên

21. Nhiều lựa chọn

Cho ruồi giấm cái mắt đỏ giao phối với ruồi giấm đực mắt trắng (P), thu được F1 toàn ruồi mắt đỏ. Cho ruồi F1 giao phối với nhau thu được F2 có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 3 ruồi mắt đỏ: 1 ruồi mắt trắng, sau đó cho ruồi F2 giao phối ngẫu nhiên với nhau được F3 có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 13 ruồi mắt đỏ: 3 ruồi mắt trắng. Cho biết tính trạng màu mắt ở ruồi giấm do một gen có hai alen quy định theo lý thuyết phát biểu nào sau đây sai?

A.   Ở F2 Có 4 loại kiểu gen quy định tính trạng màu mắt ruồi giấm.

B.   Cho ruồi mắt đỏ F2 giao phối ngẫu nhiên với nhau thu được F3 có kiểu gen phân li theo tỉ lệ 1: 2: 1.

C.   Trong số các ruồi mắt đỏ ở F3 ruồi cái chiếm tỉ lệ 7/13.

D.   Gen quy định màu mắt ruồi giấm nằm ở vùng không tương đồng trên nhiễm sắc thể X.

22. Nhiều lựa chọn

Một loài thú, xét 2 cặp gen cùng nằm trên vùng không tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính X, trong đó A quy định mắt đen trội hoàn toàn so với a quy định mắt trắng, B quy định đuôi dài trội hoàn toàn so với b quy định đuôi ngắn. Cho con cái dị hợp 2 cặp gen giao phối với con đực mắt đen, đuôi dài (P), thu được F1 có tỉ lệ kiểu hình ở giới đực là: 42% cá thể đực mắt đen, đuôi ngắn: 42% cá thể đực mắt trắng, đuôi dài: 8% cá thể đực mắt trắng, đuôi ngắn: 8% cá thể đực mắt đen, đuôi dài. Biết rằng không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Đời F1 có tối đa 10 loại kiểu gen.

II. Quá trình giảm phân của cơ thể cái đã xảy ra hoán vị gen với tần số 16%.

III. Lấy ngẫu nhiên 1 cá thể cái ở F1, xác suất thu được cá thể thuần chủng là 42%.

IV. Nếu cho cá thể đực ở P lai phân tích thì sẽ thu được Fa có các cá thể đực mắt trắng, đuôi ngắn chiếm 21%.

A. 2

B. 3

C. 4

D. 1

23. Nhiều lựa chọn

Ở một loài động vật, mỗi cặp tính trạng màu thân và màu  mắt đều do một cặp gen quy định. Cho con đực (XY) thân đen, mắt trắng thuần chủng lai với con cái (XX) thân xám, mắt đỏ thuần chủng được F1 đồng loạt thân xám, mắt đỏ. Cho F1 giao phối với nhau, đời F2 có 50% con cái thân xám, mắt đỏ : 20% con đực thân xám, mắt đỏ : 20% con đực thân đen, mắt trắng : 5% con đực thân xám, mắt trắng : 5% con đực thân đen, mắt đỏ. Tần số hoán vị gen ở cá thể cái F1 là

A. 40%

B. 20%

C. 30%

D. 10%

24. Nhiều lựa chọn

Ở ruồi giấm, gen quy định màu mắt nằm trên vùng không tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính X có 2 alen, alen A quy định mắt đỏ hoàn toàn so với alen a quy định mắt trắng. Lai ruồi cái mắt đỏ với ruồi đực mắt trắng (P) thu được F1 gồm 50% ruồi mắt đỏ, 50% ruồi mắt trắng. Cho F1 giao phối tự do với nhau thu được F2. Cho các phát biểu sau về các con ruồi ở thế hệ F2, có bao nhiêu phát biểu đúng?

(1) Trong tổng số ruồi F2, ruồi cái mắt đỏ chiếm tỉ lệ 31,25%.

(2) Tỉ lệ ruồi đực mắt đỏ bằng một phần ba ruồi đực mắt trắng.

(3) Số ruồi cái mắt trắng bằng 50% số ruồi đực mắt trắng.

(4) Ruồi cái mắt đỏ thuần chủng bằng 25% ruồi cái mắt đỏ không thuần chủng.

A. 4

B. 1

C. 2

D. 3

25. Nhiều lựa chọn

Ở gà, gen quy định màu sắc lông nằm trên vùng không tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính X có 2 alen: alen A quy định lông vằn trội hoàn toàn so với alen a quy định lông đen. Cho gà trống lông vằn thuần chủng giao phối với gà mái lông đen thu được F1. Cho F1 giao phối với nhau thu được F2. Khi nói về kiểu hình ở F2, theo lí thuyết kết luận nào sau đây không đúng?

A.   Tất cả các gà lông đen đều là gà mái.

B.   Gà trống lông vằn có tỉ lệ gấp đôi gà mái lông đen.

C.   Gà lông vằn và gà lông đen có tỉ lệ bằng nhau.

D.   Gà trống lông vằn có tỉ lệ gấp đôi gà mái lông vằn.

26. Nhiều lựa chọn

Ở ruồi giấm, gen quy định màu mắt nằm trên NST X ở đoạn không tương đồng với Y. Alen B quy định màu mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định mắt trắng. Cho giao phối ruồi đực và cái mắt đỏ, F1 có cả ruồi mắt đỏ và mắt trắng. Cho F1 tạp giao được F2, cho các phát biểu sau về ruồi ở F2, số phát biểu đúng là:

(1) Ruồi giấm cái mắt trắng chiếm tỉ lệ 18,75%.

(2) Tỷ số giữa ruồi đực mắt đỏ và ruồi cái mắt đỏ là 6/7.

(3) Ruồi giấm cái mắt đỏ chiếm tỉ lệ 43,75%.

(4) Ruồi đực mắt trắng chiếm tỉ lệ 12,5%.

A. 3

B. 4

C. 2

D. 1

27. Nhiều lựa chọn

Phép lai nào sau đây cho tỉ lệ phân li kiểu hình đời con giống nhau ở cả hai giới?

A. XaXa×XaYa

B. XAXa×XaYa

C. XAXa×XaYa

D. XAXa×XaYA

28. Nhiều lựa chọn

hép lai nào sau đây cho tỉ lệ phân li kiểu hình đời con khác nhau ở cả hai giới?

A. XaXa×XAYa

B. XAXa×XaYA

C. XAXa×XAYa

D. Cả 3 phép lai

29. Nhiều lựa chọn

Ở ruồi giấm, gen Hbr có ba alen khác nhau gồm Hbr1, Hbr2, Hbr3 nằm trên NST giới tính X không có alen tương ứng trên NST Y qui định sản xuất một protein liên quan đến màu sắc mắt. Số lượng alen Hbr tối đa mà một cá thể ruồi đực bình thường có thể có trong hệ gen ở một tế bào sinh dưỡng là: 

A. 2

B. 9

C. 1

D. 3

30. Nhiều lựa chọn

Ở ruồi giấm, gen Hbr có ba alen khác nhau gồm Hbr1, Hbr2, Hbr3 nằm trên NST giới tính X không có alen tương ứng trên NST Y qui định sản xuất một protein liên quan đến màu sắc mắt. Số lượng alen Hbr tối đa mà một cá thể ruồi cái bình thường có thể có trong hệ gen ở một tế bào sinh dưỡng là: 

A. 2

B. 9

C. 1

D. 3

31. Nhiều lựa chọn

Ở ruồi giấm, alen D quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với d quy định mắt trắng. phép lai nào sau đây cho đời con có tỷ lệ kiểu hình là 3 mắt đỏ: 1 mắt trắng?

A.   XDXD × Xd

B.   XDXd × XDY

C.   XDXd × Xd

D.   XdXd × XDY

© All rights reserved VietJack