vietjack.com

Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 40 (có đáp án): Quần xã sinh vật và một số đặc trưng cơ bản (P2)
Quiz

Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 40 (có đáp án): Quần xã sinh vật và một số đặc trưng cơ bản (P2)

A
Admin
15 câu hỏiSinh họcLớp 12
15 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Rừng mưa nhiệt đới là:

A.   Một loài

B.   Một quần thể

C.   Một giới

D.   Một quần xã

2. Nhiều lựa chọn

Tất cả các loài sinh vật sống trong một đầm nước nông đang bị bồi cạn thuộc về một:

A.   Quần xã sinh vật.

B.   Quần xã các loài sinh vật dị dưỡng.

C.   Nhóm sinh vật tiêu thụ.

D.   Nhóm sinh vật phân giải.

3. Nhiều lựa chọn

Thành phần không thuộc quần xã là

A.   Sinh vật phân giải

B.   Sinh vật tiêu thụ.

C.   Sinh vật sản xuất.

D.   Xác sinh vật, chất hữu cơ.

4. Nhiều lựa chọn

Đặc trưng nào sau đây là của quần xã sinh vật?

A. Kiểu tăng trưởng.

B. Nhóm tuổi.

C. Thành phần loài.

D. Mật độ cá thể.

5. Nhiều lựa chọn

Trong các đặc trưng sau, có bao nhiêu đặc trưng của quần xã sinh vật? 

(1) Mật độ cá thể. 

(2) Loài ưu thế 

(3) Loài đặc trưng 

(4) Nhóm tuổi

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

6. Nhiều lựa chọn

Khi nói về độ đa dạng của quần xã sinh vật, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Các quần xã sinh vật khác nhau nhưng có độ đa dạng giống nhau.

B. Số lượng loài trong quần xã là một chỉ tiêu biểu thị độ đa dạng của quần xã đó.

C. Quần xã có độ đa dạng cao khi có số lượng loài lớn và số cá thể của mỗi loài thấp.

D. Mức độ đa dạng của quần xã không biểu thị sự ổn định hay suy thoái của quần xã.

7. Nhiều lựa chọn

Khẳng định nào sau đây không đúng?

A. Mỗi quần xã thường có một số lượng loài nhất định, khác với quần xã khác.

B. Các quần xã ở vùng ôn đới do có điều kiện môi trường phức tạp nên độ đa dạng loài cao hơn các quần xã ở vùng nhiệt đới.

C. Tính đa dạng về loài của quần xã phụ thuộc vào nhiều yếu tố như: sự cạnh tranh giữa các loài, mối quan hệ vật ăn thịt – con mồi, sự thay đổi môi trường vô sinh.

D. Quần xã càng đa dạng về loài bao nhiêu thì số lượng cá thể của mỗi loài càng ít bấy nhiêu.

8. Nhiều lựa chọn

Giả sử trong rừng số lượng các loài chim phụ thuộc vào sự phân tầng của thực vật. Khu hệ sinh vật nào sau đây có số lượng loài chim nhiều nhất?

A. Savan.

B. Rừng rụng lá ôn đới.

C. Rừng mưa nhiệt đới.

D. Đồng cỏ ôn đới.

9. Nhiều lựa chọn

Giả sử trong rừng số lượng các loài chim phụ thuộc vào sự phân tầng của thực vật. Khu hệ sinh vật nào sau đây có số lượng loài chim ít nhất?

A. Rừng lá kim.

B. Rừng rụng lá ôn đới.

C. Rừng mưa nhiệt đới.

D. Đồng cỏ ôn đới.

10. Nhiều lựa chọn

Trong quần xã sinh vật, loài có số lượng cá thể nhiều và hoạt động mạnh được gọi là.

A. Loài đặc trưng

B. Loài đặc hữu

C. Loài ưu thế   

D. Loài ngẫu nhiên

11. Nhiều lựa chọn

Các sinh vật trong quần xã phân bố như thế nào?

A. Theo chiều thẳng đứng và chiều ngang

B. Đồng đều và theo nhóm.

C. Ngẫu nhiên và đồng đều.

D. Theo chiều thẳng đứng và theo nhóm.

12. Nhiều lựa chọn

Các sinh vật trong quần xã phân bố

A. Theo chiều thẳng đứng.

B. Theo chiều ngang.

C. Theo nhóm.

D. Cả A và B.

13. Nhiều lựa chọn

Nguyên nhân dẫn tới sự phân tầng trong quần xã

A. Do sự phân bố các nhân tố sinh thái không giống nhau, đồng thời mỗi loài thích nghi với các điều kiện sống khác nhau

B. Để tăng khả năng sử dụng nguồn sống, do các loài có nhu cầu ánh sáng khác nhau.

C. Để tiết kiệm diện tích, do các loài có nhu cầu nhiệt độ khác nhau và tăng không gian phân bố của các cá thể sinh vật.

D. Để giảm sự cạnh tranh nguồn sống, tiết kiệm diện tích và tạo ra sự giao thoa ổ sinh thái giữa các quần thể sinh vật

14. Nhiều lựa chọn

Tại sao các loài thường phân bố khác nhau trong không gian, tạo nên theo chiều thẳng đứng hoặc theo chiều ngang?

A. Do hạn chế về nguồn dinh dưỡng

B. Do nhu cầu sống khác nhau

C. Do mối quan hệ hỗ trợ giữa các loài.

D. Do mối quan hệ cạnh tranh giữa các loài

15. Nhiều lựa chọn

Sự phân tầng theo phương thẳng đứng trong quần xã sinh vật có ý nghĩa gì?

A. Tăng hiệu quả sử dụng nguồn sống, tăng sự canh tranh giữa các quần thể.

B. Giảm mức độ canh tranh giữa các loài, giảm khả năng tận dụng nguồn sống.

C. Giảm khả năng tận dụng nguồn sống, tăng sự canh tranh giữa các quần thể.

D. Giảm mức độ canh tranh giữa các loài, nâng cao hiệu quả sử dụng nguồn sống.

© All rights reserved VietJack