vietjack.com

Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 7 (có đáp án): Tế bào nhân sơ (p2)
Quiz

Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 7 (có đáp án): Tế bào nhân sơ (p2)

A
Admin
30 câu hỏiSinh họcLớp 10
30 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Thành tế bào vi khuẩn cấu tạo chủ yếu từ

A. Colesteron

B. Xenlulozơ

C. Peptiđôglican

D. Photpholipit và protein

2. Nhiều lựa chọn

Thành tế bào vi khuẩn cấu tạo từ:

A. Peptidoglican

B. Glugican

C. Kitin

D. Pôlisaccarit

3. Nhiều lựa chọn

Yếu tố để phân chia vi khuẩn thành 2 loại Gram dương và Gram âm là cấu trúc và thành phần hoá học của

A. Thành tế bào

B. Màng tế bào

C. Chất tế bào

D. Vùng nhân

4. Nhiều lựa chọn

Người ta chia vi khuẩn ra hai loại là vi khuẩn Gram dương và vi khuẩn Gram âm dựa vào?

A. Cấu trúc và thành phần hóa học của thành tế bào

B. Cấu trúc của nhân tế bào

C. Số lượng plasmit trong tế bào chất của vi khuẩn

D. Khả năng chịu nhiệt của vi khuẩn

5. Nhiều lựa chọn

Sự khác nhau của hai nhóm vi khuẩn G- và G+ là ở đặc điểm:

A. Thành peptidoglican

B. Màng sinh chất

C. Tế bào chất

D. Vật chất di truyền

6. Nhiều lựa chọn

Khi nhuộm bằng thuốc nhuộm Gram, vi khuẩn Gram dương có màu

A. Đỏ 

B. Xanh

C. Tím

D. Vàng

7. Nhiều lựa chọn

Khi nhuôm màu bằng phương pháp nhuộm Gram, vi khuẩn gram âm có màu gì?

A. Màu vàng

B. Màu đỏ

C. Màu xanh

D. Màu tím

8. Nhiều lựa chọn

Khi nhuộm bằng thuốc nhuộm Gram, vi khuẩn Gram âm có màu

A. Nâu

B. Đỏ

C. Xanh

D. Vàng

9. Nhiều lựa chọn

Thành tế bào vi khuẩn có vai trò

A. Trao đổi chất giữa tế bào với môi trường

B. Ngăn cách giữa bên trong và bên ngoài tế bào

C. Liên lạc với các tế bào lân cận

D. Cố định hình dạng của tế bào

10. Nhiều lựa chọn

Chức năng của thành tế bào vi khuẩn là?

A. Giúp vi khuẩn di chuyển

B. Tham gia vào quá trình nhân bào

C. Duy trì hình dạng của tế bào

D. Trao đổi chất với môi trường

11. Nhiều lựa chọn

Màng sinh chất của tế bào vi khuẩn không có

A. Photpholipit

B. Carbonhydrat

C. Protein

D. Colesteron

12. Nhiều lựa chọn

Màng sinh chất của tế bào vi khuẩn được cấu tạo từ:

A. Phôtpholipit và prôtêin

B. Phôtpholipit và peptidoglican

C. Prôtêin và peptidoglican

D. Peptidoglican và prôtêin Histon

13. Nhiều lựa chọn

Chất tế bào của vi khuẩn không có cấu trúc nào?

A. Tương bào và các bào quan có màng bao bọc

B. Các bào quan không có màng bao bọc, tương bào

C. Hệ thống nội màng, tương bào, bào quan có màng bao bọc

D. Hệ thống nội màng, khung tế bào, bào quan có màng bao bọc

14. Nhiều lựa chọn

Tế bào chất là chất dịch keo lỏng hoặc keo đặc. Thành phần của nó bao gồm?

A. Nước, chất hữu cơ

B. Chất vô cơ

C. Cacbohiđrat, NaCl…

D. Nước, chất hữu cơ, chất vô cơ

15. Nhiều lựa chọn

Bào quan có mặt ở tế bào nhân sơ là

A. Ti thể

B. Ribôxôm

C. Lạp thể

D. Trung thể

16. Nhiều lựa chọn

Tế bào vi khuẩn có chứa bào quan?

A. Lizoxom

B. Riboxom

C. Trung thể

D. Lưới nội chất

17. Nhiều lựa chọn

Vai trò cơ bản nhất của tế bào chất là

A. Nơi chưa đựng tất cả thông tin di truyền của tế bào

B. Bảo vệ nhân

C. Nơi thực hiện trao đổi chất trực tiếp của tế bào với môi trường

D. Nơi diễn ra mọi hoạt động sống của tế bào

18. Nhiều lựa chọn

Nơi diễn ra các phản ứng hoá sinh của tế bào là

A. Tế bào chất

B. Nhân 

C. Màng tế bào

D. Ribôxôm

19. Nhiều lựa chọn

Vùng nhân của tế bào nhân sơ chứa 1 phân tử

A. ADN dạng vòng

B. mARN dạng vòng

C. tARN dạng vòng

D. rARN dạng vòng

20. Nhiều lựa chọn

Vùng nhân của tế bào vi khuẩn có đặc điểm?

A. Chứa một phân tử ADN dạng vòng

B. Chứa một phân tử ADN mạch thẳng, xoắn kép

C. Được bao bọc bởi lớp màng và chứa một phân tử ADN dạng vòng

D. Chứa một phân tử ADN liên kết với protein

21. Nhiều lựa chọn

Vùng nhân của vi khuẩn chứa vật chất di truyền là phân tử

A. ARN dạng sợi, đơn

B. ADN dạng vòng, kép

C. ARN dạng vòng, kép

D. ADN dạng sợi, kép

22. Nhiều lựa chọn

Plasmit không phải là vật chất di truyền tối cần thiết đối với tế bào nhân sơ vì

A. Chiếm tỷ lệ rất ít

B. Thiếu nó tế bào vẫn phát triển bình thường

C. Số lượng nuclêôtit rất ít

D. Nó có dạng kép vòng

23. Nhiều lựa chọn

Plasmit:

A. Là tên gọi khác của ADN dạng vòng ở trong vùng nhân của tế bào vi khuẩn

B. Gồm nhiều phân tử ADN dạng vòng, có kích thước nhỏ nằm ngoài vùng nhân

C. Gồm nhiều phân tử ADN ở ngoài vùng nhân

D. Gồm 1 phân tử ADN dạng vòng ở trong vùng nhân và các phân tử ADN khác ở ngoài vùng nhân

24. Nhiều lựa chọn

Ở vi khuẩn, plasmid là ...(1).. nhỏ, có khả năng ..(2).. với ADN ở vùng nhân. Nội dung thích hợp của (1) và (2) lần lượt là:

A. ARN / di truyền độc lập

B. ARN/ liên kết

C. ADN thẳng/ nhân đôi cùng

D. ADN vòng/ nhân đôi độc lập

25. Nhiều lựa chọn

Cho các đặc điểm sau: 

(1) Không có màng nhân 

(2) Không có nhiều loại bào quan 

(3) Không có hệ thống nội màng 

(4) Không có thành tế bào bằng peptidoglican 

Có mấy đặc điểm là chung cho tất cả các tế bào nhân sơ?

A. 1 

B. 3

C. 2

D. 4

26. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm là chung cho tất cả các tế bào nhân sơ là:

A. Không có màng nhân

B. Không có nhiều loại bào quan

C. Không có hệ thống nội màng

D. Cả A, B và C

27. Nhiều lựa chọn

Đem loại bỏ thành tế bào của các loại vi khuẩn có hình dạng khác nhau, sau đó cho các tế bào trần này vào dung dịch có nồng độ các chất tan bằng nồng độ các chất tan có trong tế bào thì các tế bào trần này sẽ có hình gì?

A. Hình bầu dục

B. Hình cầu

C. Hình chữ nhật

D. Hình vuông

28. Nhiều lựa chọn

Để tìm hiểu vai trò của thành tế bào ở vi khuẩn hình que, các nhà nghiên cứu hủy thành tế bào và cho vi khuẩn vào môi trường đẳng trương, kết quả là

A. Hình dạng vi khuẩn không đổi

B. Vi khuẩn có hình cầu

 

C. Tế bào chất hòa lẫn vào môi trường

D. Vi khuẩn chết ngay sau đó

29. Nhiều lựa chọn

Đối với mỗi loại bệnh do vi khuẩn gây ra, bác sĩ thường sử dụng các loại thuốc kháng sinh khác nhau do thuốc kháng sinh

A. Diệt khuẩn không có tính chọn lọc

B. Diệt khuẩn có tính chọn lọc

C. Giảm sức căng bề mặt

D. Ôxi hóa các thành phần tế bào

30. Nhiều lựa chọn

Trong y học, dùng phương pháp xét nghiệm nhằm phân biệt được hai nhóm vi khuẩn Gram âm và Gram dương với mục đích gì?

A. Để biết cách kết hợp các phương pháp điều trị

B. Chọn được loại vi khuẩn đem ứng dụng trong kỹ thuật di truyền

C. Sử dụng phương pháp hóa trị liệu phù hợp

D. Sử dụng các loại thuốc kháng sinh đặc hiệu để tiêu diệt từng loại vi khuẩn gây bệnh

© All rights reserved VietJack