vietjack.com

Trắc nghiệm Sinh 8 Bài 8: (có đáp án) Cấu tạo và tính chất của xương (phần 2)
Quiz

Trắc nghiệm Sinh 8 Bài 8: (có đáp án) Cấu tạo và tính chất của xương (phần 2)

A
Admin
37 câu hỏiSinh họcLớp 8
37 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Xương dài có đặc điểm là?

A. Đầu xương có sụn bọc, thân xương có màng xương và khoang xương.

B. Không có cấu tạo hình ống, bên ngoài là mô xương cứng

C. Xương hình ống, mô xương xổp gồm các nan xương.

D. Cả A và C.

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Cấu tạo của thân xương lần lượt từ ngoài vào trong gồm:

A. Xương cứng, màng xương và khoang xương

B. Màng xương, khoang xương và xương cứng

C. Màng xương, xương cứng và khoang xương

D. Khoang xương, xương cứng và màng xương

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Trong xương dài, vai trò phân tán lực tác động thuộc về thành phần nào dưới đây ?

A. Mô xương cứng

B. Mô xương xốp

C. Sụn bọc đầu xương

D. Màng xương

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Chức năng của mô xương xốp là?

A. Sinh hồng cầu, chứa mỡ ở người già, chứa tủy đỏ ở trẻ em, chứa tủy vàng ở người lớn.

B. Nuôi dưỡng xương.

C. Phân tán lực tác động, tạo các ô chứa tủy đỏ.

D. Chịu lực, đảm bảo vững chắc

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Ở xương dài, màng xương có chức năng gì ?

A. Giúp giảm ma sát khi chuyển động

B. Giúp xương dài ra

C. Giúp xương phát triển to về bề ngang

D. Giúp dự trữ các chất dinh dưỡng

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Chức năng của màng xương là?

A. Giúp cho xương lớn lên về chiều ngang.

B. Nuôi dưỡng xương.

C. Sinh hồng cầu, chứa mỡ của người già, chứa tủy đỏ ở trẻ em, chứa tủy vàng ở người lớn.

D. Giúp cho xương dài ra.

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Ở xương dài của trẻ em, bộ phận nào có chứa tủy đỏ ?

A. Mô xương xốp và khoang xương

B. Mô xương cứng và mô xương xốp

C. Khoang xương và màng xương

D. Màng xương và sụn bọc đầu xương

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Trong khoang xương, thân xương có chứa:

A. Chất tuỷ đỏ ở người già

B. Chất tủy vàng ở trẻ em

C. Tủy đỏ ở trẻ em và tủy vàng ở người già

D. Cả tủy đỏ và tủy vàng ở người già

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Vai trò của khoang xương trẻ em là?

A. Giúp xương lớn lên về chiều ngang.

B. Nuôi dưỡng xương.

C. Chứa tủy đỏ.

D. Giúp xương dài ra.

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Chức năng của tủy xương là?

A. Làm giảm ma sát trong khớp xương.

B. Sinh hồng cầu, chứa mỡ ở người già, chứa tủy đỏ ở trẻ em, chứa tủy vàng ở người lớn.

C. Nuôi dưỡng xương.

D. Phân tán lực tác động, tạo các ô chứa tủy đỏ.

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Sụn đầu xương có tác dụng gì?

A. Làm cho xương lớn lên về bề ngang.

B. Sinh hồng cầu.

C. Giảm ma sát.

D. Chịu áp lực.

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Chức năng của sụn đầu xương là

A. làm giảm ma sát trong khớp xương.

B. phân tán lực tác động, tạo các ô chứa tủy đỏ.

C. giúp cho xương lớn lên về chiều ngang.

D. giúp cho xương dài ra.

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Mô xương cứng có tác dụng gì?

A. Phân tán lực tác động.

B. Tạo các ô chứa tủy.

C. Làm cho xương lớn lên về bề dài.

D. Làm xương bền chắc.

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Chức năng của mô xương cứng là

A. làm giảm ma sát trong khớp xương.

B. phân tán lực tác động, tạo các ô chứa tủy đỏ.

C. chịu lực, đảm bảo vững chắc.

D. giúp cho xương lớn lên về chiều ngang.

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Ở trẻ em, tủy đỏ là nơi sản sinh loại tế bào nào?

A. Tiểu cầu.

B. Hồng cầu.

C. Bạch cầu limphô.

D. Đại thực bào.

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Tuỷ đỏ trong xương có tác dụng

A. làm cho xương lớn lên về bể dài.

B. sinh hồng cầu.

C. giảm ma sát phía trong xương

D. chịu áp lực bên trong xương.

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Xương ngắn có đặc điểm gì?

A. Có kích thước ngắn.

B. Có hình ống mỏng

C. Hình bản dẹt, mỏng.

D. Kích thước ngắn, mỏng

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Xương ngắn có đặc điểm gì?

A. Xương có sụn bọc, thân xương có màng xương và khoang xương.

B. Không có cấu tạo hình ống, bên ngoài là mô xương cứng.

C. Xương hình ống, mô xương xốp ở đầu xương gồm các nan xương.

D. Cả A và B.

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Thành phần nào dưới đây không có trong cấu tạo của xương ngắn ?

A. Mô xương cứng

B. Mô xương xốp

C. Khoang xương

D. Tất cả các phương án đưa ra

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Các nan xương sắp xếp như thế nào trong mô xương xốp ?

A. Xếp nối tiếp nhau tạo thành các rãnh chứa tủy đỏ

B. Xếp theo hình vòng cung và đan xen nhau tạo thành các ô chứa tủy đỏ

C. Xếp gối đầu lên nhau tạo ra các khoang xương chứa tủy vàng

D. Xếp thành từng bó và nằm giữa các bó là tủy đỏ

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Nan xương có tác dụng gì?

A. Làm cho xương lớn lên về bề ngang.

B. Sinh hồng cầu.

C. Phân tán lực tác động

D. Cả B và C.

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Chọn cặp từ thích hợp để điền vào các chỗ trống trong câu sau : Xương to ra về bề ngang là nhờ các tế bào …(1)… tạo ra những tế bào mới đẩy …(2)… và hóa xương.

A. (1) : mô xương cứng ; (2) : ra ngoài

B. (1) : mô xương xốp ; (2) : vào trong

C. (1) : màng xương ; (2) : ra ngoài

D. (1) : màng xương ; (2) : vào trong

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Xương to ra về bề ngang là nhờ?

A. Các tế bào màng xương phân chia tạo ra những tế bào mới đẩy vào trong và hoá xương.

B. Các mô xương cùng phân chia tạo ra những tế bào xương

C. Các mô xương xốp phân chia tạo ra những tế bào xương.

D. Cả A và B.

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Xương to ra về bề ngang là nhờ:

A. Sự phân chia của mô xương cứng.

B. Tấm sụn ở hai đầu xương

C. Mô xương xốp.

D. Sự phân chia của tế bào màng xương.

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Xương phát triển được bề ngang là do:

A. Tủy xương

B. Lớp màng xương

C. Mô xương chắc

D. Khoang xương

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Xương to ra là nhờ

A. sự phân chia của tế bào khoang xương.

B. sự phân chia của tế bào màng xương.

C. sự phân chia của tế bào sụn tăng trưởng.

D. sự phân chia của tế bào mô xương cứng.

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Ở người già, trong khoang xương có chứa gì ?

A. Máu

B. Mỡ

C. Tủy đỏ

D. Nước mô

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Vai trò của khoang xương trẻ em là?

A. Giúp xương dài ra.

B. Giúp xương lớn lên vể chiều ngang

C. Chứa tuỷ đỏ, là nơi sản sinh hồng cầu.

D. Nuôi dưỡng xương.

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Chất khoáng chủ yếu cấu tạo nên xương người là?

A. Sắt

B. Canxi

C. Phôtpho

D. Magiê

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn

Loại chất khoáng chiếm chủ yếu trong xương là:

A. Natri

B. Phôtpho

C. Kali

D. Canxi

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn

Chất khoáng có chức năng gì?

A. Làm cho xương bền chắc.

B. Làm cho xương có tính mềm dẻo.

C. Làm cho xương tăng trưởng.

D. Cả A và B.

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn

Sự mềm dẻo của xương có được là nhờ thành phần nào ?

A. Nước

B. Chất khoáng

C. Chất cốt giao

D. Tất cả các phương án đưa ra

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn

Vai trò của chất hữu cơ trong xương là:

A. Tạo ra tính cứng, chắc cho xương

B. Tạo ra tính đàn hồi dẻo dai cho xương

C. Làm tăng khả năng chống chịu lực cho xương

D. Cả A, B, C đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn

Chất cốt giao có chức năng?

A. Làm cho xương bền chắc.

B. Làm cho xương có tính mềm dẻo.

C. Làm cho xương tăng trưởng.

D. Cả A và B.

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn

Hai tính chất cơ bản của xương là?

A. Vận động và đàn hồi

B. Đàn hồi và rắn chắc

C. Co rút và rắn chắc

D. Vận động và co rút

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn

Có 3 loại xương đó là:

A. Xương sọ, xương chi và xương sườn.

B. Xương đầu, xương thân và xương chi.

C. Xương dài, xương ngắn và xương sọ.

D. Xương dài, xương ngắn, xương dẹt.

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn

Trong các đốt xương được nêu sau đây, xương dài là:

A. Xương sống

B. Xương đòn

C. Xương vai

D. Xương sọ

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack