vietjack.com

Trắc nghiệm Sinh 20 (có đáp án): Hoạt động của hệ mạch
Quiz

Trắc nghiệm Sinh 20 (có đáp án): Hoạt động của hệ mạch

A
Admin
42 câu hỏiSinh họcLớp 11
42 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Hệ mạch máu của người gồm: I. Động mạch;    II. Tĩnh mạch;    III. Mao mạch.

Máu chảy trong hệ mạch theo chiều

A. I → III → II

B. I → II → III

C. II → III → I

D. III → I → II

2. Nhiều lựa chọn

Máu của người chảy trong hệ mạch theo chiều

A. Động mạch → Tĩnh mạch → Mao mạch

B. Động mạch → Mao mạch → Tĩnh mạch

C.  Tĩnh mạch → Mao mạch → Động mạch

D. Mao mạch → Động mạch → Tĩnh mạch

3. Nhiều lựa chọn

Động mạch là

A. Những mạch máu xuất phát từ tim có chức năng đưa máu từ tim đến các cơ quan và không tham gia điều hoà lượng máu đến các cơ quan

B. Những mạch máu xuất phát từ tim có chức năng đưa máu từ tim đến các cơ quan và tham gia điều hoà lượng máu đến các cơ quan

C. Những mạch máu chảy về tim có chức năng đưa máu từ tim đến các cơ quan và không tham gia điều hoà lượng máu đến các cơ quan

D. Những mạch máu xuất phát từ tim có chức năng đưa máu từ tim đến các cơ quan và thu hồi sản phẩm bài tiết của các cơ quan

4. Nhiều lựa chọn

Động mạch là những mạch máu

A. Xuất phát từ tim có chức năng đưa máu từ tim đến các cơ quan và không tham gia điều hoà lượng máu đến các cơ quan

B. Chảy về tim có chức năng đưa máu từ tim đến các cơ quan và không tham gia điều hoà lượng máu đến các cơ quan

C. Xuất phát từ tim có chức năng đưa máu từ tim đến các cơ quan và thu hồi sản phẩm bài tiết của các cơ quan

D. Xuất phát từ tim có chức năng đưa máu từ tim đến các cơ quan và tham gia điều hoà lượng máu đến các cơ quan

5. Nhiều lựa chọn

Mao mạch là

A. Những mạch máu rất nhỏ nối liền động mạch và tĩnh mạch, đồng thời là nơi thu hồi sản phẩm trao đổi chất giữa máu và tế bào

B. Những mạch máu rất nhỏ nối liền động mạch và tĩnh mạch, đồng thời là nơi tiến hành trao đổi chất giữa máu và tế bào

C. Những mạch máu nối liền động mạch và tĩnh mạch, đồng thời là nơi tiến hành trao đổi chất giữa máu và tế bào

D. Những điểm ranh giới phân biệt động mạch và tĩnh mạch, đồng thời là nơi tiến hành trao đổi chất giữa máu với tế bào

6. Nhiều lựa chọn

Mao mạch là những mạch máu

A. Rất nhỏ nối liền động mạch và tĩnh mạch, đồng thời là nơi thu hồi sản phẩm trao đổi chất giữa máu và tế bào

B. Nối liền động mạch và tĩnh mạch, đồng thời là nơi tiến hành trao đổi chất giữa máu và tế bào

C.  Rất nhỏ nối liền động mạch và tĩnh mạch, đồng thời là nơi tiến hành trao đổi chất giữa máu và tế bào

D.  Phân biệt động mạch và tĩnh mạch, không tiến hành trao đổi chất giữa máu với tế bào

7. Nhiều lựa chọn

Tĩnh mạch là

A. Những mạch máu từ mao mạch về tim và có chức năng thu máu từ động mạch và đưa máu về tim

B. Những mạch máu từ động mạch về tim và có chức năng thu chất dinh dưỡng từ mao mạch đưa về tim

C. Những mạch máu từ mao mạch về tim và có chức năng thu chất dinh dưỡng từ mao mạch đưa về tim

D. Những mạch máu từ mao mạch về tim và có chức năng thu máu từ mao mạch đưa về tim

8. Nhiều lựa chọn

Tĩnh mạch là những mạch máu

A. Từ mao mạch về tim và có chức năng thu máu từ mao mạch đưa về tim

B. Từ mao mạch về tim và có chức năng thu máu từ động mạch và đưa máu về tim

C. Từ động mạch về tim và có chức năng thu chất dinh dưỡng từ mao mạch đưa về tim

D. Từ mao mạch về tim và có chức năng thu chất dinh dưỡng từ mao mạch đưa về tim

9. Nhiều lựa chọn

Trong hệ mạch máu ở người, loại mạch nào sau đây có tổng tiêt diện lớn nhât?

A. Động mạch

B. Mạch bạch huyết

C. Tĩnh mạch

D. Mao mạch

10. Nhiều lựa chọn

Trong hệ mạch máu ở người, loại mạch nào sau đây có tổng tiêt diện lớn nhât?

A. Động mạch

B. Mạch bạch huyết

C. Tĩnh mạch

D. Mao mạch

11. Nhiều lựa chọn

Trong hệ mạch máu ở người, loại mạch nào sau đây có tiêt diện nhỏ nhât?

A. Mao mạch

B. Mạch bạch huyết

C. Tĩnh mạch

D. Động mạch

12. Nhiều lựa chọn

Vì sao ở mao mạch máu chảy chậm hơn ở động mạch?

A. Vì tổng tiết diện của mao mạch lớn

B. Vì mao mạch thường ở xa tim

C. Vì số lượng mao mạch lớn hơn

D. Vì áp lực co bóp của tim giảm

13. Nhiều lựa chọn

Vì sao ở tĩnh mạch, huyết là thấp nhất?

A. Vì tổng tiết diện của tĩnh mạch lớn

B. Vì số lượng tĩnh mạch nhiều hơn động mạch

C. Vì số lượng tĩnh mạch lớn

D. Vì tĩnh mạch ở xa tim, áp lực co bóp của tim giảm

14. Nhiều lựa chọn

Mao mạch có điểm gì đặc biệt để tăng hiệu quả trao đổi chất với tế bào ?

A. Vận tốc dòng máu chảy rất chậm

B. Thành mạch chỉ được cấu tạo bởi một lớp biểu bì

C. Phân nhánh dày đặc đến từng tế bào

D.  Tất cả các phương án còn lại

15. Nhiều lựa chọn

Để đảm bảo sự trao đổi chất giữa máu và các tế bào trong cơ thể

A. Máu phải chảy rất chậm trong tĩnh mạch

B. Máu phải chảy rất nhanh trong động mạch

C. Máu phải chảy rất chậm trong mao mạch

D. Tim phải cho bóp theo chu kì

16. Nhiều lựa chọn

Máu vận chuyển trong hệ mạch nhờ

A. Dòng máu chảy liên tục

B. Sự va đẩy của các tế bào máu

C. Co bóp của mạch

D. Năng lượng co tim

17. Nhiều lựa chọn

Huyết áp là

A. Lực co bóp của tâm thất tống máu vào mạch tạo nên huyết áp của mạch

B. Lực co bóp của tâm nhĩ tống máu vào mạch tạo nên huyết áp của mạch

C. Lực co bóp của tim tống máu vào mạch tạo nên huyết áp của mạch

D. Lực co bóp của tim tống nhận máu từ tĩnh mạch tạo nên huyết áp của mạch

18. Nhiều lựa chọn

Huyết áp là gì ? 

A. Lực đẩy máu của tim vào động mạch chủ ở kỳ co tâm thất

B. Áp lực máu do sức đẩy máu của tim và sức ép của thành động mạch

C. Ap lực của máu vào thành mạch

D. Ap lực máu trong tim

19. Nhiều lựa chọn

Ý nào không phải là đặc tính của huyết áp?

A. Huyết áp cực đại ứng với lúc tim co, huyết áp cực tiểu ứng với lúc tim dãn

B. Tim đập nhanh và mạnh làm tăng huyết áp; tim đập chậm, yếu làm huyết áp hạ

C. Càng xa tim, huyết áp càng giảm

D. Sự tăng dần huyết áp là do sự ma sát của máu với thành mạch và giữa các phân tử máu với nhau khi vận chuyển

20. Nhiều lựa chọn

Khi nói về đặc tính của huyết áp, có các kết luận sau. 1.Huyết áp cực đại ứng với lúc tim co, huyết áp cực tiểu ứng với lúc tim dãn 2.Tim đập nhanh và mạnh làm tăng huyết áp, tim đập chậm, yếu làm huyết áp hạ. 3.Khi cơ thể bị mất máu thì huyết áp giảm. 4.Sự tăng dần huyết áp là do sự ma sát của máu với thành tim mạch và giữa các phân tử máu với nhau khi vận chuyển.

5.Huyết áp tăng dần từ động mạch → mao mạch → tĩnh mạch

Có bao nhiêu kết luận không đúng?

A. 1

B. 4

C. 2

D. 3

21. Nhiều lựa chọn

Vì sao khi ở người già, khi huyết áp cao dễ bị xuất huyết não?

A. Vì mạch bị xơ cứng, tính đàn hồi kém, đặc biệt các mạch ở não, khi huyết áp cao dễ làm vỡ mạch

B. Vì mạch bị xơ cứng, máu bị ứ đọng, đặc biệt các mạch ở não, khi huyết áp dễ làm vỡ mạch

C. Vì mạch bị xơ cứng nên không co bóp được, đặc biệt các mạch ở não, khi hyết áp cao dễ làm vỡ mạch

D. Vì thành mạch bị dày lên, tính đàn hồi kém, đặc biệt các mạch ở não, khi huyết cao dễ làm vỡ mạch

22. Nhiều lựa chọn

Tại sao người mắc bệnh xơ vữa thành mạch lại thường bị cao huyết áp?

A. Có nhịp tim nhanh nên bị cao huyết áp

B. Vì khả năng hấp thụ chất dinh dưỡng kém dễ gây thiếu máu nên thường bị cao huyết áp

C. Tạo ra sức cản của thành mạch đối với tốc độ dòng chảy của máu cao

D. Có lực co bóp của tim mạnh nên bị cao huyết áp

23. Nhiều lựa chọn

Chứng huyết áp thấp biểu hiện khi

A. Huyết áp cực đại thường xuống dưới 120mmHg

B. Huyết áp cực đại thường xuống dưới 60mmHg

C. Huyết áp cực đại thường xuống dưới 110mmHg

D. Huyết áp cực đại thường xuống dưới 90mmHg

24. Nhiều lựa chọn

Phần nào của hệ mạch dưới đây sẽ có huyết áp lớn nhất?

A. Tiểu tĩnh mạch

B. Tĩnh mạch chủ

C. Tiểu động mach

D. Mao mạch

25. Nhiều lựa chọn

Huyết áp giảm dần từ

A. động mạch → tĩnh mạch → mao mạch

B. động mạch → mao mạch → tĩnh mạch

C. mao mạch → tĩnh mạch → động mạch

D. tĩnh mạch → mao mạch → động mạch

26. Nhiều lựa chọn

Cơ chế duy trì huyết áp diễn ra theo trật tự nào?

A. Huyết áp bình thường → Thụ thể áp lực mạch máu → Trung khu điều hoà tim mạch ở hành não →  Tim giảm nhịp và giảm lực co bóp, mạch máu dãn → Huyết áp tăng cao → Thụ thể áp lực ở mạch máu

B. Huyết áp tăng cao → Trung khu điều hoà tim mạch ở hành não → Thụ thể áp lực mạch máu → Tim giảm nhịp và giảm lực co bóp, mạch máu dãn → Huyết áp bình thường → Thụ thể áp lực ở mạch máu

C. Huyết áp tăng cao → Thụ thể áp lực mạch máu → Trung khu điều hoà tim mạch ở hành não → Tim giảm nhịp và giảm lực co bóp, mạch máu dãn → Huyết áp bình thường → Thụ thể áp lực ở mạch máu

D. Huyết áp tăng cao → Thụ thể áp lực mạch máu → Trung khu điều hoà tim mạch ở hành não → Thụ thể áp lực ở mạch máu → Tim giảm nhịp và giảm lực co bóp, mạch máu dãn → Huyết áp bình thường

27. Nhiều lựa chọn

Trong cơ chế điều hòa hoạt động tim mạch, tim sẽ đập nhanh và mạnh, mạch co lại khi

A. Huyết áp giảm

B. Nồng độ CO2 tăng

C. Huyết áp giảm và nồng độ CO2 tăng

D. Huyết áp giảm và nồng độ CO2 giảm

28. Nhiều lựa chọn

Tốc độ máu chảy trong một giây là?

A. Huyết áp

B. Vận tốc máu

C. Nhịp tim

D. Không xác định được

29. Nhiều lựa chọn

Tốc độ máu chảy trong một giây là?

A. Huyết áp

B. Vận tốc máu

C. Nhịp tim

D. Không xác định được

30. Nhiều lựa chọn

Vận tốc máu là?

A. Tốc độ máu chảy trong một giây

B. Áp lực của máu lên thành mạch

C. Số nhịp đập trên một phút

D. Không xác định được

31. Nhiều lựa chọn

Vận tốc máu ở các mạch giảm theo chiều?

A. Động mạch → tĩnh mạch → mao mạch

B. Động mạch → mao mạch → tĩnh mạch

C. Tĩnh mạch → động mạch → mao mạch

D. Mao mạch → tĩnh mạch → động mạch

32. Nhiều lựa chọn

Vận tốc máu ở các mạch tăng theo chiều?

A. Động mạch → tĩnh mạch → mao mạch

B. Động mạch → mao mạch → tĩnh mạch

C. Tĩnh mạch → động mạch → mao mạch

D. Mao mạch → tĩnh mạch → động mạch

33. Nhiều lựa chọn

Khi nói về tuần hoàn máu ở người bình thường, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Huyết áp ở mao mạch lớn hơn huyết áp ở tĩnh mạch. II. Máu trong tĩnh mạch luôn nghèo ôxi hơn máu trong động mạch. III. Trong hệ mạch máu, vận tốc máu trong mao mạch là chậm nhất.

IV. Lực co tim, nhịp tim và sự đàn hồi của mạch đều có thể làm thay đổi huyết áp

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

34. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu nhận định sau đây là đúng khi đề cập đến vận tốc máu và tương quan giữa nó với huyết áp và tổng tiết diện ? 1. Ở động mạch tổng tiết diện lớn nhất, huyết áp lớn nhất và vận tốc máu lớn nhất. 2. Khi tổng tiết diện mạch nhỏ, huyết áp sẽ cao và vận tốc máu sẽ lớn. 3. Ở mao mạch tổng tiết diện lớn nhất, huyết áp cao nhất và vận tốc máu chậm nhất.

4. Ở tĩnh mạch vì xa tim nên huyết áp thấp nhất và vận tốc máu nhanh nhất

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

35. Nhiều lựa chọn

Những lúc trời rét buốt, ngón tay ngón chân người lạnh đi rất nhiều chủ yếu vì

A. Hệ mạch co mạnh, nên lượng máu đến đó rất ít

B. Các bộ phận này tỏa nhiệt mạnh nhất

C. Đây là các cơ quan ít mao mạch nhất trong cơ thể

D. Đó là các vị trí xa tim nhất

36. Nhiều lựa chọn

Những lúc trời rét buốt, mạch máu dưới da co lại. Hiện tượng này nhằm mục đích gì?

A. Tăng quá trình thải nhiệt

B. Tăng quá trình chuyển hoá sinh nhiệt

C. Giảm quá trình chuyển hoá sinh nhiệt

D. Giảm quá trình thải nhiệt

37. Nhiều lựa chọn

Khi đi dưới trời nắng, mạch máu dưới da dãn ra và làm mặt đỏ lên. Hiện tượng này nhằm mục đích gì?

A. Tăng quá trình thải nhiệt

B. Tăng quá trình chuyển hoá sinh nhiệt

C. Giảm quá trình chuyển hoá sinh nhiệt

D. Giảm quá trình thải nhiệt

38. Nhiều lựa chọn

Khi đi dưới trời nắng, mặt đỏ lên là vì

A. Hệ mạch co mạnh, nên lượng máu đến đó rất ít

B. Mạch máu dưới da dãn ra

C. Đây là các cơ quan nhiều mao mạch nhất trong cơ thể

D. Các vị trí này ở gần tim

39. Nhiều lựa chọn

Bệnh xơ vữa động mạch có mối liên hệ mật thiết với loại lipit nào dưới đây ?

A. Phôtpholipit

B. Ơstrôgen

C. Côlesterôn

D. Testosterôn

40. Nhiều lựa chọn

Tăng hàm lượng côlesterôn trong cơ thể có thể dẫn đến bệnh?

A. Bệnh thận

B. Bệnh gan

C. Bệnh da

D. Bệnh xơ vữa động mạch

41. Nhiều lựa chọn

Để phòng ngừa các bệnh tim mạch, chúng ta cần lưu ý điều gì ?

A. Thường xuyên vận động và nâng cao dần sức chịu đựng

B. Nói không với rượu, bia, thuốc lá, mỡ, nội tạng động vật và thực phẩm chế biến sẵn

C. Ăn nhiều rau quả tươi, thực phẩm giàu Omega – 3

D. Tất cả các phương án còn lại

42. Nhiều lựa chọn

Làm thế nào để giảm và kiểm soát bệnh tăng huyết áp mà không cần đến thuốc?

A. Giảm cân, vận động thể lực hạn chế căng thẳng

B. Giảm luợng muối ăn hàng ngày ( < 6g NaCl)

C. Hạn chế uống ruợu bia không hút thuốc lá

D. Cả 3 phuơng án trên

© All rights reserved VietJack