30 CÂU HỎI
Căn cứ vào bề mặt trao đổi khí, ở động vật có bao nhiêu hình thức hô hấp?
A. 4
B. 5
C. 3
D. 2
Căn cứ vào cơ quan trao đổi khí, trường hợp nào sau đây không phải là một hình thức hô hấp ?
A. Hô hấp qua da
B. Hô hấp bằng mang
C. Hô hấp bằng phổi
D. Hô hấp bằng hệ thống ống khí
Động vật đơn bào hay đa bào có tổ chức thấp (ruột khoang, giun tròn, giun dẹp) có hình thức hô hấp như thế nào?
A. Hô hấp bằng mang
B. Hô hấp bằng phổi
C. Hô hấp bằng hệ thống ống khí
D. Hô hấp qua bề mặt cơ thể
Hình thức trao đổi khí qua bề mặt cơ thể được thấy ở những động vật nào dưới đây
A. Ếch nhái, giun đất
B. Ong, châu chấu
C. Giun đất, rắn
D. Thủy tức, cá
Động vật nào sau đây có quá trình trao đổi khí giữa cơ thể với môi truờng được thực hiện qua da
A. Giun đất
B. Châu chấu
C. Chim bồ câu
D. Cá chép
Ý nào dưới đây không đúng với đặc điểm của giun đất thích ứng với sự trao đổi khí?
A. Tỷ lệ giữa thể tích cơ thể và diện tích bề mặt cơ thể khá lớn
B. Da luôn ẩm giúp các khí dễ dàng khuếch tán qua
C. Dưới da có nhiều mao mạch và có sắc tố hô hấp
D. Tỷ lệ giữa diện tích bề mặt cơ thể và thể tích cơ thể (s/v) khá lớn
Ý nào dưới đây không đúng với sự trao đổi khí qua da của giun đất?
A. Quá trình khuếch tán O2 và CO2 qua da do có sự chênh lệch về phân áp giữa O2 và CO2
B. Quá trình chuyển hoá bên trong cơ thể luôn tiêu thụ O2 làm cho phân áp O2 trong cơ thể luôn bé hơn bên ngoài
C. Quá trình chuyển hoá bên trong cơ thể luôn tạo ra CO2 làm cho phân áp CO2 bên trong tế bào luôn cao hơn bên ngoài
D. Quá trình khuếch tán O2 và CO2 qua da do có sự cân bằng về phân áp O2 và CO2
Nếu bắt giun đất để lên mặt đất khô ráo giun sẽ nhanh chết vì
A. Thay đổi môi trường sống, giun là động vật đa bào bậc thấp không thích nghi được
B. Khi sống ở mặt đất khô ráo da giun bị ánh nắng chiếu vào hơi nước trong cơ thể giun thoát ra ngoài → giun nhanh chết vì thiếu nước
C. Khi da giun đất bị khô thì O2 và CO2 không khuếch tán qua da được
D. Ở mặt đất khô nồng độ O2 ở cạn cao hơn ở nước nên giun không hô hấp được
Nguy cơ lớn nhất đối với các động vật hô hấp qua bề mặt cơ thể là
A. Nhiệt độ cao
B. Nhiệt độ thấp
C. Độ ẩm không khí cao
D. Độ ẩm không khí thấp
Côn trùng có hình thức hô hấp nào?
A. Hô hấp bằng hệ thống ống khí
B. Hô hấp bằng mang
C. Hô hấp bằng phổi
D. Hô hấp qua bề mặt cơ thể
Ở sâu bọ, hoạt động trao đổi khí được thực hiện qua
A. Bề mặt cơ thể
B. Hệ thống ống khí
C. Màng tế bào
D. Phổi
Ở nhóm động vật nào sau đây, quá trình vận chuyển khí không có sự tham gia của hệ tuần hoàn?
A. Rắn
B. Ếch nhái
C. Cá xương
D. Ong
Loài động vật nào sau đây trao đổi khí bằng ống khí ?
A. Trai sông
B. cào cào
C. giun đất
D. thuỷ tức
Động vật nào sau đây trao đổi khí với môi trường thông qua hệ thống ống khí?
A. Sư tử
B. Châu chấu
C. Ếch đồng
D. Chuột
Hình thức hô hấp của châu chấu là
A. hô hấp bằng mang
B. hô hấp bằng phổi
C. hô hấp qua bề mặt cơ thể
D. hô hấp bằng hệ thống ống khí
Loài động vật nào sau đây trao đổi khí qua hệ thống ống khí?
A. Giun đất
B. Châu chấu
C. Tôm
D. Cá sấu
Sự thông khí trong các ống khí của côn trùng thực hiện được nhờ
A. Sự co dãn của phần bụng
B. Sự di chuyển của chân
C. Sự nhu động của hệ tiêu hoá
D. Vận động của cánh
Động tác thở của côn trùng được thực hiện nhờ
A. Sự nhu động của hệ tiêu hoá
B. Sự di chuyển của cơ thể
C. Sự co dãn của thành bụng
D. Không cần thực hiện động tác thở, không khí vẫn tự lưu thông
Các loại thân mềm (trai, ốc) và chân khớp (tôm, cua) sống trong nước có hình thức hô hấp như thế nào?
A. Hô hấp bằng phổi
B. Hô hấp bằng hệ thống ống khí
C. Hô hấp qua bề mặt cơ thể
D. Hô hấp bằng mang
Cá, tôm, cua... hô hấp
A. bằng mang
B. qua bề mặt cơ thể
C. bằng phổi
D. bằng hệ thống ống khí
Động vật nào sau đây có quá trình trao đổi khí của cơ thể với môi trường không diễn ra ở mang?
A. Cua
B. Ốc
C. Cá sấu
D. Tôm
Động vật nào sau đây không trao đổi khí bằng mang?
A. Trai
B. Cua
C.Tôm
D. Rắn
Động vật nào sau đây trao đổi khí với môi trường thông qua mang?
A. Giun tròn
B. Sư tử
C. Cua
D. Ếch đồng
Động vật nào sau đây hô hấp bằng mang?
A. Thằn lằn
B. Ếch đồng
C. Cá chép
D. Sư tử
Động vật nào sau đây có quá trình trao đổi khí giữa cơ thể với môi trường diễn ra ở mang
A. Rùa tai đỏ
B. Lươn
C. Mèo rừng
D. Chim sâu
Loài động vật nào sau đây có hình thức hô hấp bằng mang?
A. Giun đất
B. Tôm
C. Nhện
D. Ếch
Vì sao mang cá có diện tích trao đổi khí lớn?
A. Vì có nhiều cung mang
B. Vì mang có nhiều cung mang và mỗi cung mang gồm nhiều phiến mang
C. Vì mang có kích thước lớn
D. Vì mang có khả năng mở rộng
Vì sao mang cá có nhiều cung mang và mỗi cung mang gồm nhiều phiến mang mỏng?
A. Để tăng số lượng mang
B. Để giảm tác động quá mạnh của dòng nước
C. Để tăng kích thước cho mang
D. Để tăng diện tích trao đổi khí cho mang
Khi cá thở ra, diễn biến nào sau đây đúng?
A. Cửa miệng đóng, thềm miệng nâng lên, nắp mang mở
B. Cửa miệng đóng, thềm miệng nâng lên, nắp mang đóng
C. Cửa miệng đóng, thềm miệng hạ xuống, nắp mang mở
D. Cửa miệng đóng, thềm miệng nâng lên, nắp mang đóng
Khi cá thở ra, diễn biến nào diễn ra dưới đây đúng?
A. Thể tích khoang miệng tăng, áp suất trong khoang miệng giảm, nước từ
B. Thể tích khoang miệng giảm, áp suất trong khoang miệng giảm, nước từ khoang miệng đi qua mang
C. Thể tích khoang miệng tăng, áp suất trong khoang miệng tăng, nước từ khoang miệng đi qua mang
D. Thể tích khoang miệng giảm, áp suất trong khoang miệng tăng nước từ khoang miệng đi qua mang