vietjack.com

Trắc nghiệm ôn luyện thi tốt nghiệp THPT môn Sinh Học Chủ đề 7. Di truyền học có đáp án
Quiz

Trắc nghiệm ôn luyện thi tốt nghiệp THPT môn Sinh Học Chủ đề 7. Di truyền học có đáp án

A
Admin
102 câu hỏiSinh họcTốt nghiệp THPT
102 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Hai mạch của phân tử DNA liên kết với nhau bằng loại liên kết nào sau đây? 

A. Hydrogen. 

B. Cộng hoá trị. 

C. Ion. 

D. Ester.

2. Nhiều lựa chọn

Tập hợp vật chất di truyền (DNA) trong tế bào của một sinh vật được gọi là 

A. mã di truyền. 

B. hệ gene. 

C. nhiễm sắc thể. 

D. nucleosome.

3. Nhiều lựa chọn

Codon nào sau đây quy định tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã?

A. 5'UAC3'.

B. 5'UGC3'.

C. 5'UGG3'. 

D. 5'UAG3'.

4. Nhiều lựa chọn

Theo bảng mã di truyền, codon UUA và UUG cùng mã hoá amino acid Leu (Leucine), ví dụ này cho thấy mã di truyền có tính 

A. đặc hiệu. 

B. thoái hoá. 

C. phổ biến. 

D. liên tục.

5. Nhiều lựa chọn

Theo Jacob và Monod, các thành phần cấu tạo của operon lac gồm: 

A. gene điều hoà, nhóm gene cấu trúc, vùng khởi động (P). 

B. vùng vận hành (O), nhóm gene cấu trúc, vùng khởi động (P). 

C. gene điều hoà, nhóm gene cấu trúc, vùng vận hành (O). 

D. gene điều hoà, nhóm gene cấu trúc, vùng vận hành (O), vùng khởi động (P).

6. Nhiều lựa chọn

Trong cơ chế điều hoà hoạt động gene ở sinh vật nhân sơ, gene điều hoà có vai trò nào sau đây? 

A. Nơi tiếp xúc với enzyme RNA polymerase. 

B. Mang thông tin quy định protein ức chế. 

C. Mang thông tin quy định enzyme RNA polymerase. 

D. Nơi liên kết với protein ức chế.

7. Nhiều lựa chọn

Sử dụng phép lai nào sau đây có thể xác định được kiểu gene của cơ thể mang kiểu hình trội? 

A. Lai thuận nghịch.

B. Lai khác loài. 

C. Lai khác dòng. 

D. Lai phân tích.

8. Nhiều lựa chọn

Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có tỉ lệ kiểu gene 1 : 2:1?

A. Aa × AA. 

B. Aa × Aa. 

C. Aa × aa. 

D. AA × aa.

9. Nhiều lựa chọn

Tắc kè hoa thay đổi màu sắc theo nền môi trường là ví dụ về

A. đột biến gen. 

B. đột biến NST. 

C. thường biến. 

D. mức phản ứng.

10. Nhiều lựa chọn

Trong chọn giống, người ta tiến hành tự thụ phấn bắt buộc và giao phối cận huyết nhằm mục đích nào sau đây? 

A. Tăng tỉ lệ thể dị hợp.

B. Giảm tỉ lệ thể đồng hợp. 

C. Tăng biến dị tổ hợp. 

D. Tạo dòng thuần chủng.

11. Nhiều lựa chọn

Trong quá trình nhân đôi DNA, nếu tác nhân hoá học 5-bromouracil thấm vào tế bào sẽ gây đột biến gene dạng nào sau đây? 

A. Thay thế cặp G − C bằng cặp A – T 

B. Thay thế cặp A – T bằng cặp G – C.

C. Mất một cặp G − C. 

D. Thêm một cặp A – T.

12. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng với đột biến chuyển đoạn nhiễm sắc thể?

I. Làm thay đổi vị trí gene trên nhiễm sắc thể.

II. Làm tăng số lượng bản sao của gene trên nhiễm sắc thể.

III. Làm thay đổi kích thước cũng như nhóm gene liên kết.

IV. Có thể tạo ra gene mới hoặc hỏng cả hai

A. 1.                                       

B. 2.                                  

C. 3.                                   

D. 4.

13. Nhiều lựa chọn

Từ tế bào mẹ hạt phấn có kiểu gene AaBbDd, bằng phương pháp nào sau đây để tạo cây lưỡng bội thuần chủng về tất cả các gene trong thời gian ngắn nhất?   

A. Gây đột biến. 

B. Lai hữu tính. 

C. Lai tế bào sinh dưỡng. 

D. Nuôi cấy tế bào đơn bội.

14. Nhiều lựa chọn

Khi nói về đột biến gene, phát biểu nào sau đây không đúng? 

A. Làm thay đổi vị trí của gene trên nhiễm sắc thể. 

B. Làm xuất hiện các allele khác nhau trong quần thể. 

C. Là những biến đổi trong cấu trúc gene. 

D. Có thể gây hại nhưng cũng có thể vô hại hoặc có lợi cho thể đột biến.

15. Nhiều lựa chọn

Tập hợp kiểu hình của một kiểu gene tương ứng với các điều kiện môi trường khác nhau được gọi là 

A. mức phản ứng của kiểu gene. 

B. biến dị tổ hợp. 

C. sự tương tác giữa kiểu gene và kiểu hình. 

D. thể đột biến.

16. Nhiều lựa chọn

Điều kiện nào dưới đây không nghiệm đúng định luật Hardy – Weinberg?   

A. Quần thể có kích thước lớn và ngẫu phối.   

B. Các cá thể có sức sống và khả năng sinh sản như nhau.   

C. Không có đột biến xảy ra trong quần thể.   

D. Có sự trao đổi cá thể với các quần thể khác.  

17. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu ví dụ sau đây là thành tựu chọn, tạo giống qua lai giống và chọn lọc?

(1) Giống gà Đông tảo của tỉnh Hưng Yên.

(2) Giống lợn Landrace của Đan mạch.

(3) Giống lúa ST5 ở Sóc Trăng.

(4) Giống “lúa vàng” có khả năng tổng hợp nên tiền chất của vitamin A.

(5) Cây trồng có gene kháng thuốc diệt cỏ.

A. 1.                                   

B. 2.                                   

C. 3.                                   

D. 4.

18. Nhiều lựa chọn

Hình bên mô tả cơ chế phát sinh dạng đột biến cấu trúc nào sau đây?   

A. Đột biến mất đoạn và lặp đoạn.   

B. Đột biến chuyển đoạn tương hỗ.   

C. Đột biến đảo đoạn mang tâm động.   

D. Đột biến chuyển đoạn không tương hỗ.  

19. Nhiều lựa chọn

DNA có chức năng là   DNA có chức năng là   A. mang, bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền. B. truyền thông tin giữa các tế bào. C. trao đổi thông tin giữa thế hệ tế bào.  (ảnh 1)

A. mang, bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền. 

B. truyền thông tin giữa các tế bào. 

C. trao đổi thông tin giữa thế hệ tế bào. 

D. truyền thông tin di truyền từ tế bào này sang tế bào khác.

20. Nhiều lựa chọn

Chức năng nào sau đây không phải là của DNA? 

A. DNA là phân tử mang thông tin di truyền. 

B. DNA có chức năng truyền thông tin di truyền qua các thế hệ tế bào và cơ thể. 

C. Một số phân tử DNA có chức năng xúc tác. 

D. DNA có chức năng quy định tính trạng di truyền.

21. Nhiều lựa chọn

Loại nucleotide nào sau đây không tham gia cấu trúc phân tử DNA?

A. Adenine. 

B. Guanine. 

C. Uracil. 

D. Thymine.

22. Nhiều lựa chọn

Khi nói về gene, phát biểu nào dưới đây đúng? 

A. Một gene gồm vùng khởi động, vùng phiên mã, vùng kết thúc. 

B. Gene là một đoạn DNA mã hoá cho một chuỗi polypeptide hoặc một phân tử RNA.

C. Gene là một đoạn DNA mã hoá cho một enzyme.

D. Gene là một trình tự ribonucleotide mã hoá cho một phân tử RNA.

23. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm nào sau đây không thuộc về phân tử mRNA? 

A. Có cấu trúc mạch đơn polynucleotide. 

B. Là loại RNA có tỉ lệ nhiều nhất trong các loại RNA.

C. Là phân tử trung gian truyền thông tin di truyền từ

D. Là phân tử để ribosome bám vào trong dịch mã.

24. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây đúng về quá trình phiên mã? 

A. Quá trình phiên mã dựa trên nguyên tắc bổ sung A – T, G – C. 

B. Hai mạch trên gene đều làm khuôn để tổng hợp RNA. 

C. Ở sinh vật nhân chuẩn phiên mã diễn ra trong nhân tế bào. 

D. Enzyme RNA polymerase di chuyển trên mạch khuôn theo chiều 5' → 3'

25. Nhiều lựa chọn

Cấu trúc của một gene bao gồm những vùng nào sau đây?

A. Vùng khởi động, vùng điều hoà và vùng mã hoá. 

B. Vùng khởi động, vùng mã hoá. 

C. Vùng mã hoá và vùng kết thúc. 

D. Vùng điều hoà, vùng mã hoá, vùng kết thúc.

26. Nhiều lựa chọn

Phiên mã ngược là phiên mã 

A. theo chiều 5' → 3 trên mạch khuôn DNA. 

B. theo chiều 3' → 5' trên mạch khuôn DNA. 

C. tổng hợp DNA dựa trên khuôn RNA. 

D. tổng hợp RNA dựa trên chuỗi polypeptide.

27. Nhiều lựa chọn

Khi nói về quá trình dịch mã, phát biểu nào sau đây không đúng? 

A. Khi ribosome tiếp xúc với bộ ba 5'UGA3' trên phân tử mARN thì quá trình dịch mã dừng lại. 

B. Ở sinh vật nhân sơ, trên mỗi phân tử mARN có thể có nhiều ribosome cùng tham gia quá trình dịch mã. 

C. Khi dịch mã, ribosome chuyển dịch theo chiều 3' → 5' trên phân tử mARN. 

D. Mỗi phân tử tARN mang một anticodon tương ứng với codon trên phân tử MARN.

28. Nhiều lựa chọn

Đột biến nào sau đây thuộc về đột biến điểm?  

A. Mất một cặp nucleotide.   

B. Thêm hai cặp nucleotide.   

C. Mất một nhiễm sắc thể.  

D. Đảo đoạn nhiễm sắc thể.  

29. Nhiều lựa chọn

Thành phần nào sau đây không thuộc thành phần của operon lac?

A. Trình tự promoter. 

B. Trình tự operator.

C. Gene lacI. 

D. Gene lacZ.

30. Nhiều lựa chọn

Điều kiện nào sau đây không thuộc điều kiện nghiệm đúng của định luật Hardy - Weinberg? 

A. Sức sống và sức sinh sản của các cá thể đồng hợp tử và dị hợp tử như nhau.

B. Không có tác động của chọn lọc tự nhiên, quần thể đủ lớn để ngẫu phối. 

C. Trong mỗi gene, alen trội lặn hoàn toàn. 

D. Không có sự di nhập của các gene lạ vào quần thể.

31. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm nào sau đây là của di truyền gene ngoài nhân?

A. Tính trạng di truyền tuân theo quy luật phân li độc lập. 

B. Kết quả lại thuận và lai nghịch khác nhau. 

C. Tính trạng di truyền tuân theo quy luật di truyền liên kết. 

D. Tính trạng biểu hiện trội không hoàn toàn.

32. Nhiều lựa chọn

Trong hoạt động của operon lac, hiện tượng nào sau đây xảy ra khi môi trường có lactose? 

A. Protein ức chế không liên kết với operator. 

B. Enzyme RNA polymerase không thể liên kết với promoter. 

C. Các gene cấu trúc không phiên mã được. 

D. Gene lacl không phiên mã được.

33. Nhiều lựa chọn

Liên kết gene có vai trò nào sau đây? 

A. Làm tăng nguồn biến dị di truyền cho chọn giống và tiến hoá. 

B. Đảm bảo sự di truyền bền vững của các nhóm tính trạng. 

C. Tạo ra các biến dị tổ hợp, tạo sự đa dạng cho loài. 

D. Có vai trò quan trọng trong quá trình hình thành loài mới.

34. Nhiều lựa chọn

Cơ chế nào sau đây là cơ chế phát sinh đột biến cấu trúc NST?

A. Quá trình nhân đôi DNA bắt cặp sai giữa các nucleotide. 

B. Thoi phân bào bị đứt gãy làm NST không phân li trong phân bào. 

C. NST bị đứt gãy, tiếp hợp hoặc trao đổi chéo không đều trong giảm phân. 

D. NST bị đứt gãy không tiếp hợp được trong giảm phân I.

35. Nhiều lựa chọn

Một loài có bộ NST 2n = 24, tiến hành quan sát NST trong tế bào sinh dưỡng, người ta thấy có 23 NST. Đột biến trên thuộc dạng nào sau đây? 

A. Thể một nhiễm. 

B. Thể khuyết nhiễm. 

C. Thể dị đa bội. 

D. Thể khảm.

36. Nhiều lựa chọn

Cấu trúc di truyền của quần thể tự thụ phấn có đặc điểm nào sau đây? 

A. Tần số alen duy trì ổn định qua các thế hệ.

B. Tần số kiểu gene duy trì ổn định qua các thế hệ. 

C. Tần số thể dị hợp tăng qua các thế hệ.

D. Tần số thể đồng hợp tăng qua các thế hệ.

37. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm nào sau đây không thuộc về phương pháp phả hệ? 

A. Phân tích bộ nhiễm sắc thể của các cá thể trong gia đình, dòng họ.

B. Sơ đồ ghi lại mối quan hệ giữa các cá thể ở nhiều thế hệ trong gia đình, dòng họ. 

C. Xác định quy luật di truyền tính trạng trong gia đình, dòng họ. 

D. Sơ đồ lai thể hiện cách thức một tính trạng nào đó được di truyền qua các thế hệ.

38. Nhiều lựa chọn

Theo chức năng, các gene được chia thành các loại là: 

A. gene phân mảnh, gene không phân mảnh. 

B. intron và exon. 

C. gene cấu trúc và điều hoà. 

D. gene mã hoá và gene không mã hoá.

39. Nhiều lựa chọn

Một đoạn phân tử DNA ở sinh vật nhân thực có trình tự nucleotide trên mạch mang mã gốc là: 3'...AAAXAATTXXGGA...5'. Trình tự nucleotide trên mạch bổ sung của đoạn DNA này là 

A. 5'...TTTGTTAAGGXXT...3'. 

B. 5'...GTTGAAAXXXXT...3'. 

C. 5'...AAAGTTAXXGGT...3'. 

D. 5'...GGXXAATTXXGGA...3'.

40. Nhiều lựa chọn

Dạng đột biến cấu trúc NST nào sau đây có thể làm cho 2 allele khác nhau của một gene cùng nằm trên 1 NST đơn? 

A. Mất đoạn. 

B. Đảo đoạn. 

C. Chuyển đoạn. 

D. Lặp đoạn.

41. Nhiều lựa chọn

Lai hai dòng ruồi thuần chủng, ruồi cái mắt đỏ với ruồi đực mắt trắng. F1 có kiểu hình 100% ruồi mắt đỏ. Cho F1 giao phối với nhau thu được F2 có tỉ lệ kiểu hình: 3 mắt đỏ: 1 mắt trắng (con đực). (Biết rằng gene A – mắt đỏ, gene a – mắt trắng). Kiểu gene của ruồi F1

A. \({\rm{XX}} \times {\rm{X}}{{\rm{Y}}^{\rm{A}}}\)                                     

B. \({X^A}{X^a} \times {X^a}{Y^A}.\)                            

C. \({X^A}{X^a} \times {X^A}Y.\)                              

D. \(Aa \times Aa.\)

42. Nhiều lựa chọn

Bộ ba đối mã của tRNA mang amino acid mở đầu tiến vào ribosome tham gia dịch mã là 

A. 3'UAC5'. 

B. 5'UAC3'. 

C. 5'CUA5'. 

D. 3'CUA5'.

43. Nhiều lựa chọn

Xét 2 phép lai: ♀ móng bé × ♂ móng lớn → 100% móng bé; và ♀ móng lớn × ♂ móng bé → 100% móng lớn. Tính trạng kích thước móng do gene nào sau đây quy định? 

A. Gene trên NST thường. 

B. Gene trên NST X không có allele trên Y. 

 C. Gene trong tế bào chất.

D. Gene trên NST Y có allele trên X.

44. Nhiều lựa chọn

Trong quá trình dịch mã, codon 5'AUG3' khớp bổ sung với anticcodon nào sau đây? 

A. 3'UAC5'.

B. 5'TAC3'. 

C. 3'TAC5'. 

D. 5'UAC3'.

45. Nhiều lựa chọn

Hai chị em gái mang nhóm máu khác nhau là AB và O, ông bà ngoại họ đều là nhóm máu A. Kiểu gene tương ứng của bố và mẹ của các cô gái này là 

A. \({{\rm{I}}^{\rm{B}}}{{\rm{I}}^{\rm{O}}}\) và \({{\rm{I}}^{\rm{B}}}{{\rm{I}}^{\rm{O}}}.\) 

B. \({{\rm{I}}^{\rm{B}}}{{\rm{I}}^{\rm{O}}}\) và \({{\rm{I}}^{\rm{A}}}{{\rm{I}}^{\rm{O}}}.\) 

C. \({{\rm{I}}^{\rm{O}}}{{\rm{I}}^{\rm{O}}}\) và \({{\rm{I}}^{\rm{A}}}{{\rm{I}}^{\rm{O}}}.\) 

D. \({{\rm{I}}^{\rm{A}}}{I^{\rm{O}}}\) và \({{\rm{I}}^{\rm{A}}}{I^{\rm{O}}}.\)

46. Nhiều lựa chọn

Nếu gene tiến hành nhân đôi, tiến hành nhân đôi, chất 5-bromouracil bắt cặp với A làm phát sinh đột biến gene thì đoạn gene con sau đột biến có bao nhiêu liên kết hydrogen? 

A. 10. 

B. 11.

C. 12. 

D. 8.

47. Nhiều lựa chọn

Nếu chất độc dioxin chèn vào DNA đang nhân đôi, thì đoạn gene con sau đột biến có bao nhiêu nucleotide? 

A. 4 hoặc 5 cặp nucleotide. 

B. 5 cặp nucleotide. 

C. 3 hoặc 5 cặp nucleotide. 

D. 3 cặp nucleotide.

48. Nhiều lựa chọn

Để tách DNA của lá bắp cải, một học sinh đã xay nhuyễn lá bắp cải, lấy dịch trong rồi hoà với nước rửa bát. Học sinh đó bổ sung nước rửa bát nhằm mục đích nào sau đây? 

A. Phá vỡ thành tế bào. 

B. Phá vỡ màng tế bào.

C. Kết tủa DNA. 

D. Loại bỏ protein.

49. Nhiều lựa chọn

Trong quá trình phiên mã, chiều di chuyển của enzyme RNA polymerase xác định mạch khuôn trên gene để tổng hợp chuyển của enzyme RNA polymerase xác RNA theo chiều 5' → 3', khi đó mạch khuôn là: 

A. Mạch có khả năng phiên mã ngược. 

B. Mạch có chiều 3' → 5'. 

C. Mạch bổ sung. 

D. Mạch có chiều 5'→ 3'.

50. Nhiều lựa chọn

Cho 1 đoạn DNA, ở khoảng giữa đoạn DNA này có 1 đơn vị sao chép như hình vẽ (đã đơn giản hoá) bên dưới. Trong đó, O là điểm khởi đầu sao chép DNA và I, II, III, IV chỉ các đoạn mạch đơn của DNA. Khi xảy ra nhân đôi DNA, các đoạn mạch đơn nào của đoạn DNA dưới được tổng hợp gián đoạn?

Cho 1 đoạn DNA, ở khoảng giữa đoạn DNA này có 1 đơn vị sao chép như hình vẽ (đã đơn giản hoá) bên dưới. Trong đó, O là điểm khởi đầu sao chép DNA và (ảnh 1)

A. I và II.                                

B. I và IV.                          

C. I và III.                          

D. II và IV.

51. Nhiều lựa chọn

Sự biến đổi từ NST ban đầu (hình a) thành NST sau khi đột biến (hình b). Đây là dạng đột biến nào sau đây?

Sự biến đổi từ NST ban đầu (hình a) thành NST sau khi đột biến (hình b). Đây là dạng đột biến nào sau đây? (ảnh 1)

A. Đảo đoạn.   

B. Lặp đoạn.  

C. Mất đoạn.  

D. Chuyển đoạn.

52. Nhiều lựa chọn

Trong thí nghiệm phát hiện ra sự di truyền liên kết với nhiễm sắc thể giới tính X của Morgan, kết quả trong phép lai thuận thu được 

A. 100% mắt đỏ.

B. 3 mắt đỏ : 1 mắt trắng (chỉ ở con đực).

C. 1 mắt đỏ : 1 mắt trắng (chỉ ở con đực). 

D. 1 đực mắt đỏ : 1 cái mắt trắng : 1 đực mắt trắng : 1 cái mắt đỏ.

53. Nhiều lựa chọn

Bằng phương pháp sử dụng các nucleotide phóng xạ đưa vào môi trường nuôi cấy tế bào, các nhà khoa học có thể xác định hàm lượng DNA ở người (2n = 46) được biểu diễn trong đồ thị như hình bên. Dựa vào đồ thị, nhận xét nào sau đây đúng?

Bằng phương pháp sử dụng các nucleotide phóng xạ đưa vào môi trường nuôi cấy tế bào, các nhà khoa học có thể xác định hàm lượng DNA ở người (2n = 46) được biểu diễn trong đồ thị như hình bên. Dựa vào đồ thị, nhận xét nào sau đây đúng?  (ảnh 1)

A. Đồ thị này mô tả sự phát triển của 1 tế bào sinh dục.

B. Ở giai đoạn a, c, e thuộc kì cuối của giảm phân 2.

C. Giai đoạn h, i thuộc kì đầu của giảm phân I.

D. Giai đoạn b, d, g tế bào có 23 nhiễm sắc thể dạng kép.

54. Nhiều lựa chọn

Trong một giờ thực hành quan sát một số dạng đột biến nhiễm sắc thể, một học sinh đã mô tả được sự phân li của nhiễm sắc thể trong một tế bào theo hình dưới đây. Kết luận nào sau đây đúng về thành phần gene và công thức bộ NST của tế bào con sau khi kết thúc phân bào?

Trong một giờ thực hành quan sát một số dạng đột biến nhiễm sắc thể, một học sinh đã mô tả được sự phân li của nhiễm sắc thể trong một tế bào theo hình  (ảnh 1)

A. AAaaBBdd (n + 1) NST ở trạng thái kép.

B. AAaaBBdd (2n) NST ở trạng thái kép.

C. AaDd (n + 1) NST ở trạng thái đơn.

D. AaBd (n+1) NST ở trạng thái đơn.

55. Nhiều lựa chọn

Các bước tiến hành quan sát đột biến NST trên tiêu bản cố định và tạm thời theo thứ tự nào sau đây?

(1) Sử dụng vật kính 10× để tìm kiếm bộ NST phân tán đều, dễ quan sát nhất và đưa vào chính giữa hiển vi trường.

(2) Đặt tiêu bản lên kính hiển vi, điều chỉnh vùng có mẫu vật vào giữa hiển vi trường.

(3) Chuyển sang vật kính 100× và điều chỉnh ốc vị cấp trên thân kính để quan sát NST rõ nhất.

(4) Chuyển sang vật kính 40× để quan sát rõ hơn, sau đó nhỏ 1 giọt dầu soi kính lên vùng tiêu bản nằm giữa hiển vi trường

(5) Quan sát cấu trúc và đếm số lượng NST trong tiêu bản, so với số lượng cấu trúc NST trong bộ NST bình thường cùng loài và ghi kết quả vào vở.

A. (1)→ (2)→ (3) → (4) → (5).                                     

B. (2)→ (1)→ (4) → (3) → (5).

C. (1)→ (2)→ (4) → (3) → (5).                                  

D. (2) → (1)→ (3) → (4) → (5).

56. Nhiều lựa chọn

Morgan đã sử dụng phép lai nào sau đây để phát hiện ra quy luật di truyền liên kết gene và hoán vị gene? 

A. Lai phân tích và lai thuận nghịch. 

B. Tự thụ phấn và lai phân tích. 

C. Lai thuận nghịch và tự thụ phấn. 

D. Lai khác dòng và lai phân tích.

57. Nhiều lựa chọn

Một trong những phương pháp được Mendel sử dụng góp phần vào thành công khám phá ra các quy luật di truyền mà các nghiên cứu trước không thực hiện là 

A. sử dụng thuyết di truyền hoà trộn. 

B. sử dụng toán thống kê để phân tích số liệu. 

C. lựa chọn thực vật để lại. 

D. tiến hành theo dõi nhiều cặp tính trạng.

58. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây không đúng với quy luật phân li của Mendel? 

A. Mỗi tính trạng của cơ thể do các cặp nhân tố di truyền quy định. 

B. Cặp nhân tố di truyền phân li đồng đều trong tạo giao tử.

C. Mỗi giao tử chỉ chứa một nhân tố di truyền trong cặp. 

D. Cơ thể lại F1 khi giảm phân tạo giao tử thì giao tử là thuần khiết.

59. Nhiều lựa chọn

Quy luật phân li của Mendel không nghiệm đúng trong trường hợp nào sau đây?

A. Bố mẹ thuần chủng về cặp tính trạng đem lại.

B. Một tính trạng do nhiều cặp nhân tố di truyền chi phối. 

C. Số lượng cá thể thu được của phép lai phải đủ lớn. 

D. Gene trội át hoàn toàn gene lặn.

60. Nhiều lựa chọn

Kiểu gene về tính trạng trội của cây được Mendel xác định dựa vào phép lai nào sau đây? 

A. Lai thuận nghịch.

B. Phân tích phả hệ. 

C. Lai phân tích. 

D. Lai xa.

61. Nhiều lựa chọn

Nếu sự di truyền của hai tính trạng hoàn toàn tuân theo quy luật di truyền Mendel, có thể nhận định các gene đó nằm trên 

A. bất kì NST thường hoặc NST giới tính nào. 

B. NST Y. 

C. cùng một NST. 

D. các NST riêng biệt.

62. Nhiều lựa chọn

Phả hệ dưới đây cho biết sự di truyền của một bệnh ở người do một trong hai alen A và a quy định. Đặc điểm di truyền của gene gây bệnh thuộc dạng nào sau đây?

Phả hệ dưới đây cho biết sự di truyền của một bệnh ở người do một trong hai alen A và a quy định. Đặc điểm di truyền của gene gây bệnh thuộc dạng nào sau đây? (ảnh 1)  

A. Allele trội gây bệnh trên NST thường.

 

B. Allele lặn gây bệnh trên NST thường.

 

C. Allele trội gây bệnh trên NST X.

 

D. Allele lặn gây bệnh trên NST X.  

63. Nhiều lựa chọn

Gene quy định bảy tính trạng Mendel lựa chọn nằm ở 

A. Bốn cặp nhiễm sắc. 

B. Năm cặp nhiễm sắc thể.

C. Sáu cặp nhiễm sắc thể.

D. Bảy cặp nhiễm sắc thể.

64. Nhiều lựa chọn

Tiến hành một phép lai để nghiên cứu đặc điểm màu sắc của hoa cây đậu, bao gồm các hoa tím hoặc hoa trắng. Mendel phát hiện ra rằng các tính trạng hoạt động theo kiểu trội/lặn trong đó hoa tím là trội. Nếu bạn thực hiện phép lai này và thu được 680 cây có hoa tím ở thế hệ F2 từ phép lai các cây giống thuần chủng khác nhau về cặp tính trạng, bạn ước tính sẽ có khoảng bao nhiêu cây có hoa trắng? 

A. 680.

B. 170.

C. 227.

D. 340.

65. Nhiều lựa chọn

Quá trình nào sau đây ở tế bào là cơ sở cho quy luật phân li độc lập của Mendel? 

A. Nhiễm sắc thể sắp xếp ngẫu nhiên trong quá trình giảm phân. 

B. Nhiễm sắc thể có thể trao đổi vật liệu di truyền trong quá trình trao đổi chéo. 

C. Tế bào giao tử chứa một nửa số lượng nhiễm sắc thể của tế bào soma. 

D. Tế bào con giống hệt về mặt di truyền với tế bào bố mẹ sau quá trình nguyên phân.

66. Nhiều lựa chọn

Tiến hành thí nghiệm tách DNA từ gan gà với các bước sau:

(1) Lọc dịch chứa tế bào gan lấy dịch trong.

(2) Đổ ethanol từ từ vào ống nghiệm.

(3) Xay nhuyễn gan, hoà với nước.

(4) Quan sát kết tủa trắng.

(5) Bổ sung nước rửa bát và dịch chiết dứa vào dịch lọc.

Thứ tự nào dưới đây đúng với tiến trình thí nghiệm?

A. (5) → (3) → (2) → (4) → (1).                                   

B. (3) → (2) → (1) → (5) → (4).

C. (3) → (1) → (5) → (2) → (4).                                

D. (2) → (3) → (5) → (1) → (4).

67. Nhiều lựa chọn

Nếu tình cờ phát hiện một cây trồng có kích thước thân, lá và các cơ quan sinh dưỡng to hơn hẳn so với các cây bình thường cùng loài và biết chắc cây này là cây bị đột biến số lượng NST. Sử dụng phương pháp nào sau đây để kiểm chứng dạng đột biến ở cây này? 

A. Đem cây này cho sinh sản sinh dưỡng ở điều kiện thích hợp và theo dõi sự phát triển của cây. 

B. Làm tiêu bản tế bào, quan sát và so sánh số lượng NST của lá cây này và lá cây bình thường. 

C. Làm tiêu bản tế bào, quan sát và so sánh hình dạng NST của lá cây này và lá cây bình thường. 

D. Thay đổi môi trường sống và theo dõi sự phát triển của cây này.

68. Nhiều lựa chọn

Hình dưới đây cho thấy sự thay đổi hàm lượng DNA của tế bào thực vật trong một chu kì tế bào. Để nghiên cứu, các nhà khoa học đã thêm các nucleotide loại Thymine đánh dấu phóng xạ vào môi trường nuôi cấy tế bào lúc 0 giờ. Khi các nucleotide đánh dấu phóng xạ được huy động để tổng hợp DNA, mức độ phát ra phóng xạ của nhân tế bào sẽ tăng lên. Thông qua đó, các nhà khoa học có thể xác định hàm lượng DNA được biểu diễn trong sơ đồ bên.

Hình dưới đây cho thấy sự thay đổi hàm lượng DNA của tế bào thực vật trong một chu kì tế bào. Để nghiên cứu, các nhà khoa học đã thêm các nucleotide loại (ảnh 1)

Phát biểu nào sau đây không đúng về thí nghiệm này?

A. Ở giai đoạn Y, các protein histon sẽ được huy động nhiều nhất để tổng hợp NST.

B. Hoạt độ phóng xạ của nhân tế bào tăng nhanh ở giai đoạn X và đạt cao nhất ở giai đoạn Y.

C. Ở giai đoạn Z, hàm lượng DNA là 2pg chứng tỏ đây là kì cuối của phân chia tế bào.

D. Các nucleotide có và không có đánh dấu phóng xạ đều được sử dụng để tổng hợp

69. Nhiều lựa chọn

Gene B-globin quy định hình dạng hồng cầu có hai allele: Allele bình thường HbA và allele đột biến HbS. Khi phân tách hai allele này bằng enzyme đặc hiệu người ta thu được các đoạn DNA tương ứng được mô tả ở hình a. (Kí hiệu bp: cặp nucleotide). Có 3 mẫu DNA gene B-globin được lấy từ 3 người khác nhau: một người dị hợp tử, một người đồng hợp tử HbA và một người đồng hợp tử HbS. Phân tích các đoạn DNA bằng phương pháp đặc biệt . Nhẹ thu được kết quả như hình b (mỗi băng tương ứng với đoạn DNA có khối lượng tương đương, băng phía trên ứng với đoạn DNA nặng, băng phía dưới ứng với đoạn DNA nhẹ).

Gene B-globin quy định hình dạng hồng cầu có hai allele: Allele bình thường HbA và allele đột biến HbS. Khi phân tách hai allele này bằng enzyme đặc (ảnh 1)

Kiểu gene của người 1, 2 và 3 lần lượt là:

A. HbAHbA, HbSHbS, HbAHbS.

B. HbSHbS, HbАHbA, HbAHbS.

C. HbAHbS, HbSHbS, HbАHbA.

D. HbSHbS, HbАHbS, HbАHbA.

70. Nhiều lựa chọn

Hình dưới đây mô tả sơ đồ 3 gene A, B, C cùng nằm trên một phân tử DNA ở một loài vi khuẩn. Mũi tên ở mỗi gene chỉ vị trí bắt đầu phiên mã và hướng phiên mã của gene đó. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây sai?

Hình dưới đây mô tả sơ đồ 3 gene A, B, C cùng nằm trên một phân tử DNA ở một loài vi khuẩn. Mũi tên ở mỗi gene chỉ vị trí bắt đầu phiên mã và hướng phiên mã của gene đó. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây sai?  (ảnh 1)

A. Gene B sử dụng mạch 1 làm khuôn để tổng hợp mRNA. 

B. Khi DNA này nhân đôi thì gene A sẽ nhân đôi trước gene B. 

C. Gene A và gene C đều sử dụng mạch 2 làm khuôn để tổng hợp mRNA.

D. Nếu gene B không nhân đôi thì gene A cũng không nhân đôi.

71. Nhiều lựa chọn

Sơ đồ bên mô tả quá trình nhân đôi DNA đang thực hiện ở 2 điểm tái bản. Phát biểu nào sau đây đúng?  Sơ đồ bên mô tả quá trình nhân đôi DNA đang thực hiện ở 2 điểm tái bản. Phát biểu nào sau đây đúng?    (ảnh 1)

A. Đoạn mạch mới số 1 và đoạn mạch mới số 2 tổng hợp không liên tục. 

B. Đây là quá trình nhân đôi ở sinh vật nhân sơ. 

C. Đoạn mạch mới số 3 và đoạn mạch mới số 4 có cùng chiều tổng hợp. 

D. Đoạn mạch mới số 2 và đoạn mạch mới số 3 được tổng hợp gián đoạn.

72. Nhiều lựa chọn

Màu sắc hoa cẩm tú cầu thay đổi khi trồng ở đất có độ pH khác nhau là ví dụ về

A. gene trội không hoàn toàn. 

B. đột biến gene. 

C. thường biến. 

D. di truyền ngoài nhân.

73. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây không phải là ý nghĩa của nhân bản vô tính ở động vật? 

A. Nhân nhanh nhằm bảo tồn động vật quý hiếm có nguy cơ tuyệt chủng. 

B. Tạo các động vật biến đổi gene mang các đặc tính có lợi cho con người.

C. Tạo các mô hay cơ quan thay thế các mô, cơ quan bị hư hỏng. 

D. Nhân nhanh các giống động vật có đặc tính tốt.

74. Nhiều lựa chọn

Trong các biến đổi sau, biến đổi nào không phải là thường biến? 

A. Cây bàng, cây xoan rụng lá khi gặp trời lạnh. 

B. Hồng cầu tăng khi di chuyển lên vùng cao. 

C. Thể bạch tạng xuất hiện ở các cây hoa lan. 

D. Cây hoa anh thảo đỏ ở nhiệt độ 35 °C thì ra hoa trắng.

75. Nhiều lựa chọn

Một số bệnh liên quan đến thần kinh do đột biến gene ở ti thể gây ra. Đặc điểm di truyền của bệnh này là

A. di truyền chéo. 

B. di truyền thẳng. 

C. di truyền theo dòng mẹ. 

D. di truyền liên kết.

76. Nhiều lựa chọn

Xét một quần thể ngẫu phối đang cân bằng di truyền có tần số các allele gồm 0,6A : 0,4a. Theo lí thuyết, tỉ lệ các cá thể thuần chủng trong quần thể này là 

A. 36%. 

B. 100%. 

C. 16%. 

D. 52%.

77. Nhiều lựa chọn

Một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 24. Người ta đã phát hiện 4 thể đột biến có bộ nhiễm sắc thể trong tế bào sinh dưỡng có số lượng nhiễm sắc thể

như sau:

Thể đột biến

A

B

C

D

Số lượng nhiễm sắc thể

36

23

48

25

Nhận định nào dưới đây đúng về các thể đột biến?

A. Thể đột biến (C) chỉ được hình thành qua nguyên phân.

B. Thể đột biến (B) là thể đa bội.

C. Thể đột biến (D) có một cặp nhiễm sắc thể tồn tại 4 chiếc.

D. Thể đột biến (A) là thể tam bội.

78. Nhiều lựa chọn

Hình bên là sơ đồ mô tả quá trình phiên mã và dịch mã trong tế bào của một loài sinh vật. Quan sát sơ đồ và xác định nhận định nào dưới đây đúng?

Hình bên là sơ đồ mô tả quá trình phiên mã và dịch mã trong tế bào của một loài sinh vật. Quan sát sơ đồ và xác định nhận định nào dưới đây đúng? (ảnh 1)

A. Sơ đồ biểu diễn quá trình phiên mã diễn ra ở sinh vật nhân thực vì dịch mã diễn ra ngay sau phiên mã.

B. Các chữ cái A, B, C trong sơ đồ lần lượt tương ứng với đầu 5', 3', 5' của chuỗi polynucleotide.

C. Tại thời điểm đang xét, chuỗi polypeptide được tổng hợp từ ribosome 1 có số amino acid nhiều nhất.

D. Ba ribosome cùng trượt trên phân tử mRNA 1 gọi là polisome giúp tăng hiệu quả tổng hợp protein khác loại.

79. Nhiều lựa chọn

Xét một đoạn trình tự mRNA nhân tạo 5'AUG UAU UGG3'. Thứ tự các nucleotit tương ứng là: 123 456 789. Cho biết: 5'AUG3' quy định Met; 5'UAU3' và 5'UAC3' quy định Tyr; 5'UGG3' quy định Trp; 5'UAA3', 5'UAG3', 5'UGA3' kết thúc dịch mã. Dự đoán nào sau đây đúng? 

A. Nếu nucleotide thứ 6 bị thay thành A thì chuỗi polypeptide tương ứng không thay đổi. 

B. Nếu nucleotide thứ 9 bị thay thành A thì chuỗi polypeptide tương ứng sẽ dài hơn chuỗi bình thường. 

C. Nếu nucleotide thứ 6 bị thay thành C thì chuỗi polypeptide tương ứng không thay đổi. 

D. Nếu nucleotide thứ 8 bị thay thành A thì chuỗi polypeptide tương ứng sẽ dài hơn chuỗi bình thường.

80. Nhiều lựa chọn

Khi nói về ứng dụng quan trọng của định luật Hardy – Weinberg, nhận định nào sau đây đúng? 

A. Từ số lượng cá thể mang kiểu hình trong một quần thể có thể tính được tần số các allele và tần số các kiểu gene. 

B. Số lượng cá thể mang kiểu hình trong một quần thể có thể xác định được xu hướng tiến hoá của quần thể 

C. Tần số các allele của một gene trong quần thể có xu hướng duy trì ổn định qua các thế hệ. 

D. Từ số lượng cá thể lặn trong quần thể có thể điều chỉnh các yếu tố môi trường để tăng năng suất.

81. Nhiều lựa chọn

Nhà di truyền học sử dụng phả hệ nhằm mục đích nào sau đây? 

A. Để tạo ra con lai di truyền. 

B. Để sao chép các chuỗi DNA giống hệt nhau.

C. Xác định bộ nhiễm sắc thể của sinh vật.

D. Xác định sự kế thừa các tính trạng qua các thế hệ trong gia đình.

82. Nhiều lựa chọn

Bệnh phenylketonuria do đột biến gene lặn trên NST thường gây ra, mất khả năng tổng hợp enzyme chuyển hoá phenylalanin làm amino acid này tích tụ gây tổn thương não của trẻ. Tác động từ môi trường theo cách nào sau đây có thể giúp giảm triệu chứng bệnh? 

A. Ăn kiêng, chỉ ăn thức ăn thực vật. 

B. Giảm tới mức tối đa thức ăn chứa protein. 

C. Giảm tới mức tối đa thức ăn chứa lipid.

D. Giảm tới mức tối đa thức ăn chứa carbohydrate.

83. Nhiều lựa chọn

Ở người, xét cặp allele A và a nằm trên NST số 21. Trong một gia đình, người bố có kiểu gene Aa, người mẹ có kiểu gene AA sinh được một đứa con mắc hội chứng Down (có 3 NST số 21). Giả sử không xảy ra đột biến gene, theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây sai?

A. Đột biến ở người con là đột biến thể ba nhiễm (2n + 1). 

B. Nguyên nhân gây bệnh Down ở con là từ mẹ. 

C. Bộ NST của người con có 47 chiếc.

D. Người con có thể có kiểu gene AAa.

84. Nhiều lựa chọn

Ở một loài thực vật, gene A quy định thân cao trội hoàn toàn so với gene a quy định thân thấp, gene B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với gene b quy định hoa trắng. Lai phân tích cây thân cao, hoa đỏ thu được FB phân li kiểu hình theo tỉ lệ: 37,5% cây thân cao, hoa trắng: 37,5% cây thân thấp, hoa đỏ: 12,5% cây thân cao, dinh hoa đỏ: 12,5% cây thân thấp, hoa trắng. Kiểu gene của cây thân cao hoa đỏ là 

A. Ab/aB. 

B. AB/ab. 

C. AaBb. 

D. AB/aB.

85. Nhiều lựa chọn

Ở thực vật, lai hai cây (P) có kiểu gene AA và aa, trong quá trình giảm phân đã xảy ra đột biến lệch bội ở một trong hai cơ thể bố hoặc mẹ. Có bao nhiêu phát biểu sau về kiểu gene có thể có của cơ thể F1 đúng?

(1) F, có kiểu gene AAaa; (2) F, có kiểu gene Aaa; (3) F1 có kiểu gen AAaaa;

(4) F, có kiểu gene Aaa; (5) F, có kiểu gene Aa;(6) F1 có kiểu gen AAAaa.

A. 1.                                       

B. 2.                                  

C. 3.                                   

D. 4.

86. Nhiều lựa chọn

Quá trình tách chiết DNA từ tế bào sinh vật được thực hiện trên cơ sở nào sau đây? 

A. Phá vỡ nhân tế bào và DNA bằng chất tẩy rửa và kết tủa bằng ethanol.

B. Kết tủa DNA trong nhân tế bào nhờ chất tẩy rửa và ethanol. 

C. Phá vỡ tế bào bằng chất tẩy rửa và NaCl, kết tủa DNA bằng dung môi ethanol. 

D. Sử dụng chất tẩy rửa để làm sạch DNA.

87. Nhiều lựa chọn

Trong quá trình tách chiết DNA từ tế bào sinh vật, mẫu vật được nghiền, được bổ sung nước rửa bát dạng lỏng, lắc trộn đều nhằm mục đích nào sau đây? 

A. Làm sạch mẫu vật.

B. Kết tủa DNA trong nhân tế bào.

C. Làm sạch DNA. 

D. Phá vỡ tế bào.

88. Nhiều lựa chọn

Để tăng tính chịu kiềm của gene mã hoá protease ở vi khuẩn, các nhà khoa học đã sử dụng tác nhân gây đột biến ở nhiều vị trí khác nhau trong cấu trúc của gene. Đây là ứng dụng của đột biến trong lĩnh vực nào sau đây?

A. Chọn giống. 

B. Nghiên cứu di truyền. 

C. Tiến hoá. 

D. Sản xuất.

89. Nhiều lựa chọn

Enzyme phiên mã ngược được sử dụng để xét nghiệm virus gây bệnh như HIV, SARS-CoV-2,... Các tác nhân gây bệnh này đều có đặc điểm chung, hệ gene

A. là DNA. 

B. là RNA. 

C. chưa được giải mã. 

D. gồm nhiều gene.

90. Nhiều lựa chọn

a. Đột biến của các dòng 1, 2, 4 là dạng đột biến chuyển đoạn.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

91. Nhiều lựa chọn

b. Đột biến 3 không làm thay đổi số lượng amino acid của chuỗi polypeptide.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

92. Nhiều lựa chọn

d. Trên cặp NST giới tính XY các gene tồn tại ở trạng thái đơn allele.

 

 

 

93. Nhiều lựa chọn

a. Thể đột biến (C) chỉ được hình thành qua nguyên phân.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

94. Nhiều lựa chọn

a. Thuốc 1 can thiệp vào quá trình phiên mã tạo ra mRNA của virus hoặc tác động làm phân huỷ mRNA của virus.

 

 

 

95. Nhiều lựa chọn

a. Vị trí (c) tương ứng với đầu 5' của mạch làm khuôn. Mạch gốc có chiều 3' 5'.

 

 

 

96. Nhiều lựa chọn

c. Kiểu hình mang cả hai tính trạng trội F1 có thể có 5 loại kiểu gene.

 

 

 

97. Nhiều lựa chọn

Phân tích vật chất di truyền của 4 chủng vi sinh vật gây bệnh thì thu được số liệu trong bảng bên. Mỗi kết luận sau đây đúng hay sai khi nói về vật chất di truyền của 4 chủng nói trên?

d. Vật chất di truyền của chủng số 1 là DNA mạch kép. (ảnh 1)

d. Vật chất di truyền của chủng số 1 là DNA mạch kép.

 

 

 

98. Nhiều lựa chọn

Hình bên mô tả con đường chuyển hoá các chất liên quan đến các bệnh X, Y ở tim người. Cho biết: Allele A quy định tổng hợp enzyme 1, allele đột biến a không tổng hợp được enzyme 1. Allele B quy định tổng hợp enzyme 2, allele đột biến b không tổng hợp được enzyme 2. Thiếu chất B sẽ gây bệnh X, thiếu chất C sẽ gây bệnh Y. Các cặp allele di truyền phân li độc lập với nhau, không có đột biến mới xảy ra, trong cơ thể các chất B và C chỉ được tạo thành từ con đường chuyển hoá ở hình trên. Mỗi nhận xét sau đây đúng hay sai?

c. Khi có kiểu gene aa thì chất A sẽ không chuyển hoá được thành chất B, không có chất B thì cũng không có chất C nên sẽ biểu hiện triệu chứng của cả hai bệnh.  (ảnh 1)

c. Khi có kiểu gene aa thì chất A sẽ không chuyển hoá được thành chất B, không có chất B thì cũng không có chất C nên sẽ biểu hiện triệu chứng của cả hai bệnh.

 

 

 

99. Nhiều lựa chọn

Xét một quần thể thực vật, ở thế hệ xuất phát có thành phần kiểu gene là: 0,64AA : 0,32 Aa : 0,04 aa. Mỗi nhận định dưới đây đúng hay sai?

c. Sau 5 thế hệ tự thụ phấn liên tiếp, tần số kiểu gene đồng hợp là 0,75.

 

 

 

100. Nhiều lựa chọn

Ở một loài động vật, xét hai tính trạng màu lông và chiều cao chân. Mỗi tính trạng do một gene có hai allele trội lặn hoàn toàn, nằm trên NST thường quy định. Thực hiện các phép lai (P1, P2, P3) mỗi phép lai giữa hai cá thể cùng loài và thu được kết quả mô tả ở bảng bên. Biết rằng, ở F1 của P2 có 4 loại kiểu hình, tỉ lệ kiểu hình lông vàng, chân cao không được thể hiện ở bảng bên và kí hiệu là (−). Theo lí thuyết, mỗi phát biểu sau đây về hai tính trạng này đúng hay sai?

b. Ở F1 của P1, kiểu hình lông đen, chân cao do bốn loại kiểu gene quy định.  (ảnh 1)

b. Ở F1 của P1, kiểu hình lông đen, chân cao do bốn loại kiểu gene quy định.

 

 

 

101. Nhiều lựa chọn

Ở một quần thể thực vật, allele A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với allele a quy định hoa trắng. Thành phần kiểu gene của quần thể ở P: 0,5 AA : 0,2 Aa : 0,3 aa. Theo lí thuyết, mỗi phát biểu sau đây về quần thể này đúng hay sai?

a. Nếu quần thể xảy ra giao phấn ngẫu nhiên thì tỉ lệ kiểu hình hoa trắng ở F1 là 84%.

 

 

 

102. Nhiều lựa chọn

Thông tin di truyền được mã hoá trong trình tự mạch khuôn của gene bởi các bộ ba mã gốc. Quá trình biểu hiện gene gồm 2 giai đoạn chủ yếu trong đó mạch khuôn của gene được dùng để phiên mã tạo mRNA chứa các bộ ba mã hoá, phân tử mRNA này lại được dùng làm khuôn cho quá trình dịch mã tạo ra chuỗi amino acid. Chuỗi amino acid hoàn chỉnh được dịch mã từ đoạn mRNA tương ứng với đoạn gene sau đây có bao nhiêu amino acid?

Mạch 1: 3'...ACGATCCACGAAAGTGGTCTGTA...5'

Mạch 2: 5'...TGCTAGGTGCTTTCACCAGACAT... 3'

 

 

 

 

 

 

 

 

 

© All rights reserved VietJack