vietjack.com

Trắc nghiệm KHTN 6 học kì 2 có đáp án (Đề 3)
Quiz

Trắc nghiệm KHTN 6 học kì 2 có đáp án (Đề 3)

A
Admin
30 câu hỏiKhoa học tự nhiênLớp 6
30 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Thực vật có vai trò như thế nào đối với đời sống con người và nhiều loài động vật?

A. Cung cấp nơi ở và nơi sinh sản cho động vật

B. Cung cấp nguồn nguyên liệu cho các ngành chế biến công nghiệp.

C. Cung cấp nguồn thức ăn dồi dào và oxygen cho quá trình hô hấp của con người và động vật.

D. Tất cả các phương án đưa ra.

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Các đại diện của ngành Hạt kín và ngành Hạt trần có chung đặc điểm nào khiến chúng có mối quan hệ gần gũi?

A. Đều có rễ, thân, lá thật sự. 

B. Đều sống chủ yếu trên cạn

C. Đều sinh sản bằng hạt.

D. Đều có mạch dẫn.

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm cơ bản nhất để phân biệt nhóm động vật không xương sống với nhóm động vật có xương sống là

A. không có xương sống.

B. hình thái đa dạng.  

C. kích thước cơ thể lớn

D. thời gian sống lâu.

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Cho các ngành động vật sau:

(1) Thân mềm                  (4) Ruột khoang

(2) Bò sát                         (5) Chân khớp

(3) Lưỡng cư                    (6) Giun

Động vật không xương sống bao gồm các ngành nào sau đây?

A. (1), (2), (3), (4).

B. (1), (4), (5), (6).

C. (2), (3), (5), (6).

D. (2), (3), (4), (6).

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Ngành Thân mềm có cơ thể mềm và rất dễ bị tổn thương. Đặc điểm cấu tạo nào sau đây giúp chúng có thể hạn chế được nhược điểm đó của cơ thể?

A. Tốc độ di chuyển nhanh

B. Có nọc độc.

C. Có lớp vỏ cứng bên ngoài cơ thể.

D. Có bộ xương ngoài bằng kitin.

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Động vật có xương sống bao gồm

A. thân mềm, lưỡng cư, bò sát, chim, thú

B. cá, chân khớp, bò sát, chim, thú.

C. cá, lưỡng cư, bò sát, ruột khoang, thú.

D. cá, lưỡng cư, bò sát, chim, thú

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm nào sau đây thường gặp ở động vật sống ở môi trường đới lạnh?

A. Lông chuyển sang màu trắng vào mùa đông.

B. Thường hoạt động vào ban đêm.

C. Móng rộng, đệm thịt dày.

D. Chân cao, dài.

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Tiêu chí nào sau đây được dùng để phân loại sinh vật?

(1) Đặc điểm tế bào.

(2) Mức độ tổ chức cơ thể.

(3) Môi trường sống.

(4) Kiểu dinh dưỡng.

(5) Vai trò trong tự nhiên và thực tiễn.

A. (1), (2), (3), (5).

B. (1), (2), (3), (4).

C. (2), (3), (4), (5)

D. (1), (3), (4), (5).

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Hành động nào dưới đây là hành động bảo vệ đa dạng sinh học?

A. Đốt rừng làm nương rẫy.

B. Trồng cây gây rừng.

C. Xây dựng nhiều đập thủy điện.

D. Khai thác tối đa nguồn tài nguyên rừng

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Loài nào dưới đây đã bị tuyệt chủng ở Việt Nam?

A. Voi.           

  

B. Bò xám.

C. Sao la.

D. Gấu.

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Mặt Trời, các thiên thể chuyển động xung quanh Mặt Trời, các đám bụi, khí được gọi là

A. Thiên hà.

B. Vũ Trụ.

C. hệ Mặt Trời.

D. dải Ngân hà

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Ta nhìn thấy Mặt Trăng vì:

A. Ánh sáng Mặt Trời chiếu vào mắt ta

B. Mặt Trăng phản xạ ánh sáng Mặt Trời chiếu vào mắt ta

C. Mặt Trời chiếu sáng toàn bộ Trái Đất.

D. Cả 3 nguyên nhân trên

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau:

“ Hình dạng nhìn thấy của (1) ….  là phần bề mặt của Mặt Trăng hướng về (2) … được ….. chiếu sáng”.

A. (1) Mặt Trăng, (2) Trái Đất, (3) Mặt Trời.

B. (1) Mặt Trăng, (2) Mặt Trăng, (3) Mặt Trời.

C. (1) Mặt Trăng, (2) Mặt Trời, (3) Mặt Trời.

D. (1) Mặt Trời, (2) Trái Đất, (3) Mặt Trăng.

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Trái Đất tự quay quanh trục sinh ra hệ quả nào dưới đây?

A. Các mùa trong năm.

B. Sự luân phiên ngày, đêm.

C. Chuyển động biểu kiến hằng năm.

D. Ngày, đêm dài ngắn theo mùa và theo vĩ độ.

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Quan sát hình và cho biết, tên gọi tương ứng với pha của Mặt Trăng?

Quan sát hình và cho biết, tên gọi tương ứng với pha của Mặt Trăng? (ảnh 1)

A. Trăng khuyết đầu tháng

B. Trăng khuyết cuối tháng

C. Trăng bán nguyệt cuối tháng

D. Trăng bán nguyệt đầu tháng

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Sao chổi là

A. vệ tinh

B. hành tinh

C. ngôi sao

D. tiểu hành tinh

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Một tập hợp của rất nhiều thiên thể cùng với bụi, khí và bức xạ điện từ được gọi là

A. Thiên thạch

B. Thiên hà.

C. Vũ Trụ.

D. Dải Ngân hà.

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Dải Ngân Hà là:

A. Thiên hà chứa Mặt Trời và các hành tinh của nó (trong đó có Trái Đất).

B. một tập hợp nhiều Thiên Hà trong vũ trụ.

C. tên gọi khác của hệ Mặt Trời.

D. dải sáng trong vũ trụ.

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Hoạt động nào dưới đây giúp tiết kiệm năng lượng trong gia đình?

A. Ra khỏi phòng quá 10 phút không tắt điện.

B. Bật tất cả các bóng đèn trong phòng khi ngồi ở bàn học.

C. Bật bình nóng lạnh thật lâu trước khi tắm.

D. Dùng ánh sáng tự nhiên và không bật đèn khi ngồi học cạnh cửa sổ.

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Hệ Mặt Trời gồm mấy hành tinh?

A. 7.

B. 8.

C. 9.

D. 10.

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Chọn câu phát biểu không đúng?

A. Ngân Hà không chuyển động mà chỉ có hệ Mặt Trời của chúng ta chuyển động.

B. Ngân Hà chuyển động trong vũ trụ với tốc độ khoảng 600 000 m/s.

C. Muốn quan sát các thiên thể ta cần sử dụng kính thiên văn.

D. Kích thước của hệ Mặt Trời nhỏ hơn nhiều so với kích thước của Ngân Hà

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Vì sao phải tiết kiệm năng lượng?

A. để tiết kiệm chi phí

B. bảo tồn các nguồn năng lượng không tái tạo

C. góp phần giảm lượng chất thải và giảm ô nhiễm môi trường

D. Cả 3 phương án trên

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Chuyển động nào sau đây là chuyển động thực?

A. Mặt Trời mọc ở đằng Đông lặn ở đằng Tây.

B. Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời.

C. Trái Đất tự quay quanh trục của nó.

D. Cả B và C.

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Điền từ còn thiếu vào chỗ trống trong câu sau: “Do Mặt Trăng chuyển động xung quanh Trái Đất nên Mặt Trăng là ……. của Trái Đất”.

A. hành tinh.

B. ngôi sao.

C. vệ tinh.

D. tiểu hành tinh.

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Muốn quan sát, nghiên cứu các thiên thể trên bầu trời, ta dùng công cụ nào sau đây?

A. Kính thiên văn.

B. Kính viễn vọng.

C. Kính hiển vi.

D. Kính lúp.

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Các thiên thể số 3, 5, 7 trong hình là những hành tinh nào trong hệ Mặt Trời?

Các thiên thể số 3, 5, 7 trong hình là những hành tinh nào trong hệ Mặt Trời? (ảnh 1)

A. Kim tinh – Mộc tinh – Thiên Vương tinh.

B. Thủy tinh – Hỏa tinh – Mộc tinh.

C. Kim tinh – Hỏa tinh – Thổ tinh.

D. Thủy tinh - Hỏa tinh – Thổ tinh.

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Mặt Trăng quay một vòng quanh Trái Đất mất bao nhiêu thời gian?

A. 24 giờ.

B. 27,32 giờ.

C. 27,32 ngày.

D. 27,32 năm.

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Thành phần cấu tạo của mỗi Thiên Hà bao gồm:

A. các thiên thể, khí, bụi.

B. các thiên thể, khí, bụi và bức xạ điện từ.

C. các ngôi sao, hành tinh, vệ tinh, sao chổi.

D. các hành tinh và các vệ tinh của nó.

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Nhận định nào dưới đây là đúng?

A. Các ngôi sao, hành tinh, vệ tinh được gọi chung là các thiên thể.

B. Hệ Mặt Trời nằm trong Dải Ngân Hà.

C. Trong mỗi Thiên Hà có rất nhiều các hành tinh.

D. Cả A, B, C.

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn

Chọn phát biểu không đúng:

A. Tất cả các sao ta thấy trên bầu trời chỉ có một số ít thuộc về Thiên Hà của chúng ta.

B. Những sao nằm ngoài dải Ngân Hà không thuộc về Thiên Hà của chúng ta.

C. Những sao nằm ngoài dải Ngân Hà có hơn một nửa thuộc về Thiên Hà của chúng ta

D. Cả A, B, C.

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack