20 CÂU HỎI
Biểu thức đúng của định luật Ohm là
A.
B.
C.
D.
Cho đoạn mạch gồm điện trở R1 mắc nối tiếp với điện trở R2 mắc vào mạch điện. Gọi I, I1, I2 lần lượt là cường độ dòng điện của toàn mạch, cường độ dòng điện qua R1, R2. Biểu thức nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
Hai dây dẫn bằng đồng có cùng tiết diện, dây thứ nhất có điện trở là 2Ω và có chiều dài là 10m, dây thứ hai có chiều dài là 30m. Tính điện trở của dây thứ hai.
A. 6 Ω.
B. 4 Ω.
C. 10 Ω.
D. 8 Ω.
Năng lượng nào dưới đây không phải là năng lượng tái tạo?
A. Thuỷ điện.
B. Điện mặt trời.
C. Điện thuỷ triều.
D. Nhiệt điện.
Chọn phương án trả lời SAI ?
Năng lượng mặt trời được khai thác để
A. chiếu sáng.
B. làm khô quần áo, sấy nông sản, sấy thực phẩm.
C. sản xuất dược phẩm.
D. khai thác gián tiếp qua các thiết bị thu nhiệt để làm nóng nước.
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Năng lượng từ gió, từ dòng sông là năng lượng tái tạo có nguồn gốc từ năng lượng mặt trời.
B. Hiện nay không thể khai thác năng lượng sóng biển vì chưa có công nghệ phù hợp.
C. Than mỏ, khí đốt là nguồn năng lượng tái tạo.
D. Năng lượng sinh khối từ thực vật là nguồn năng lượng hoá thạch.
Nhận xét nào sau đây là sai?
A. Nhiên liệu là những chất cháy được, khi cháy tỏa nhiệt và phát sáng.
B. Nhiên liệu đóng vai trò quan trọng trong đời sống và sản xuất.
C. Nhiên liệu rắn gồm than mỏ, gỗ …
D. Nhiên liệu khí có năng suất tỏa nhiệt thấp, gây độc hại cho môi trường.
Đặc điểm của Alkane là
A. Chỉ có liên kết đôi.
B. Chỉ có liên kết đơn.
C. Có ít nhất một vòng no.
D. Có ít nhất một liên kết đôi
Alkene là các hydrocarbon có công thức chung là
A. CnH2n+2 (n ≥ 1).
B. CnH2n (n ≥ 2).
C. CnH2n (n ≥ 3).
D. CnH2n-2 (n ≥ 2).
Rượu etylic không thể tác dụng với chất nào sau đây?
A. H2 (xúc tác Ni, t0).
B. CH3COOH.
C. Na.
D. K.
Dãy chất phản ứng với acetic acid là
A. ZnO, Cu, Na2CO3, KOH.
B. ZnO, Fe, Na2CO3, Ag.
C. SO2, Na2CO3, Fe, KOH.
D. ZnO, Na2CO3, Fe, KOH.
Nhận xét nào sau đây là đúng nhất?
A. Protein có khối lượng phân tử lớn và cấu tạo đơn giản.
B. Protein có khối lượng phân tử lớn và do nhiều phân tử aminoaxit giống nhau tạo nên.
C. Protein có khối lượng phân tử rất lớn và cấu tạo cực kì phức tạp do nhiều loại aminoaxit tạo nên.
D. Protein có khối lượng phân tử lớn do nhiều phân tử axit aminoaxetic tạo nên.
Nguyên tố phổ biến thứ hai ở vỏ trái đất là
A. oxygen.
B. carbon.
C. silicon.
D. iron.
SiO2 là nguyên liệu quan trọng để sản xuất
A. thủy tinh, đồ gốm.
B. thạch cao.
C. phân bón hóa học.
D. chất dẻo.
Đặc điểm của NST giới tính là
A. có nhiều cặp trong tế bào sinh dưỡng.
B. có 1 đến 2 cặp trong tế bào.
C. số cặp trong tế bào thay đổi tùy loại.
D. luôn chỉ có một cặp trong tế bào sinh dưỡng.
Trong tế bào 2n ở người, kí hiệu của cặp NST giới tính là
A. XX ở nữ và XY ở nam.
B. XX ở nam và XY ở nữ.
C. ở nữ và nam đều có cặp tương đồng XX.
D. ở nữ và nam đều có cặp không tương đồng XY.
Hội chứng down ở người là dạng đột biến
A. dị bội xảy ra trên cặp NST thường.
B. đa bội xảy ra trên cặp NST thường.
C. dị bội xảy ra trên cặp NST giới tính.
D. đa bội xảy ra trên cặp NST giới tính
Công nghệ sinh học phân tử đã có những ảnh hưởng tích cực đến công nghiệp thực phẩm và xử lý môi trường như thế nào?
1. Sử dụng enzyme để cải thiện quy trình sản xuất thực phẩm và giảm lượng chất thải.
2. Phát triển vi sinh vật có khả năng phân giải chất độc hại trong môi trường.
3. Tạo ra loại thực phẩm giàu dinh dưỡng hơn thông qua sửa đổi gene của cây trồng.
4. Phát triển phương pháp phân tích gene để giám sát và đánh giá tác động của các hoá chất trong môi trường.
5. Sử dụng kỹ thuật CRISPR-Cas9 để tạo ra các loại vi khuẩn phân huỷ chất thải hữu cơ.
6. Sửa đổi gene của cây trồng để chúng có khả năng chống lại các bệnh hại và sâu bệnh, giảm việc sử dụng thuốc trừ sâu độc hại.
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Tiến hóa sinh học là
A. Sự thay đổi màu sắc của quần thể sinh vật qua các thế hệ nối tiếp nhau theo thời gian.
B. Sự thay đổi các đặc tính di truyền của quần thể sinh vật qua các thế hệ nối tiếp nhau theo thời gian.
C. Sự thay đổi kích thước của quần thể sinh vật qua các thế hệ nối tiếp nhau theo thời gian.
D. Sự thay đổi cấu trúc cơ thể của sinh vật qua các thế hệ nối tiếp nhau theo thời gian.
Theo thuyết tiến hóa hiện đại, tổ chức sống nào sau đây là đơn vị tiến hóa cơ sở?
A. Quần thể.
B. Quần xã.
C. Hệ sinh thái.
D. Cá thể.