vietjack.com

Trắc nghiệm Địa Lí 8 Bài 23: (có đáp án) Vị trí, giới hạn, hình dạng lãnh thổ Việt Nam (phần 2)
Quiz

Trắc nghiệm Địa Lí 8 Bài 23: (có đáp án) Vị trí, giới hạn, hình dạng lãnh thổ Việt Nam (phần 2)

A
Admin
13 câu hỏiĐịa lýLớp 8
13 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Vị trí Việt Nam nằm trong khoảng từ

A. 8°30'B –> 23°23'B và 102°10'Đ –> 109°24'Đ.

B. 8°34'B –> 23°23'B và 102°10'Đ –> 109°24'Đ.

C. 8°34'B –> 23°23'B và 102°5'Đ –> 109°24'Đ.

D. 8°34'B –> 23°23'B và 102°10'Đ –> 109°40'Đ.

2. Nhiều lựa chọn

Đường bờ biển của Việt Nam dài là

A. 4450km.

B. 2360km.

C. 3260km.

D. 1650km.

3. Nhiều lựa chọn

Nước Việt Nam nằm ở

A. bán đảo Trung Ấn, khu vực nhiệt đới.

B. phía đông Thái Bình Dương, khu vực kinh tế sôi động của thế giới.

C. rìa đông bán đảo Đông Dương, gần trung tâm Đông Nam Á.

D. rìa phía đông châu Á, khu vực ôn đới.

4. Nhiều lựa chọn

Điểm cực Tây phần đất liền ở kinh độ 102°09'Đ tại xã Sín Thầu, huyện Mường Nhé, thuộc tỉnh nào sau đây?

A. Lai Châu.

B. Điện Biên.

C. Sơn La.

D. Hòa Bình.

5. Nhiều lựa chọn

Hai quần đảo xa bờ của nước ta là

A. Cồn Cỏ và Hoàng Sa.

B. Lý Sơn và Trường Sa.

C. Hoàng Sa và Trường Sa.

D. Trường Sa và Côn Đảo.

6. Nhiều lựa chọn

Việt Nam hiện nay gồm có

A. 54 tỉnh và thành phố, trong đó có 4 thành phố Trung Ương.

B. 60 tỉnh và thành phố, trong đó có 4 thành phố Trung Ương.

C. 63 tỉnh và thành phố, trong đó có 4 thành phố Trung Ương.

D. 64 tỉnh và thành phố, trong đó có 3 thành phố Trung Ương.

7. Nhiều lựa chọn

Vùng đất là

A. phần được giới hạn bởi đường biên giới và đường bờ biển.

B. phần đất liền giáp biển.

C. toàn bộ phần đất liền và các hải đảo.

D. các hải đảo và vùng đồng bằng ven biển.

8. Nhiều lựa chọn

Vị trí địa lý làm cho thiên nhiên Việt Nam có đặc điểm cơ bản nào sau đây?

A. Mang tính chất nhiệt đới ẩm.

B. Nằm trong múi giờ thứ 7.

C. Mang tính chất cận nhiệt đới khô.

D. Mang tính chất cận xích đạo.

9. Nhiều lựa chọn

Nơi hẹp nhất Việt Nam là khoảng 50km, thuộc tỉnh nào sau đây?

A. Quảng Bình.

B. Quảng Trị.

C. Thừa Thiên Huế.

D. Quảng Nam.

10. Nhiều lựa chọn

Vị trí địa lí nước ta có ý nghĩa quan trọng về mặt kinh tế là

A. khu vực nhạy cảm với những biến động chính trị thế giới.

B. tương đồng về lịch sử, văn hoá - xã hội với các nước trong khu vực.

C. nằm trên ngả tư đường hàng hải và hàng không quốc tế.

D. mối giao lưu lâu đời với nhiều nước trong khu vực.

11. Nhiều lựa chọn

Thế mạnh của vị trí địa lí nước ta trong khu vực Đông Nam Á sẽ được phát huy cao độ nếu biết kết hợp xây dựng các loại hình giao thông vận tải nào sau đây?

A. Đường ô tô và đường sắt.

B. Đường biển và đường sắt.

C. Đường hàng không và đường biển.

D. Đường ô tô và đường biển.

12. Nhiều lựa chọn

Vị trí địa lí mang lại nhiều tài nguyên khoáng sản là do

A. liền kề với vành đai sinh khoáng Thái Bình Dương.

B. tiếp giáp với Biển Đông.

C. trên đường di lưu và di cư của nhiều loài động, thực vật.

D. ở khu vực gió mùa điển hình nhất thế giới.

13. Nhiều lựa chọn

Vì sao vị trí địa lí nước ta có tính chiến lược trong khu vực Đông Nam Á và trên thế giới?

A. Gần trung tâm khu vực Đông Nam Á và châu Á.

B. Cầu nối Đông Nam Á đất liền với Đông Nam Á biển đảo, nối lục địa Á-Âu với lục địa Ô-xtray-li-a và gần đường hàng hải, hàng không quốc tế.

C. Có vùng biển rộng lớn, là cầu nối lục địa Á-Âu với lục địa Oxtraylia và gần đường hàng hải, hàng không quốc tế.

D. Trung tâm khu vực Đông Nam Á, có vùng biển rộng lớn và gần đường hàng hải, hàng không quốc tế.

© All rights reserved VietJack