vietjack.com

Trắc nghiệm Địa Lí 12 Bài 20 (có đáp án): Chuyển dịch cơ cấu kinh tế (Phần 5)
Quiz

Trắc nghiệm Địa Lí 12 Bài 20 (có đáp án): Chuyển dịch cơ cấu kinh tế (Phần 5)

A
Admin
19 câu hỏiĐịa lýLớp 12
19 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, các trung tâm kinh tế nào dưới đây có quy mô từ trên 15 đến 100 nghìn tỉ đồng?

A. Hải Phòng, Đà Nẵng, Huế.

B. Hải Phòng, Huế, Biên Hòa.

C. Hà Nội, Hải Phòng, Biên Hòa.

D. Hải Phòng, Đà Nẵng, Biên Hòa.

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, tỉnh/thành phố nào dưới đây có GDP bình quân tính theo đầu người năm 2007 từ 12 -15 triệu đồng?

A. Bình Định.

B. Khánh Hòa.

C. Đồng Nai.

D. Quảng Ninh.

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, khu kinh tế ven biển Vân Phong vùng Duyên hải Nam Trung Bộ thuộc tỉnh nào?

A. Đà Nẵng.

B. Quảng Ngãi.

C. Khánh Hòa.

D. Bình Thuận.

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, khu kinh tế ven biển Dung Quất vùng Duyên hải Nam Trung Bộ thuộc tỉnh nào dưới đây?

A. Quy Nhơn

B. Phú Yên

C. Quảng Ngãi

D. Ninh Thuận

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, tỉnh/thành phố nào dưới đây có GDP bình quân tính theo đầu người năm 2007 từ 15 -18 triệu đồng?

A. Tp Hồ Chí Minh

B. Bà Rịa – Vũng Tàu

C. Bình Định

D. Khánh Hòa

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, các trung tâm kinh tế có quy mô trên 100 nghìn tỉ đồng là

A. Hà Nội, Tp Hồ Chí Minh

B. Tp Hồ Chí Minh, Đà Nẵng

C. Hà Nội, Hải Phòng

D. Hải Phòng, Đà Nẵng

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Căn cứ vào biểu đồ cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, nhận xét nào sau đây không đúng về sự chuyển dịch GDP?

A. Tỉ trọng nông – lâm - thủy sản giảm

B. Tỉ trọng công nghiệp – xây dựng tăng

C. Tỉ trọng dịch vụ biến động

D. Tỉ trọng khu vực dịch vụ tăng.

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Căn cứ vào biểu đồ GDP và tốc độ tăng trưởng qua các năm của Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, nhận xét nào sau đây không đúng?

A. GDP tăng lên liên tục qua các năm.

B. Tốc độ tăng trưởng ngày càng lớn.

C. Tốc độ tăng trưởng tăng thêm 159%, giai đoạn 2000 – 2007.

D. GDP tăng lên nhưng không ổn định.

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Ở khu vực II, công nghiệp có xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành sản xuất và đa dạng hóa sản phẩm để

A. tận dụng các thế mạnh về khoáng sản, nguồn lao động.

B. phù hợp hơn với yêu cầu của thị trường và sử dụng tốt lao động.

C. phù hợp với yêu cầu của thị trường và tăng hiệu quả đầu tư.

D. tăng hiệu quả đầu tư và tận dụng các thế mạnh về khoáng sản.

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đặc điểm nào dưới đây là sự khác nhau cơ bản trong điều kiện sinh thái nông nghiệp giữa Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long?

A. Nguồn nước.

B. Địa hình.

C. Đất đai.

D. Khí hậu.

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Việc phát huy thế mạnh của từng vùng nhằm dẫn tới điều nào?

A. Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế và phân hóa sản xuất giữa các vùng.

B. Phân hóa sản xuất giữa các vùng và hình thành vùng kinh tế trọng điểm.

C. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế và hình các trung tâm công nghiệp.

D. Hình thành vùng kinh tế trọng điểm và dich vụ tư vấn đầu tư.

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đặc điểm nào sau đây không đúng với sự chuyển dịch cơ cấu nội bộ ngành nông nghiệp?

A. Tỉ trọng dịch vụ nông nghiệp thấp, ít chuyển biến.

B. Tăng tỉ trọng của nông nghiệp, giảm tỉ trọng của ngư nghiệp.

C. Giảm tỉ trọng ngành trồng trọt, tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi.

D. Giảm tỉ trọng cây lương thực thực, tăng tỉ trọng cây công nghiệp.

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong ngành trồng trọt ở nước ta hiện nay, xu hướng là giảm tỉ trọng cây lương thực, tăng tỉ trọng cây công nghiệp, nhằm mục đích nào dưới đây?

A. Phát huy lợi thế về đất đai, khí hậu.

B. Chuyển nền nông nghiệp sang sản xuất hàng hoá.

C. Nâng cao hiệu quả kinh tế nông nghiệp.

D. Tạo ra nhiều sản phẩm xuất khẩu.

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giải thích vì sao hiện nay Việt Nam là một thị trường đầu tư khá hấp dẫn đối với nước ngoài?

A. Chính trị ổn định

B. Tài nguyên và lao động dồi dào

C. Có luật đầu tư hấp dẫn

D. Vị trí địa lý thuận lợi

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho bảng số liệu:

DIỆN TÍCH CÂY CÔNG NGHIỆP CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1990 - 2010

(Đơn vị: nghìn ha)

Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu diện tích trồng cây công nghiệp ở nước ta giai đoạn 1990 - 2010 là

A. biểu đồ cột chồng.

B. biểu đồ tròn.

C. biểu đồ miền.

D. biểu đồ đường.

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho bảng số liệu sau:

CƠ CẤU GIÁ TRỊ SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP (Đơn vị: %)

Biểu đồ thích hợp thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp là

A. Tròn

B. Cột chồng

C. Miền

 

D. Nan quạt

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Với an ninh – chính trị ổn định là một trong những lí do quan trọng để nước ta

A. khai thác tốt các nguồn tài nguyên thiên nhiên.

B. thu hút khách du lịch quốc tế, nội địa.

C. thu hút đầu tư nước ngoài.

D. phát triển các ngành kinh tế đa dạng.

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Để khai thác hợp lí và sử dụng có hiệu quả hơn các thế mạnh về tự nhiên và kinh tế xã hội ở nước ta thì nước ta cần làm gì?

A. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế.

B. Phát triển các đặc khu kinh tế.

C. Đẩy mạnh kinh tế cửa khẩu – cảng biển.

D. Mở rộng quan hệ ngoại thương với nhiều nước.

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tại sao nước ta hiện nay phải chuyển dịch cơ cấu kinh tế?

A. Cải thiện chất lượng tăng trưởng kinh tế.

B. Đẩy nhanh tốc độ tăng trưởng kinh tế.

C. Đảm bảo tăng trưởng kinh tế bền vững.

D. Nâng cao sức cạnh tranh của nền kinh tế.

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack