31 CÂU HỎI
Khai thác than, khai thác dầu khí, công nghiệp điện lực nằm trong hệ thống công nghiệp nào sau đây?
A. Công nghiệp cơ khí
B. Công nghiệp luyện kim
C. Công nghiệp năng lượng
D. Công nghiệp điện tử - tin học
Than không được sử dụng vào mục đích nào sau đây?
A. Nhiên liệu cho nhà máy nhiệt điện
B. Nguyên liệu cho ngành công nghiệp luyện kim
C. Nguyên liệu cho ngành công nghiệp hóa học, dược phẩm
D. Nguyên liệu cho ngành sản xuất hàng tiêu dùng
Khai thác than thường được phân bố ở vị trí nào sau đây?
A. Ở các nước có khí hậu ôn hòa.
B. Ở các nước có trữ lượng than lớn.
C. Ở các nước có thị trương tiêu thụ lớn.
D. Ở các nước có lực lượng lao động dồi dào.
Quốc gia nào sau đây có sản lượng khai thác than trên 500 triệu tấn/năm?
A. Nam Phi, Đức.
B. Braxin, Ai Cập
C. Liên bang Nga, Ôxtrâylia
D. Trung Quốc, Hoa Kì
Quốc gia nào sau đây ở Châu Mỹ có sản lượng khai thác dưới 100 triệu tấn/năm?
A. Chilê
B. Mêhicô
C. Hoa Kì
D. Canada
Châu lực nào có trữ lượng than lớn nhất thế giới?
A. Châu Á.
B. Châu Âu
C. Châu Mỹ
D. Châu Phi.
Tỉnh nào sau đây của nước ta có trữ lượng than lớn nhất cả nước và chất lượng tốt nhất Đông Nam Á?
A. Lào Cai.
B. Thái Nguyên.
C. Quảng Ninh
D. Quảng Nam
Dầu mỏ có vai trò nào sau đây?
A. Nguyên liệu cho ngành cơ khí
B. Nhiên liêu cho các nhà máy nhiệt điện
C. Nguyên liệu cho ngành công nghiệp thực phẩm
D. Từ đầu mở sản xuất ra nhiều hóa phẩm, dược phẩm
Nguồn năng lượng nào sau đây chiếm vị trí hàng đầu trong cơ cấu sử dụng năng lượng hiện nay trên thế giới?
A. Than.
B. Dầu mỏ
C. Năng lượng gió
D. Năng lượng mặt trời
Nhà máy thủy điện nào sau đâyc ảu nước ta có quy mô lớn nhất khu cực Đông Nam Á?
A. Sơn La
B. Hòa Bình
C. Thác Bà
D. Hàm Thuận - Đa Mi.
Loại khoáng sản nào sau đây được coi là ‘’ vàng đen ‘’ của nhiều quốc gia?
A. Than.
B. Dầu mỏ
C. Apatit.
D. Bôxit.
Khu vực nào sau đây có trữ lượng dầu mở lớn nhất thế giới?
A. Nam Mỹ
B. Trung Đông
C. Đông Nam Á
D. Trung Đông.
Nơi nào sau đây được xem là “ túi dầu của thế giới”?
A. Quanh Biển Đỏ.
B. Quanh Biển Đen
C. Quanh vịnh Pecxich
D. Quang Địa Trung Hải
Khu vực nào sau đây có sản lượng khai thác than trên 350 triệu tấn/năm?
A. Nauy, Iran
B. Anh, Vênêxuêla
C. Liên bang Nga, Ả Rập Xê út
D. Hoa Kì, Trung Quốc
Các nước đang phát triển khai thác và xuất khẩu dầu mở chủ yếu ở dạng tho do
A. do điều kiện khí hậu khắc nghiệt
B. trình độ lực lượng lao động còn thấp.
C. thị trường tiêu thụ dầu mỏ đã qua chế biến hạn chế
D. thiếu vốn đầu tư cho việc xây dựng các nhà máy và công nghệ chế biến
Cho biểu đồ. Than và dầu mỏ trên thế giới thời kì 1950 - 2003
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Sản lượng than và dầu mỏ trên thế giới thời kì 1950 - 2003
B. Cơ cấu sửu dụng năng lượng trên thế giới thời kì 1950 - 2003
C. Tốc độ tăng trưởng tahn và dầu mỏ trên thê giới thời kì 1950 - 2003
D. Sự dịch chuyển cơ cấu sử dụng năng lượng trên thế giới thời kì 1950 - 2003
Ngành công nghiệp nào được xem là cơ sở để phát triển nền công nghiệp hiện đại, đẩy mạnh sự phát triện khoa học - kĩ thuật và đáp ứng đời sống văn hóa, văn minh của con người?
A. Công nghiệp điện lực
B. Công nghiệp cơ khí
C. Công nghiệp dệt may - da giày
D. Công nghiệp chế biến lương thực - thực phẩm
Trên thế giới, điện được sản xuất chủ yếu từu nguồn nào sau đây?
A. Nhiệt điện và thủy điện
B. Thủy điện và điện nguyên tử
C. Điện nguyên tử và tuabin khí
D. Điện tuabin khí và nhiệt điện
Các quốc gia nào sau đây chú trọng xây dựng các nhà máy điện nguyên tử?
A. Các nước có trữ lượng than lớn
B. Các nước có trữ lượng năng lượng thủy điện lớn.
C. Các nước có trữ lượng dầu mở lớn
D. Các nước có nền kinh tế phát triển và công nghệ cao
Sản lượng điện của các nước đang phát triển không phải do
A. Hạn chế vốn
B. Áp dụng khoa học kĩ thuật còn chậm
C. Trình độ lực lượng lao động còn chưa cao
D. Nhu cầu điện cho sản xuất công nghiệp còn chưa cao
Để thể hiện sản lượng điện thế giới thời kỳ 1950 - 2003, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Đường
B. Tròn.
C. Cột đơn.
D. Cột chồng.
Để thể hiện tốc độ tăng trưởng điện sản lượng điện của thế giới thời kỳ 1950 - 2003 (lấy năm 1950= 100%), biểu đồ nào sau đây là thích hợp?
A. Đường
B. Tròn.
C. Miền.
D. Cột.
Xu hướng chung trong sử dụng công nghiệp năng lượng trên thế giới hiện nay là
A. giảm củi gỗ, than; tăng dầu khí, năng lượng nguyên tử, năng lượng mới
B. giảm củi gỗ; tăng than dầu khí, năng lượng nguyên tử, năng lượng mới
C. giảm than; tăng củi gỗ dầu khí, năng lượng nguyên tử, năng lượng mới
D. giảm củi gỗ, dầu khí, than; tăng năng lượng nguyên tử, năng lượng mới
Cho bảng số liệu sau:
Tình hình sử dụng năng lượng trên thế giới từ năm 1973 và 2010
(Đơn vị: triệu tấn dầu quy đổi)
Để thể hiện quy mô và cơ cấu sử dụng năng lượng của thế giới năm 1973 và năm 2010, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Tròn
B. Miền
C. Đường
D. Cột ghép
Quốc gia nào sau đây có tổng sản lượng điện 3000 tỉ kWh/năm và sản lượng điện theo đầu người trên 9000 kWh/ năm?
A. Anh.
B. Hoa Kì.
C. Nhật Bản
D. Trung Quốc
Châu lục nào sau đây cso sản lượng điện dưới 300 kWh/ năm?
A. Châu Phi.
B. Châu Á
C. Châu Phi.
D. Châu Đại Dương
Châu Đại Dương có tổng sản lượng điện nhỏ nhưng lại có sản lượng điện theo đầu người lại cao là do
A. quy mô dân số nhỏ
B. gia tăng dân số chậm
C. mật độ dân số thấp
D. phân bố dân cư không đều.
Ngành công nghiệp nào sau đấy ản xuất ra gang, thép?
A. Công nghiệp cơ khí
B. Công nghiệp luyện kim đen
C. Công nghiệp luyện kim màu
D. Công nghiệp điện tử - tin học
Ở nước ta khu vực nào có trữ lượng bôxít lớn nhất cả nước?
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ
B. Bắc Trung Bộ
C. Tây Nguyên
D. Đông Nam Bộ
Ngành công nghiệp nào sau đây được xem là ‘’ quả tim của ngành công nghiệp nặng’’, cung cấp công cụ, thiết bị, máy động lực cho các ngành kinh tế và hàng tiêu dùng theo nhu cầu của xã hội?
A. Công nghiệp cơ khí
B. Công nghiệp năng lượng
C. Công nghiệp luyện kim
D. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng
Nhận định nào sau đây không đúng về công nghệp điện tử - ti học?
A. Gây ô nhiễm môi trường mạnh
B. Là ngành kinh tế mũi nhọn của nhiều nước
C. Là ngành công nghiệp trẻ, bùng nổ từ năm 1990
D. Là thước đo trình độ phát triển kinh tế - xã hội của mọi quốc gia trên thế giới