2048.vn

Trắc nghiệm Chuyên đề toán 9 Chuyên đề 2-2: Hàm số và đồ thị có đáp án
Quiz

Trắc nghiệm Chuyên đề toán 9 Chuyên đề 2-2: Hàm số và đồ thị có đáp án

A
Admin
ToánLớp 910 lượt thi
61 câu hỏi
1. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=a+1x2. Tìm a để hàm số nghịch biến khi x < 0 và đồng biến khi x > 0.

Xem đáp án
2. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường thẳng d: y = (m - 1)x + n . Tìm các giá trị của m và n để đường thẳng d đi qua điểm A(1;-1) và có hệ số góc bằng -3.

Xem đáp án
3. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = ax+b có đồ thị là (D) . Tìm a, b biết rằng (D) đi qua hai điểm A(5;1) và B(-1;-1)

Xem đáp án
4. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y=m2m+2017x+2018 đồng biến trên R.

Xem đáp án
5. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường thẳng d:y=2x+m1.

a) Khi m = 3, tìm a để điểm A(a;-4) thuộc đường thẳng (d).

Xem đáp án
6. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Tìm m để đường thẳng (d) cắt các trục tọa độ Ox, Oy lần lượt tại M và N sao cho tam giác OMN có diện tích bằng 1.

Xem đáp án
7. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho parabol P:y=2x2. Vẽ đồ thị parabol (P).

Xem đáp án
8. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

a) Vẽ đồ thị hàm số y = 3x +2

Xem đáp án
9. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Gọi A, B là giao điểm của đồ thị hàm số trên với trục tung và trục hoành. Tính diện tích tam giác OAB.

Xem đáp án
10. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho parabol P:y=x2 và đường thẳng d:y=4x+9.

a) Vẽ đồ thị P.

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Viết phương trình đường thẳng d1 biết d1 song song với đường thẳng (d) và tiếp xúc (P).

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường thẳng: m1x+m2y=1 (với m là tham số). Chứng minh rằng đường thẳng luôn đi qua một điểm cố định với mọi giá trị của m.

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng:

d1:y=mx+m+1, d2:y=1mx15m (với m là tham số khác 0).

Tìm điểm cố định mà đường thẳng d1 luôn đi qua. Chứng minh rằng giao điểm của hai đường thẳng luôn thuộc một đường cố định.

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho các đường thẳng có phương trình:

d1:y=x+2; d2:y=2; d3:y=k+1x+k.

Tìm k để các đường thẳng trên đồng quy.

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong cùng một hệ tọa độ Oxy cho ba điểm A2;4, B3;1, C2;1. Chứng minh ba điểm A, B, C không thẳng hàng.

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị của m để hai đường thẳng d1:mx+y=1 d2:xmy=m+6 cắt nhau tại một điểm M thuộc đường thẳng d:x+2y=8.

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho parabol (P) có phương trình y=12x2 và hai điểm A, B thuộc (P) có hoành độ lần lượt là xA=1;xB=2.

a) Tìm tọa độ của hai điểm A, B.

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Viết phương trình đường thẳng (d) đi qua hai điểm A, B.

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c) Tính khoảng cách từ điểm O (gốc tọa độ) tới đường thẳng (d).

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường thẳng d:y=m1x+3 (với m là tham số). Tìm m để:

a) Khoảng cách từ gốc tọa độ O đến đường thẳng (d) bằng 2.

Xem đáp án
21. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Khoảng cách từ gốc tọa độ O đến đường thẳng (d) là lớn nhất.

Xem đáp án
22. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai đường thẳng d:y=x+m+2 d':y=m22x+3. Tìm m để (d) và (d') song song với nhau.

Xem đáp án
23. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị của tham số k để đường thẳng d1:y=x+2 cắt đường thẳng d2:y=2x+3k tại một điểm nằm trên trục hoành.

Xem đáp án
24. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai hàm số y=3m+2x+5 với m1 y=x1 có đồ thị cắt nhau tại điểm Ax;y. Tìm các giá trị của m để biểu thức P=y2+2x3 đạt giá trị nhỏ nhất.

Xem đáp án
25. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai hàm số y=2x1 và y=12x+4

a) Tìm tọa độ giao điểm M của hai đồ thị hàm số trên.

Xem đáp án
26. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Gọi N, P lần lượt là giao điểm của hai đồ thị trên với trục tung. Tính diện tích tam giác MNP.

Xem đáp án
27. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tọa độ giao điểm của Parabol P:y=x2 và đường thẳng d:y=6x+9.

Xem đáp án
28. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tọa độ giao điểm A, B của đồ thị hai hàm số y=x2 y=x+2. Gọi D, C lần lượt là hình chiếu vuông góc của A, B lên trục hoành

Xem đáp án
29. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trên mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng d:y=x+6 và parabol P:y=x2.

a) Tìm tọa độ các giao điểm của (d) và (P).

Xem đáp án
30. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Gọi A, B là hai giao điểm của (d) và (P). Tính diện tích tam giác OAB.

Xem đáp án
31. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho parabol P:y=x2 và đường thẳng d:y=2m1xm2+3m.

a) Với m = 3, tìm tọa độ giao điểm của (d) và (P).

Xem đáp án
32. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Tìm m để (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt có hoành độ lần lượt là chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật có diện tích bằng 74.

Xem đáp án
33. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng d:y=m+2x+3 và parabol P:y=x2.

a) Chứng minh (d) và (P) cắt nhau tại hai điểm phân biệt.

Xem đáp án
34. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong mp tọa độ Oxy có parabol (P): y = x2 và đường thẳng (d) y = (m + 2)x + 3. Tìm tất cả các giá trị của m để (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt có các hoành độ là các số nguyên.

Xem đáp án
35. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho parabol P:y=x2 và đường thẳng d:y=2mx4m (m là tham số).

a) Tìm m để (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt A, B.

Xem đáp án
36. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Giả sử x1,x2 là hoành độ của A, B. Tìm m để x1+x2=3.

Xem đáp án
37. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Xác định các hệ số a, b để đồ thị của hàm số y=ax+b đi qua hai điểm A2;2 và B3;2

Xem đáp án
38. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho parabol P:y=x2 và đường thẳng d:y=x+2.

a) Vẽ parabol (P) và đường thẳng (d) trên cùng một mặt phẳng tọa độ Oxy.

Xem đáp án
39. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Tìm tọa độ giao điểm của parabol (P) và đường thẳng (d) bằng phép tính.

Xem đáp án
40. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho parabol P:y=ax2. Tìm a biết rằng parabol P đi qua điểm A3;3. Vẽ P với a vừa tìm được.

Xem đáp án
41. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho parabol P:y=x2 và đường thẳng d:y=23x+m+1 (m là tham số).

a) Vẽ đồ thị (P).

Xem đáp án
42. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt.

Xem đáp án
43. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị của tham số k để đường thẳng d1:y=x+3 cắt đường thẳng d2:y=x+2k tại một điểm nằm trên trục hoành.

Xem đáp án
44. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm các giá trị của tham số m để hàm số bậc nhất y = (m - 2)x +3 đồng biến trên R .

Xem đáp án
45. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai đường thẳng d1:y=2x+5, d2:y=4x+1 cắt nhau tại I. Tìm m để đường thẳng d3:y=m+1x+2m1 đi qua điểm I.

Xem đáp án
46. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường thẳng dm:y=1mm+2x+1mm+2 (m là tham số).

a) Tìm m để đường thẳng dm vuông góc với đường thẳng d:y=14x3.

Xem đáp án
47. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Với giá trị nào của m thì dm là hàm số đồng biến?

Xem đáp án
48. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số: y = mx + 1 (1), trong đó m là tham số.

a) Tìm m để đồ thị hàm số (1) đi qua điểm A(1;4). Với giá trị m vừa tìm được, hàm số (1) đồng biến hay nghịch biến trên R?

Xem đáp án
49. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Tìm m để đồ thị hàm số (1) song song với đường thẳng (d) có phương trình: x + y + 3 = 0 .

Xem đáp án
50. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số bậc nhất y=ax2 (1). Hãy xác định hệ số a, biết rằng a > 0 và đồ thị của hàm số (1) cắt trục hoành và trục tung lần lượt tại hai điểm A, B sao cho OB = 2OA (với O là gốc tọa độ).

Xem đáp án
51. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho parabol P:y=12x2 và đường thẳng d:y=14x+32.

a) Vẽ đồ thị của (P).

Xem đáp án
52. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Gọi Ax1;y1 Bx2;y2 lần lượt là các giao điểm của (d) và (P). Tính giá trị biểu thức T=x1+x2y1+y2.

Xem đáp án
53. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho parabol P:y=12x2 và đường thẳng d:y=x+4.

a) Vẽ đồ thị của (P).

Xem đáp án
54. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Gọi A, B là các giao điểm của hai đồ thị (d) và (P). Biết rằng đơn vị đo trên các trục tọa độ là xentimét, tìm tất cả các điểm M trên tia Ox sao cho diện tích tam giác MAB bằng 30cm2.

Xem đáp án
55. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho parabol P:y=x2 và đường thẳng d:y=2m1xm+2 (m là tham số)

a) Chứng minh rằng với mọi m đường thẳng (d) luôn cắt (P) tại hai điểm phân biệt.

Xem đáp án
56. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Tìm các giá trị của m để đường thẳng (d) luôn cắt (P) tại hai điểm phân biệt Ax1;y1,Bx2;y2 thỏa mãn x1y1+x2y2=0

Xem đáp án
57. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho parabol P:y=12x2 và đường thẳng d:y=x+m

a) Vẽ (d) và (P) trên cùng một mặt phẳng tọa độ khi m = 2.

Xem đáp án
58. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Định các giá trị của m để (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt Avà B.

Xem đáp án
59. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c) Tìm giá trị của m để độ dài đoạn thẳng AB=62.

Xem đáp án
60. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho parabol P:y=x2 và đường thẳng d:y=2m1x2m+2.

a) Xác định tọa độ giao điểm của (d) và (P) khi m = 0.

Xem đáp án
61. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Tìm m để (d) và (P) cắt nhau tại hai điểm phân biệt Cx1;y1,Dx2;y2 thỏa mãn x1<32<x2.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack