2048.vn

(Trả lời ngắn) 35 bài tập Đường tiệm cận của đồ thị hàm số (có lời giải)
Quiz

(Trả lời ngắn) 35 bài tập Đường tiệm cận của đồ thị hàm số (có lời giải)

A
Admin
ToánLớp 129 lượt thi
35 câu hỏi
1. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng \(Oxy\), hàm số \(y = \frac{{x - 1}}{{x + 1}}\) đồ thị là \(\left( C \right)\). Giao điểm của hai tiệm cận của \(\left( C \right)\) có tọa độ là

Xem đáp án
2. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tọa độ giao điểm hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số \[y = \frac{{3x - 7}}{{x + 2}}\] là

Xem đáp án
3. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị hàm số \(y = \frac{{x - 1}}{{x + 2}}\) có tiệm cận đứng là đường thẳng

Xem đáp án
4. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị hàm số \(y = \frac{{2x + 2}}{{{x^2} - 1}}\) có bao nhiêu đường tiệm cận?

Xem đáp án
5. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như hình vẽ

(Trả lời ngắn) Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ. Tổng số đường tiệm cận đứng và ngang của đồ thị đã cho bằng (ảnh 1)

Tổng số đường tiệm cận đứng và ngang của đồ thị đã cho bằng

Xem đáp án
6. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Đường thẳng \(y = \frac{1}{3}\) là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số

Xem đáp án
7. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Đường thẳng \(y = 2\) là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số nào trong các hàm số sau đây?

Xem đáp án
8. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số \[y = \frac{{3x - 5}}{{4x - 8}}\] là

Xem đáp án
9. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số \[y = \frac{3}{{2x - 1}}\] là

Xem đáp án
10. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm phương trình đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số \(y = \frac{{x - 1}}{{x + 2}}\).

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số \[y = \frac{{9 - 6x}}{{3x + 12}}\]

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tiệm cận xiên của đồ thị hàm số \(y = f\left( x \right) = \frac{{{x^2} - 3x + 2}}{{x + 3}}\).

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tiệm cận đứng của đồ thị hàm số \(y = \frac{{{x^2} + 3x}}{{x - 5}}\).

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tiệm cận ngang của đồ thị hàm số \(y = \frac{{ - 2x + 1}}{{x + 1}}\).

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right) = x + \frac{1}{{x + 2}}\). Tìm tiệm cận xiên của đồ thị hàm số \(f\left( x \right)\).

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tiệm cận xiên của đồ thị hàm số \(y = f\left( x \right) = \frac{{{x^2} - x + 2}}{{x + 1}}\).

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số \(y = f\left( x \right) = \frac{{x + 1}}{{x - 2}}\).

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tiệm cận đứng, ngang, xiên (nếu có) của đồ thị mỗi hàm số sau:

a) \(y = \frac{x}{{2 - x}}\)

b) \(y = \frac{{2{x^2} - 3x + 2}}{{x - 1}}\) 

c) \(y = x - 3 + \frac{1}{{{x^2}}}\)

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có bảng biến thiên sau. Hỏi đồ thị hàm số đó có mấy tiệm cậnMedia VietJack

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \[y = \sqrt {4x - {x^2}} \], tổng số đường tiệm cận đứng và ngang của đồ thị hàm số là

Xem đáp án
21. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số \(y = \frac{{2x - 1}}{{{x^2} - 3x + 2}}\) là

Xem đáp án
22. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số \(y = \frac{{{x^2} - 3x + 2}}{{{x^2} - 1}}\) là

Xem đáp án
23. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số \(y = \frac{{\sqrt {1 - x} }}{{{x^2} - 4}}\) là

Xem đáp án
24. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Đường thẳng nào dưới đây là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số \(y = \frac{{1 - 4x}}{{2x - 1}}\)?

Xem đáp án
25. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số đường tiệm cận của đồ thị hàm số \({\rm{y}} = \frac{{2{\rm{x}} - 1}}{{{{\rm{x}}^2} + 1}}\).

Xem đáp án
26. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số đường tiệm cận của đồ thị hàm số \({\rm{y}} = \frac{{2{\rm{x}} - 1}}{{{{\rm{x}}^2} + 1}}\).

Xem đáp án
27. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số \(y = 1 + \frac{{2x + 1}}{{x + 2}}\) có phương trình là:

Xem đáp án
28. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) liên tục trên \[\mathbb{R}\backslash \left\{ 1 \right\}\] có bảng biến thiên như hình vẽ. Tổng số đường tiệm cận đứng và đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số \(y = f\left( x \right)\)Media VietJack

Xem đáp án
29. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như hình bên dưới. Hỏi đồ thị hàm số đã cho có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận đứng và ngang?

(Trả lời ngắn) Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như hình bên dưới. Hỏi đồ thị hàm số đã cho có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận đứng và ngang? (ảnh 1)

Xem đáp án
30. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số \(y = \frac{{x - 3}}{{\sqrt {{x^2} - 9} }}\) là:

Xem đáp án
31. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Các đường tiệm cận của đồ thị hàm số \[y = \frac{{2x + 1}}{{x - 3}}\] tạo với hai trục tọa độ một hình chữ nhật có diện tích bằng

Xem đáp án
32. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị hàm số \(y = \frac{{5x + 1 - \sqrt[{}]{{x + 1}}}}{{{x^2} + 2x}}\) có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận?

Xem đáp án
33. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị hàm số (Trả lời ngắn) Đồ thị hàm số y = 1-4-x^2/x^2-2x-3 có số đường tiệm cận đứng là m và số đường tiệm cận ngang là n. Giá trị của m + n là (ảnh 1) có số đường tiệm cận đứng là m  và số đường tiệm cận ngang là n . Giá trị của m + n là

Xem đáp án
34. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \[y = \frac{{2x - 1}}{{x + 1}}\,\,\,\,\left( C \right)\]. Biết rằng \[{M_1}\left( {{x_1};{y_1}} \right)\] và \[{M_2}\left( {{x_2};{y_2}} \right)\] là hai điểm trên đồ thị \[\left( C \right)\] có tổng khoảng cách đến hai đường tiệm cận của \[\left( C \right)\] nhỏ nhất. Tính giá trị \[P = {x_1}.{x_2} + {y_1}{y_2}\].

Xem đáp án
35. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = \frac{{2x + 1}}{{x - 1}}{\rm{ }}\left( C \right)\). Tính tổng tung độ các điểm \[M\] thỏa mãn \(M\) thuộc đồ thị \(\left( C \right)\) đồng thời khoảng cách từ \[M\] đến tiệm cận đứng của đồ thị \(\left( C \right)\) bằng khoảng cách từ \[M\] đến trục \[Ox\]

Xem đáp án

Gợi ý cho bạn

Xem tất cả
© All rights reserved VietJack