2048.vn

(Đúng sai) 21 bài tập Đường tiệm cận của đồ thị hàm số (có lời giải)
Quiz

(Đúng sai) 21 bài tập Đường tiệm cận của đồ thị hàm số (có lời giải)

A
Admin
ToánLớp 1210 lượt thi
84 câu hỏi
1. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Các mệnh đề sau đúng hay sai?

a) Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số \(y = \frac{{3x + 2}}{{x + 1}}\) là\(y = 3\)

Xem đáp án
2. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Các mệnh đề sau đúng hay sai?

b) Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số \(y = \frac{{x - 2}}{{x - 1}}\)là \[y = 2\]

Xem đáp án
3. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Các mệnh đề sau đúng hay sai?

c) Phương trình đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số \[y = \frac{{3x + 2}}{{x - 1}}\] là\(x =  - 2\)

Xem đáp án
4. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Các mệnh đề sau đúng hay sai?

Đồ thị của hàm số \[y = \frac{{x - 2}}{{x + 1}}\]có đường tiệm cận đứng là\(x =  - 1\)

Xem đáp án
5. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = \frac{{2x - 1}}{{ - x + 3}}\). Các mệnh đề sau đúng hay sai?

a) Đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số \(y = \frac{{1 - x}}{{ - x + 2}}\) có phương trình lần lượt là\(x = 2;\,y = 1\)

Xem đáp án
6. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = \frac{{2x - 1}}{{ - x + 3}}\). Các mệnh đề sau đúng hay sai?

b) Phương trình các đường tiệm cận của đồ thị hàm số \(y = \frac{{2x - 1}}{{3 - x}}\) là\(y =  - 2;x = 3\)

Xem đáp án
7. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = \frac{{2x - 1}}{{ - x + 3}}\). Các mệnh đề sau đúng hay sai?

c) Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số \[y = \frac{{{x^2} + 2}}{{\left( {x - 2} \right)\left( {{x^2} + 1} \right)}}\]là \[x = 2\]

 

Xem đáp án
8. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = \frac{{2x - 1}}{{ - x + 3}}\). Các mệnh đề sau đúng hay sai?

d) Đường tiệm ngang của đồ thị hàm số \(y = \frac{{2x - 6}}{{x - 2}}\) là

Xem đáp án
9. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Các mệnh đề sau đúng hay sai?

a) Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số \[y = \frac{{1 - x}}{{1 + x}}\] là 0

Xem đáp án
10. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Các mệnh đề sau đúng hay sai?

b) Cho hàm số \(y = \frac{{2x + 1}}{{x - 1}}\). Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là Đường thẳng \(x = 2\).

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Các mệnh đề sau đúng hay sai?

c) Đồ thị hàm số\(y = \frac{{2x - 3}}{{x - 1}}\) có các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là \(x = 1\)và \(y = 2\).

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Các mệnh đề sau đúng hay sai?

d) Đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số \(y = \frac{{1 - 2x}}{{ - x + 2}}\) là: \[x = 2\]; \(y = 2\).

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Các mệnh đề sau đúng hay sai?

a) Đồ thị hàm số \(y = \frac{{x + 2}}{{x - 1}}\)có đường tiệm cận ngang là\(y = 1\)

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Các mệnh đề sau đúng hay sai?

b) Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số \(y = \frac{{{x^2} + x - 2}}{{x - 2}}\)là. \(x = 2\)

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Các mệnh đề sau đúng hay sai?

c) Phương trình đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số \(y = \frac{{2x - 3}}{{x + 2}}\)là\(x = 3\)

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Các mệnh đề sau đúng hay sai?

d) Cho hàm số \(y = \frac{{3x - 1}}{{3x + 2}}\). Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là\[y = 3\].

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Các mệnh đề sau đúng hay sai?

a) Đồ thị hàm số \[y = \frac{{x - 1}}{{\left| x \right| + 1}}\] có 2 đường tiệm cận

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Các mệnh đề sau đúng hay sai?

b) Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số \(y = \frac{{x + 1}}{{1 - x}}\) là\(x = 1\)

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Các mệnh đề sau đúng hay sai?

c) Phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số \(y = 2 + \frac{3}{{1 - x}}\)là\[y = 2\]

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Các mệnh đề sau đúng hay sai?

d) Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số \(y = \frac{{x + 1}}{{ - 3x + 2}}\) là\(x = \frac{2}{3}\)

Xem đáp án
21. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho đồ thị hàm số \(y = \frac{{2x - 3}}{{ - x + 1}}\). Các mệnh đề sau đúng hay sai?

a) Đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng là \[x = 1\].

Xem đáp án
22. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho đồ thị hàm số \(y = \frac{{2x - 3}}{{ - x + 1}}\). Các mệnh đề sau đúng hay sai?

b) Đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang là \[x =  - 2\].

Xem đáp án
23. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho đồ thị hàm số \(y = \frac{{2x - 3}}{{ - x + 1}}\). Các mệnh đề sau đúng hay sai?

c) Đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng là \[y = 1\].

Xem đáp án
24. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho đồ thị hàm số \(y = \frac{{2x - 3}}{{ - x + 1}}\). Các mệnh đề sau đúng hay sai?

d) Đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang là \[y = 2\].

Xem đáp án
25. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Các mệnh đề sau đúng hay sai?

a) Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\)có bảng biến thiên như sau

(Đúng hay sai) Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau. Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là 3 (ảnh 1)Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là 3

Xem đáp án
26. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Các mệnh đề sau đúng hay sai?

b) Phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số \(y = \frac{{2x - 6}}{{x + 1}}\)là\[y = 2\]

Xem đáp án
27. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Các mệnh đề sau đúng hay sai?

c)  Tìm đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số \(y = \frac{{2x + 1}}{{3 - x}}\). Vậy kết quả là: \(y = \frac{2}{3}\)

Xem đáp án
28. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Các mệnh đề sau đúng hay sai?

d) Tìm đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số \[y = \frac{{2x}}{{x + 1}} - \frac{{3x}}{{2x - 1}}\]. Vậy kết quả là: \(y =  - \frac{3}{2}\)

Xem đáp án
29. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Các mệnh đề sau đúng hay sai?

a) Đồ thị hàm số \(f\left( x \right) = \frac{{2x - 3}}{{x + 1}}\) có đường tiệm cận đứng là: \(y = 2\)

Xem đáp án
30. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Các mệnh đề sau đúng hay sai?

b) Đồ thị của hàm số \[y = \frac{{x - 1}}{{2x + 1}}\]có 3 đường tiệm cận

Xem đáp án
31. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Các mệnh đề sau đúng hay sai?

c) Các đường tiệm cận của đồ thị hàm số \(y = \frac{{x - 1}}{{x + 2}}\)có phương trình là\(x =  - 2\); \(y = 1\).           

Xem đáp án
32. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Các mệnh đề sau đúng hay sai?

d) Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như hình dưới. Số đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là 2

(Đúng hay sai) Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như hình dưới. Số đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là 2 (ảnh 1)

Xem đáp án
33. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Các mệnh đề sau đúng hay sai?

a) Cho hàm số \[y = f(x)\]có bảng biến thiên như hình vẽ

(Đúng hay sai) Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ. Tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là x = 2; y = -2 (ảnh 1)Tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là\[x = 2,y =  - 2\]

Xem đáp án
34. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Các mệnh đề sau đúng hay sai?

b) Trong mặt phẳng \(Oxy\), hàm số \(y = \frac{{x - 1}}{{x + 1}}\) đồ thị là \(\left( C \right)\). Giao điểm của hai tiệm cận của \(\left( C \right)\) có tọa độ là\(\left( {1; - 1} \right)\)

Xem đáp án
35. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Các mệnh đề sau đúng hay sai?

c) Đồ thị của hàm số \(y = \frac{{2x + 1}}{{2x - 2}}\) có đường tiệm cận ngang là: \(y = 1\)

Xem đáp án
36. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Các mệnh đề sau đúng hay sai?

d) Tìm đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số \(y = \frac{{3 - 2x}}{{x - 2}}\). Vậy kết quả là: \(y = 3\)

Xem đáp án
37. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Các mệnh đề sau đúng hay sai?

a) Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số \[y = \frac{{2x + 5}}{{ - 3x - 1}}\] là\[y = \frac{{ - 2}}{3}\]

Xem đáp án
38. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Các mệnh đề sau đúng hay sai?

b) Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số \(y = \frac{{2x + 1}}{{x - 1}}\) là\(x = 1\)

Xem đáp án
39. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Các mệnh đề sau đúng hay sai?

c) Số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số \[y = \frac{{\sin x}}{x}\] 0

Xem đáp án
40. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Các mệnh đề sau đúng hay sai?

d) Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số \(y = \frac{{x - 1}}{{ - 3x + 2}}\)là \(y =  - \frac{1}{3}\)

Xem đáp án
41. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Các mệnh đề sau đúng hay sai?

a) Các đường tiệm cận đứng và ngang của đồ thị hàm số \[y = \frac{{2x + 1}}{{x - 1}}\]là\(x = 1;y = 2\)

Xem đáp án
42. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Các mệnh đề sau đúng hay sai?

b) Phương trình đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số \(y = \frac{{2x - 1}}{{x - 1}}\)là\(x = 1\)

Xem đáp án
43. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Các mệnh đề sau đúng hay sai?

c) Phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số \(y = \frac{{x - 3}}{{2x - 5}}\)là\(y = \frac{1}{2}\)

Xem đáp án
44. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Các mệnh đề sau đúng hay sai?

d) Tìm số đường tiệm cận của đồ thị hàm số \(y = \frac{{2x - 1}}{{{x^2} + 1}}\). Vậy kết quả là: 1

Xem đáp án
45. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Các mệnh đề sau đúng hay sai?

a) Đồ thị hàm số \(y = \frac{{x - 2}}{{x + 1}}\) có các đường tiệm cận là\(x = 1\) và \(y = 1\).

Xem đáp án
46. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Các mệnh đề sau đúng hay sai?

b) Đồ thị hàm số \(y = \frac{{ - 3x + 1}}{{x + 2}}\)có các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là \(x =  - 2\)và \(y = 3\).

Xem đáp án
47. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Các mệnh đề sau đúng hay sai?

c) Phương trình đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số \(y = \frac{{x + 1}}{{x - 2}}\)lần lượt là\(x = 2\); \(y = 1\).

Xem đáp án
48. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Các mệnh đề sau đúng hay sai?

d) Tìm phương trình tiệm cận đứng của đồ thị hàm số \(y = \frac{{x - 1}}{{x + 1}}\). Vậy kết quả là: \[x =  - 1.\]

Xem đáp án
49. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Các mệnh đề sau đúng hay sai?

a) Đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số \(y = \frac{{2x - 3}}{{x + 1}}\) tương ứng có phương trình là\(x =  - 1\) và \(y = 2\).

Xem đáp án
50. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Các mệnh đề sau đúng hay sai?

b) Tìm phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số \(y = \frac{{x - 3}}{{3x - 2}}\). Vậy kết quả là: \(y = \frac{1}{3}\)

Xem đáp án
51. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Các mệnh đề sau đúng hay sai?

c) Đồ thị hàm số \(y = \frac{{x - 2}}{{{x^2} - 9}}\) có 3 đường tiệm cận

Xem đáp án
52. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Các mệnh đề sau đúng hay sai?

d) Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây.

(Đúng hay sai) Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây. Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là 0 (ảnh 1)

Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là 0

Xem đáp án
53. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Các mệnh đề sau đúng hay sai?

a) Xác định tọa độ điểm \(I\) là giao điểm của \(2\) đường tiệm cận của đồ thị hàm số \(y = \frac{{2x - 3}}{{x + 4}}.\) Vậy kết quả là: \(I\,(\,2;\, - 4\,)\)

Xem đáp án
54. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Các mệnh đề sau đúng hay sai?

b) Có bao nhiêu đường tiệm cận của đồ thị hàm số \(y = \frac{{x - 1}}{{x + 2}}\). Vậy kết quả là: 0

Xem đáp án
55. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Các mệnh đề sau đúng hay sai?

c) Đồ thị hàm số \(y = \frac{{{x^2} - 3x + 2}}{{{x^2} - 1}}\) có 1 đường tiệm cận đứng

Xem đáp án
56. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Các mệnh đề sau đúng hay sai?

d) Tìm số đường tiệm cận ngang và đứng của đồ thị hàm số \(y = \frac{{x - 2}}{{x + 1}}\). Vậy kết quả là: 2

Xem đáp án
57. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Các mệnh đề sau đúng hay sai?

a) Tiệm cận ngang, tiệm cận đứng của đồ thị hàm số \[y = \frac{{x - 1}}{{2x + 2}}\] là Tiệm cận ngang \[y = \frac{1}{2}\], tiệm cận đứng \[x =  - 1\].

Xem đáp án
58. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Các mệnh đề sau đúng hay sai?

b) Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số \(y = \frac{5}{{2x - 1}}\) là đường thẳng có phương trình là:\(y = 0\)

Xem đáp án
59. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Các mệnh đề sau đúng hay sai?

c) Phương trình đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số \(y = \frac{{2x - 1}}{{x + 1}}\)lần lượt là\[x =  - 1\]; \(y = 2\).

Xem đáp án
60. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Các mệnh đề sau đúng hay sai?

d) Đồ thị hàm số \(y = \frac{{x + 1}}{{1 - 2x}}\) có tiệm cận đứng là\(x = \frac{1}{2}\)

Xem đáp án
61. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Các mệnh đề sau đúng hay sai?

a) Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số \[y = \frac{{\sqrt {{x^2} + 3} }}{{2x - 1}}\] là 3

Xem đáp án
62. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Các mệnh đề sau đúng hay sai?

b) Khoảng cách giữa hai tiệm cận đứng của đồ thị hàm số \[y = \frac{1}{{{x^2} - 2}}\]bằng 4

Xem đáp án
63. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Các mệnh đề sau đúng hay sai?

c) Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số \[y = \frac{3}{{x - 2}}\] bằng 2

Xem đáp án
64. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Các mệnh đề sau đúng hay sai?

d) Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số \(y = \frac{{x - 2}}{{{x^2} - 3x + 2}}\) là 4

Xem đáp án
65. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Các mệnh đề sau đúng hay sai?

a) Tìm số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số \[y = \frac{{{x^2} - 3x - 4}}{{{x^2} - 16}}\]. Vậy kết quả là: 2

Xem đáp án
66. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Các mệnh đề sau đúng hay sai?

b) Đồ thị hàm số \[y = \frac{{x - 2}}{{{x^2} - 9}}\] có 1 tiệm cận

Xem đáp án
67. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Các mệnh đề sau đúng hay sai?

c) Cho hàm số \(y = \frac{{2x - 5}}{{4 - x}}\). Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là \(x =  - 4;y =  - 2\)

Xem đáp án
68. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Các mệnh đề sau đúng hay sai?

d) Số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số \(y = \frac{{2 - x}}{{{x^2} - 5}}\)là 1

Xem đáp án
69. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Các mệnh đề sau đúng hay sai?

a) Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số \(y = \frac{{{x^2} - x - 1}}{{{x^2} - x - 2}}\)là 3

Xem đáp án
70. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Các mệnh đề sau đúng hay sai?

b) Tổng số các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số \(y = \frac{{4{x^2} - 4x - 8}}{{\left( {x - 2} \right){{\left( {x + 1} \right)}^2}}}\)là 1

Xem đáp án
71. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Các mệnh đề sau đúng hay sai?

c) Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cân ngang của đồ thị hàm số \[y = \frac{{5{x^2} - 4x - 1}}{{{x^2} - 1}}\] là 2

Xem đáp án
72. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Các mệnh đề sau đúng hay sai?

d) Tìm số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số \(y = \frac{{{x^2} - 2x - 3}}{{{x^2} - 9}}\). Vậy kết quả là: 0

Xem đáp án
73. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Các mệnh đề sau đúng hay sai?

a) Đồ thị hàm số \(y = 1 - \frac{x}{{x - 1}}\) có 1 đường tiệm cận

Xem đáp án
74. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Các mệnh đề sau đúng hay sai?

b) Đồ thị của hàm số \(y = \frac{{3{x^2} - 7x + 2}}{{2{x^2} - 5x + 2}}\) có 3 tiệm cận đứng

Xem đáp án
75. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Các mệnh đề sau đúng hay sai?

c) Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số \[y = \frac{{7x - 2}}{{{x^2} - 4}}\] là: 3

Xem đáp án
76. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Các mệnh đề sau đúng hay sai?

d) Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số \(y = \frac{{{x^2} - 3x + 2}}{{4 - {x^2}}}\) là 3

Xem đáp án
77. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Các mệnh đề sau đúng hay sai?

a) Đồ thị hàm số \(y = \frac{{2{x^2} + 4x - 1}}{{{x^2} + 2x - 3}}\) có 2 đường tiệm cận

Xem đáp án
78. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Các mệnh đề sau đúng hay sai?

b) Số tiệm cận của đồ thị của hàm số \(y = \frac{{2x + 1}}{{x - 1}}\)là 0

Xem đáp án
79. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Các mệnh đề sau đúng hay sai?

c) Tìm số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số \(y = \frac{{{x^2} - 3x - 4}}{{{x^2} - 16}}\). Vậy kết quả là: 4

Xem đáp án
80. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Các mệnh đề sau đúng hay sai?

d) Đồ thị hàm số \(y = \frac{{{x^2} + 1}}{{{x^2} - 4}}\) có tất cả 2 đường tiệm cận

Xem đáp án
81. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Các mệnh đề sau đúng hay sai?

a) Cho đường cong \(\left( C \right):y = \frac{{2x + 3}}{{x - 1}}\) và \(M\) là một điểm nằm trên \(\left( C \right)\). Giả sử \({d_1}\), \({d_2}\) tương ứng là các khoảng cách từ \(M\) đến hai tiệm cận của \(\left( C \right)\), khi đó \({d_1}.{d_2}\) bằng 5

Xem đáp án
82. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Các mệnh đề sau đúng hay sai?

b) Hai người \(A\), \(B\)đang chạy xe ngược chiều nhau thì xảy ra va chạm, hai xe tiếp tục di chuyển theo chiều của mình thêm một quãng đường nữa thì dừng hẳn. Biết rằng sau khi va chạm, một người di chuyển tiếp với vận tốc \({v_1}\left( t \right) = 6 - 3t\)mét trên giây, người còn lại di chuyển với vận tốc \({v_2}\left( t \right) = 12 - 4t\)mét trên giây. khoảng cách hai xe khi đã dừng hẳn là 24 mét

Xem đáp án
83. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Các mệnh đề sau đúng hay sai?

c) Đồ thị hàm số \(y = \frac{{\sqrt {5{x^2} + x + 1} }}{{\sqrt {2x - 1}  - x}}\) có 4 đường tiệm cận đứng và đường tiệm cận ngang

Xem đáp án
84. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Các mệnh đề sau đúng hay sai?

d) Đồ thị hàm số \(y = \sqrt {4{x^2} + 4x + 3}  - \sqrt {4{x^2} + 1} \) có 1 tiệm cận ngang

Xem đáp án

Gợi ý cho bạn

Xem tất cả
© All rights reserved VietJack