2048.vn

(Trả lời ngắn) 14 bài tập Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 12: Liên kết cộng hóa trị (có lời giải)
Quiz

(Trả lời ngắn) 14 bài tập Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 12: Liên kết cộng hóa trị (có lời giải)

A
Admin
Hóa họcLớp 1010 lượt thi
14 câu hỏi
1. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

CO2 được coi là tác nhân chính gây ra hiệu ứng nhà kính. Phân tử CO2 rất bền, nguyên tử C liên kết với mỗi nguyên tử O bằng một liên kết đôi. Hãy cho biết số electron mà nguyên tử C đã đóng góp để tạo liên kết cộng hoá trị

Xem đáp án
2. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong phản ứng 2H2 + O2 blobid1-1753263705.dat 2H2O, mỗi nguyên tử H đã góp bao nhiêu electron để tạo nên một phân tử nước.

Xem đáp án
3. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho số hiệu của nguyên tố N và O lần lượt là 7 và 8. Biết rằng hóa trị của nguyên tố N trong phân từ HNO3 bằng tổng số liên kết σ và liên kết π mà nguyên tử N tạo thành khi liên kết với các nguyên tử xung quanh. Trong phân tử HNO3, nguyên tử N không liên kết với nguyên tử H mà liên kết với 3 nguyên tử O. Từ đó viết được công thức Lewis phù hợp của phân tử HNO3 với hóa trị của N là n. Giá trị của n là bao nhiêu?

Xem đáp án
4. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tổng số cặp electron dùng chung giữa các nguyên tử trong phân tử acetylene (C2H2) là bao nhiêu?

Xem đáp án
5. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho biết hoá trị của một nguyên tố trong phân tử bằng tổng số liên kết σ và π mà nguyên tử nguyên tố đó tạo thành khi liên kết với các nguyên tử xung quanh. Hoá trị của N trong NH4+ là bao nhiêu?

Xem đáp án
6. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong phân tử HF, tổng số cặp electron dùng chung và cặp electron hoá trị riêng của nguyên tử F là bao nhiêu?

Xem đáp án
7. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho các chất sau: N2, H2, NH3, NaCl, HCl, H2O. Số chất mà phân tử chỉ chứa liên kết cộng hóa trị không phân cực là bao nhiêu?

Xem đáp án
8. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho các chất sau: (1) H2S; (2) SO2; (3) NaCl; (4) CaO; (5) NH3; (6) HBr; (7) CO2; (8) K2S. Số chất có liên kết cộng hóa trị là bao nhiêu?

Xem đáp án
9. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho chất hữu cơ A có công thức cấu tạo sau: CH3–C≡C–CH3. Số liên kết σ trong phân tử A là bao nhiêu?

Xem đáp án
10. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong phân tử carbon dioxide, tổng số liên kết σ và liên kết π là bao nhiêu?

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Số orbital của cả hai nguyên tử N tham gia xen phủ tạo liên kết trong phân tử N2 là bao nhiêu?

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho các phát biểu sau:

(a) Các nguyên tử liên kết với nhau theo xu hướng tạo hệ bền vững hơn.

(b) Các nguyên tử liên kết với nhau theo xu hướng tạo hệ có năng lượng thấp hơn.

(c) Các nguyên tử liên kết với nhau theo xu hướng tạo lớp vỏ electron được octet.

(d) Các nguyên tử liên kết với nhau theo xu hướng tạo hệ có năng lượng cao hơn.

(e) Các nguyên từ nguyên tố phi kim chỉ liên kết với các nguyên tử nguyên tố kim loại.

Số phát biểu đúng là bao nhiêu?

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho các phát biểu sau về phân tử nước (H2O):

(a) Liên kết H – O là liên kết cộng hoá trị không phân cực.

(b) Liên kết H – O là liên kết cộng hoá trị phân cực.

(c) Cặp electron dùng chung trong liên kết H – O lệch về phía nguyên tử O.

(d) Cặp electron dùng chung trong liên kết H – O lệch về phía nguyên tử H.

(e) Cặp electron dùng chung trong liên kết H – O phân bố đều giữa hai nguyên tử.

(g) Nguyên tử O còn hai cặp electron hoá trị riêng.

Số phát biểu đúng là bao nhiêu?

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho các phát biểu sau về phân tử CO2:

(a) Liên kết giữa hai nguyên tử C và O là liên kết cộng hoá trị không phân cực.

(b) Liên kết giữa hai nguyên tử C và O là liên kết cộng hoá trị phân cực.

(c) Phân tử CO2 có 4 electron hoá trị riêng.

(d) Phân tử CO2 có 4 cặp electron hoá trị riêng.

(e) Trong phân tử CO2 có 3 liên kết σ và 1 liên kết π.

(g) Trong phân tử CO2 có 2 liên kết σ và 2 liên kết π.

(h) Trong phân tử CO2 có 1 liên kết σ và 3 liên kết π.

Số phát biểu đúng là bao nhiêu?

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack