2048.vn

Tổng hợp Lý thuyết & Trắc nghiệm Chương 2 Hình học 8
Quiz

Tổng hợp Lý thuyết & Trắc nghiệm Chương 2 Hình học 8

V
VietJack
ToánLớp 84 lượt thi
50 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đa giác đều là đa giác ? 

Có tất cả các cạnh bằng nhau.

Có tất cả các góc bằng nhau.

Có tất cả các cạnh bằng nhau và tất cả các góc bằng nhau.

Cả 3 đáp án trên đều đúng

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lục giác đều có?

Có 6 cạnh bằng nhau và 6 góc bằng nhau.

Có 6 cạnh bằng nhau và 6 góc bất kì

Có 5 cạnh bằng nhau và 5 góc bằng nhau.

Có 4 cạnh bằng nhau và 4 góc bằng nhau.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng, khẳng định nào sai ?

Hình vuông là đa giác đều.

Tổng các góc của đa giác lồi 8 cạnh là 10800.

Hình thoi là đa giác đều.

Số đo góc của hình bát giác đều là 135,50.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một đa giác 7 cạnh thì số đường chéo của đa giác đó là ?

12.

13.

14.

Kết quả khác.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một đa giác có số đường chéo bằng số cạnh của đa giác thì đa giác có số cạnh là?

5.

6.

4.

7.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Diện tích hình chữ nhật thay đổi như thế nào nếu chiều rộng tăng 4 lần, chiều dài giảm 2 lần

Diện tích không đổi.

Diện tích giảm 2 lần.

Diện tích tăng 2 lần.

Cả đáp án A, B, C đều sai.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chữ nhật có chiều dài là 4 cm, chiều rộng là 1,5 cm. Diện tích của hình chữ nhật đó là ?

5( cm )

6( cm2 )

6( cm )

5( cm2 )

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vuông có độ dài cạnh hình vuông là 4 cm. Diện tích của hình vuông đó là?

8( cm ).

16( cm )

8( cm2 )

16( cm2 )

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác vuông, có độ dài hai cạnh góc vuông lần lượt là 6cm, 4cm. Diện tích của tam giác vuông đó là ?

24cm2

14cm2

12cm2

10cm2

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vuông có đường chéo là 6( dm ) thì diện tích là ?

24cm2

18cm2

21cm2

10cm2

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tam giác có độ dài cạnh đáy bằng a , độ dài cạnh huyền là h. Khi đó diện tích tam giác được tính bằng công thức

a.h

1/3ah

1/2ah

2ah

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Diện tích tam giác SAHB = ? với H là chân đường cao kẻ từ A.

Bài tập tổng hợp chương 2 Hình học 8 | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

SABC -SAHB

SABC +SAHC

SABC -SAHC

SABC +SAHB

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho Δ ABC, có đường cao AH = 23BC thì diện tích tam giác là ?

25BC2.

23BC2.

13BC2.

13BC2.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Δ ABC có đáy BC = 6cm, đường cao AH = 4cm. Diện tích Δ ABC là ? 

24cm2

12cm2

24cm.

14cm2

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho Δ ABC vuông tại A, có đáy BC = 5cm và AB = 4cm. Diện tích Δ ABC là ? 

24cm2

12cm2

6cm2

14cm2

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho Δ ABC, đường cao AH. Biết AB = 15cm, AC = 41cm, HB = 12cm. Diện tích của Δ ABC là ? 

234cm2

214cm2

200cm2

154cm2

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình thang có độ dài đáy lần lượt là 22 cm, 3cm và chiều cao là 32 cm. Diện tích của hình thang là

22 + 2cm2.

32 + 322 cm2.

2 + 322 cm2.

32 + 22 cm2.

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình thang có độ dài đáy lần lượt là 6cm, 4cm và diện tích hình thang đó là 15cm2. Chiều cao hình thang có độ dài là 

3cm.

1,5cm

2cm

1cm

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình bình hành ABCD ( AB//CD ) có AB = CD = 4cm, độ dài đường cao hình bình hành là h = 2cm. Diện tích của hình bình hành là?

4cm2

8cm2

6cm2

3cm2

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình thang vuông ABCD A^=D^=900, trong đó có C^=450, AB = 2cm, CD = 4cm. Diện tích của hình thang vuông ABCD là 

3cm2

8cm2

4cm2

6cm2

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công thức diện tích hình thoi là ?

Bài tập tổng hợp chương 2 Hình học 8 | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

d1d2

12d1d2

2d1d2

Cả 3 đều sai.

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình thoi có độ dài hai đường chéo lần lượt là 8cm, 10cm. Diện tích hình thoi là?

80cm2.

40cm2.

18cm2.

9cm2.

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình thoi có độ dài hai đường chéo lần lượt là a2 cm, a3 cm. Diện tích của hình thoi là

a2 6 3cm2 

a2 6 2cm2 

3a2 6 2cm2 

a2 6 cm2 

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình thoi ABCD có AB = BC = CD = DA = 4cm và BAC^=600. Diện tích của hình thoi ABCD là

8 cm2

83cm2

16 cm2

15 cm2

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình thoi ABCD có diện tích là 40 cm2. Gọi O là giao điểm của hai đường chéo. Tính diện tích tam giác AOB? 

10 cm2

12 cm2

8 cm2

5 cm2

Xem đáp án
26. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho đa giác đều có 14 cạnh. Tính : Tổng số đo góc của đa giác đó

Xem đáp án
27. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho đa giác đều có 14 cạnh. Tính: Số đo một góc của đa giác

Xem đáp án
28. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho đa giác đều có 14 cạnh. Tính: Số đường chéo của đa giác.

Xem đáp án
29. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Diện tích hình chữ nhật thay đổi như thế nào nếu : Chiều dài tăng hai lần, chiều rộng không đổi

Xem đáp án
30. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Diện tích hình chữ nhật thay đổi như thế nào nếu : Chiều dài và chiều rộng tăng 3 lần.

Xem đáp án
31. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Diện tích hình chữ nhật thay đổi như thế nào nếu : Chiều dài tăng 4 lần, chiều rộng giảm 4 lần.

Xem đáp án
32. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính độ dài các cạnh hình chữ nhật biết rằng: Bình phương độ dài một cạnh là 16cm và diện tích hình chữ nhật là 28cm2.

Xem đáp án
33. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính độ dài các cạnh hình chữ nhật biết rằng: Tỉ số các cạnh là 4:9 và diện tích của nó là 144cm2.

Xem đáp án
34. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính diện tích của một tam giác cân có cạnh đáy là a, cạnh bên bằng b. Từ đó hãy tính diện tích của một tam giác đều có cạnh bằng a.

Xem đáp án
35. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho Δ ABC cân tại A có BC = 30( cm ), đường cao AH = 20 ( cm ). Tính đường cao ứng với cạnh bên của tam giác cân đó.

Xem đáp án
36. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác Δ ABC có độ dài đường cao h = 4 cm, đáy BC = 5 cm. Tính diện tích Δ ABC ?

Xem đáp án
37. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính diện tích mảnh đất hình thang ABED có AB = 23cm, DE = 31cm và diện tích hình chữ nhật ABCD là 828cm2.

Xem đáp án
38. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình thoi có độ dài hai đường chéo lần lượt là 10cm, 12cm. Tính diện tích của hình thoi đó ?

Xem đáp án
39. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình thoi có lần lượt độ dài hai đường chéo là 10cm, 15cm. Tính diện tích hình thoi đó

Xem đáp án
40. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình thoi ABCD có AB = 6cm, A^=600. Tính diện tích của hình thoi?

Xem đáp án
41. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hai cạnh của một hình bình hành có độ dài là 6cm và 8cm. Một trong các đường cao có độ dài là 5cm. Tính độ dài đường cao thứ hai. Hỏi bài toán có mấy đáp án ?

Xem đáp án
42. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số cạnh của một đa giác, biết rằng các đường chéo của nó có độ dài bằng nhau.

Xem đáp án
43. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chữ nhật ABCD. Qua E là một điểm bất kỳ nằm trên đường chéo AC, kẻ hai đường chéo FG//AD và HK//AB ( F ∈ AB, G ∈ DC, H ∈ AD, K ∈ DC ). Chứng minh rằng hai hình chữ nhật EFBK và EGDH có cùng diện tích.

Xem đáp án
44. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trung tuyến AD và BE của Δ ABC cắt nhau tại G. Chứng minh rằng:

SDEG = 12SCEG = 13SCED = 14SABG = 16SABE = 112SABC.

Xem đáp án
45. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trên 3 cạnh AB, BC, CA của Δ ABC lấy ba đoạn AD, BE, CF mỗi đoạn dài bằng 1/3 độ dài của cạnh tương ứng. Chứng minh SABC = 3SDEF.

Xem đáp án
46. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác nhọn ABC, các đường cao AA', BB', CC' cắt nhau tại H. Chứng minh rằng:HA'AA'+HB'BB'+HC'CC'=1

Xem đáp án
47. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh rằng Sa2+b24 với S là diện tích của tam giác có độ dài hai cạnh là a,b ?

Xem đáp án
48. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính diện tích hình thang, biết hai đường chéo của nó vuông góc với nhau và có độ dài tương ướng là 3,6dm và 6dm.

Xem đáp án
49. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hai cạnh của một hình bình hành có độ dài là 6cm và 8cm. Một trong các đường cao có độ dài là 5cm. Tính độ dài đường cao thứ hai. Hỏi bài toán có mấy đáp án ?

Xem đáp án
50. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính diện tích hình thoi có cạnh là 17cm và tổng hai đường chéo là 46cm.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack