vietjack.com

Tổng hợp đề thi thử THPTQG Địa lí 2019 cực hay có đáp án (P6)
Quiz

Tổng hợp đề thi thử THPTQG Địa lí 2019 cực hay có đáp án (P6)

V
VietJack
Địa lýTốt nghiệp THPT3 lượt thi
40 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dải đồi trung du rộng nhất nước ta nằm ở 

Rìa phía tây vùng núi Trường Sơn Nam

Rìa đồng bằng ven biển miền Trung

Rìa phía tây bắc đồng bằng sông Cửu Long

Rìa phía bắc và phía tây đồng bằng sông Hồng

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nước ta nằm trong vùng nội chí tuyến bán cầu Bắc, nên có 

Gió phơn Tây Nam hoạt động quanh năm

Gió mùa Đông Bắc hoạt động quanh năm

Gió mùa Đông Bắc hoạt động quanh năm

Tín phong bán cầu Bắc hoạt động quanh năm

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ở Việt Nam, hệ sinh thái rừng nguyên sinh đặc trưng cho khí hậu nóng ẩm là 

Rừng gió mùa nửa rụng lá

Rừng thưa khô rụng lá

Rừng gió mùa thường xanh

Rừng rậm nhiệt đới ẩm lá rộng thường xanh

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đất vùng đồi núi thấp của đai nhiệt đới gió mùa ở nước ta chủ yếu là nhóm 

Đất mùn thô

Đất cát

Đất feralit

Đất xám trên phù sa cổ

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ở nước ta, trong năm bão tập trung nhiều nhất vào tháng 

XI

X

VIII

IX

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết vùng khí hậu nào sau đây không thuộc miền khí hậu phía Bắc? 

Vùng khí hậu Tây Bắc Bộ

Vùng khí hậu Đông Bắc Bộ

Vùng khí hậu Nam Trung Bộ

Vùng khí hậu Trung và Nam Bắc Bộ

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, các đô thị Đà Nẵng, Cần Thơ, Biên Hòa có quy mô dân số 

Từ 500000 – 1000000 người

Trên 1000000 người

Từ 100000 – 200000 người

Từ 200001 – 500000 ngườ

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết trâu được nuôi nhiều nhất ở vùng nào sau đây? 

Đồng bằng sông Hồng

Trung du và miền núi Bắc Bộ

Bắc Trung Bộ

Duyên hải Nam Trung Bộ

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, các trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm ở vùng Đông Nam Bộ xếp theo thứ tự giảm dần về quy mô lần lượt là 

TP. Hồ Chí Minh, Biên Hòa, Vũng Tàu, Tây Ninh

TP. Hồ Chí Minh, Vũng Tàu, Thủ Dầu Một, Tây Ninh

TP. Hồ Chí Minh, Thủ Dầu Một, Tây Ninh, Vũng Tàu

TP. H Chí Minh, Vũng Tàu, Biên Hòa, Tây Ninh

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các tầng đá ở lớp vỏ Trái Đất xếp theo thứ tự từ trên xuống lần lượt là 

Tầng badan, tầng đá trầm tích, tầng đá granit

Tầng đá trầm tích, tầng granit, tầng badan

Tầng granit, tầng đá trầm tích, tầng badan

Tầng đá trầm tích, tầng badan, tầng granit

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Frông khí quyển là: 

Mặt ngăn cách giữa hai khối khí khác biệt nhau về tính chất hóa học

Mặt ngăn cách giữa hai khối khí khác biệt nhau về tính chất vật

Mặt ngăn cách giữa hai khối khí di chuyển theo hướng ngược chiều nhau

Mặt ngăn cách giữa một khối khí với mặt đất mà nơi khối khí đó được hình thành

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các dòng biển nóng 

Thường xuất phát từ vùng cực men theo bờ Tây các đại dương chảy về phía Xích đạo

Thường phát sinh ở khu vực chí tuyến Bắc và Nam, chảy về hướng đông, gặp lục địa chuyển hướng chảy về phía cực

Thường xuất phát từ khoảng vĩ tuyến 30 - 40° thuộc khu vực gần bờ đông của đại dương rồi chảy về phía Xích đạo

Thường phát sinh ở hai bên Xích đạo, chảy về hướng tây, gặp lục địa chuyển hướng chảy về phía cực

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên nhân dẫn đến quy luật địa đới là do 

Sự thay đổi lượng bức xạ mặt trời trong năm

Lượng bức xạ mặt trời thay đổi theo vĩ độ

Sự luân phiên ngày đêm diễn ra trên Trái Đất

Sự chênh lệch về thời gian chiếu sáng trong năm theo vĩ độ

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Căn cứ vào nguồn gốc, nguồn lực bao gồm 

Vị trí địa lí, đất, nước, khí hậu, sinh vật, con người

Vị trí địa lí, tự nhiên, kinh tế - xã hội

Vị trí địa lí, tài nguyên, vốn, công nghệ, thị trường

Vị trí địa lí, tài nguyên, dân cư và nguồn lao động

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ngành công nghiệp đòi hỏi không gian sản xuất rộng lớn là

Công nghiệp dệt may

Công nghiệp cơ khí

Công nghiệp điện tử - tin học

Công nghiệp khai thác khoáng sản

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất lượng của sản phẩm dịch vụ giao thông vận tải được đo bằng

Tốc độ chuyên chở, sự tiện nghi, sự an toàn cho hành khách và hàng hóa

Cự li vận chuyển trung bình

Khối lượng vận chuyển

Khối lượng luân chuyển

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho bảng số liệu

TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC THEO GIÁ SO SÁNH NĂM 2010 PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ CỦA NƯỚC TA TRONG GIAI ĐOẠN 2010 – 2015

(Đơn vị: tỉ đồng)

 

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2017)

Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về giá trị tổng sản phẩm trong nước (theo giá so sánh năm 2010) phân theo khu vực kinh tế của nước ta giai đoạn 2010 – 2015?

Giá trị nông, lâm nghiệp và thủy sản tăng nhanh hơn giá trị dịch vụ

Giá trị dịch vụ tăng nhanh hơn giá trị công nghiệp và xây dựng

Giá trị công nghiệp và xây dựng được tăng nhanh nhất

Giá trị dịch vụ tăng chậm nhất

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, các trung tâm du lịch quốc gia (năm 2007) của nước ta là 

TP. Hồ Chí Minh, Huế, Hà Nội, Hải Phòng.

Hà Nội, Huế, Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh.

TP. Hồ Chí Minh, Nha Trang, Đà Nẵng, Hà Nội.

TP. Hồ Chí Minh, Cần Thơ, Đà Nẵng, Hà Nội.

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, các tỉnh thuộc vùng Đồng bằng sông Hồng có nước khoáng là 

Ninh Bình, Hưng Yên.

Hải Dương, Thái Bình.

Thái Bình, Ninh Bình.

Vĩnh Phúc, Ninh Bình.

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, hãy cho biết các sân bay Phú Bài, Chu Lai lần lượt thuộc các tỉnh, thành phố nào của vùng kinh tế trọng điểm miền Trung? 

Thừa Thiên – Huế, Quảng Nam.

Đà Nẵng, Quảng Nam.

Quảng Nam, Thừa Thiên – Huế.

Thừa Thiên – Huế, Bình Định.

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho biểu đồ:

GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2017)

Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về giá trị xuất khẩu và giá trị nhập khẩu hàng hóa của nước ta giai đoạn 2005 – 2015?

Giá trị xuất khẩu và giá trị nhập khẩu đều tăng.

Giá trị nhập khẩu luôn lớn hơn giá trị xuất khẩu.

Giá trị nhập khẩu tăng nhiều hơn giá trị xuất khẩu.

Giá trị xuất khẩu tăng nhanh hơn giá trị nhập khẩu.

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Từ năm 1954 đến năm 1975, ở miền Bắc, đô thị hóa gắn liền với 

Phát triển nền kinh tế hàng hóa

Đa dạng hóa các thành phần kinh tế.

Quá trình công nghiệp hóa

Việc hình thành mạng lưới đô thị mới.

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vụ đông trở thành vụ chính của vùng 

Tây Nguyên.

Đông Năm Bộ.

Đồng bằng sông Hồng.

Duyên hải Nam Trung Bộ.

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vùng có năng suất lúa cao nhất nước ta hiện nay là 

Đồng bằng sông Cửu Long.

Đồng bằng sông Hồng.

Bắc Trung Bộ.

Duyên hải Nam Trung Bộ.

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điểm giống nhau về điều kiện sinh thái nông nghiệp của vùng Đồng bằng sông Hồng với vùng Đồng bằng sông Cửu Long là cả hai đều có 

Mùa đông lạnh.

Diện tích tương đương nhau.

Diện tích đất phèn rộng lớn.

Đất phù sa ngọt.

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các yếu tố quan trọng ảnh hưởng tới sự phân bố các cơ sở chế biến lương thực, thực phẩm ở nước ta là 

Cơ sở hạ tầng, lao động có tay nghề.

Nguồn vốn đầu tư, chính sách phát triển.

Nguồn nguyên liệu, thị trường tiêu thụ.

Lao động trình đ cao, nguồn nguyên liệu.

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho bảng số liệu:

TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC THEO GIÁ HIỆN HÀNH PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ CỦA LIÊN BANG NGA NĂM 2010 VÀ NĂM 2015

(Đơn vị: triệu USD)

Khu vực kinh tế

Năm 2010

Năm 2015

Nông, lâm nghiệp và thủy sản

59471,7

61235,6

Công nghiệp và xây dựng

529145,9

433973,8

Dịch vụ

936298,4

835998,6

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2017)

Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tổng sản phẩm trong nước phân theo khu vực kinh tế của Liên bang Nga năm 2010 và năm 2015?

Giá trị nông, lâm nghiệp và thủy sản lớn nhất.

Giá trị nông, lâm nghiệp và thủy sản giảm.

Giá trị công nghiệp và xây dựng tăng.

Giá trị khu vực dịch vụ giảm.

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giải pháp cấp bách đối với đa số quốc gia châu Phi là 

Sử dụng nguồn nước ngọt từ các sông để tiến hành cải tạo hoang mạc.

Cấm khai thác các loại tài nguyên có ảnh hưởng đến môi trường.

Khai thác tiềm năng to lớn của nguồn nước ngầm phục vụ sản xuất và sinh hoạt.

Khai thác, sử dụng hợp lí tài nguyên thiên nhiên và áp dụng các biện pháp thủy lợi để hạn chế sự khô hạn.

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vùng phía Đông của phần lãnh thổ Hoa Kì ở trung tâm Bắc Mĩ gồm 

Dãy núi Rốc-ki và các đồng bằng ven Đại Tây Dương, sông Mi-xi-xi-pi.

Dãy núi ven biển, A-pa-lat và các đồng bằng ven Đại Tây Dương.

Dãy núi già A-pa-lat, Nê-va-đa và các đồng bằng ven Đại Tây Dương.

Dãy núi già A-pa-lat và các đồng bằng ven Đại Tây Dương.

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các nước EU phát triển liên kết vùng không nhằm mục đích 

Hợp tác, liên kết sâu rộng về kinh tế.

Hợp tác, liên kết sâu rộng về chính trị.

Hợp tác, liên kết sâu rộng về xã hội.

Hợp tác, liên kết sâu rộng về văn hóa.

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phần lớn dân cư Nhật Bản tập trung ở 

Các thành phố ven biển.

Các vùng nông thôn.

Vùng đất trung tâm các đảo lớn.

Đảo Hô-cai-đô, trung tâm đảo Hôn-su.

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lợi ích của việc phát triển công nghiệp địa phương ở Trung Quốc không phải là 

Sử dụng nguồn vật liệu có sẵn ở nông thôn.

Sử dụng lao động dư thừa ở nông thôn.

Khai thác được tối đa các tài nguyên thiên nhiên.

Sản xuất các mặt hàng tiêu dùng phục vụ nông thôn.

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ý nào sau đây không phải thách thức của ASEAN? 

Đô thị hóa nhanh làm nảy sinh các vấn đề phức tạp của xã hội.

Vấn đề tôn giáo, sự hòa hợp dân tộc trong mỗi quốc gia

Tạo dựng được môi trường hòa bình, ổn định trong khu vực

Sử dụng tài nguyên thiên nhiên và bảo vệ môi trường chưa hợp lí.

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho biểu đồ:

 

Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?

Giá trị xuất khẩu và giá trị nhập khẩu của Nhật Bản

Cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu của Nhật Bản

Sự thay đổi giá trị xuất khẩu và giá trị nhập khẩu của Nhật Bản

Tốc độ tăng trưởng giá trị xuất khẩu và giá trị nhập khẩu của Nhật Bản

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ngành viễn thông nước ta trước thời kì đổi mới có đặc điểm là 

Tăng trưởng với tốc độ cao

Dịch vụ viễn thông đa dạng, phong phú

Mạng lưới và thiết bị viễn thông cũ kĩ lạc hậu

Bước đầu có cơ sở vật chất kĩ thuật hiện đại

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ý nào sau đây không đúng với đặc điểm chăn nuôi gia súc ở Trung du và miền núi Bắc Bộ nước ta hiện nay? 

Có đàn trâu lớn nhất cả nước

Bò được nuôi nhiều hơn trâu

Trâu, bò thịt được nuôi rộng rãi

Bò sữa được nuôi tập trung ở Mộc Châu

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hoạt động khai thác thủy sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ có điều kiện phát triển mạnh là do

Biển có nhiều tôm, bãi cá

Hệ thống sông ngòi dày đặc

Ít thiên tai xảy ra

Lao động có trình độ cao

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vấn đề cơ sở năng lượng để phục vụ cho việc khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở vùng Đông Nam Bộ không được giải quyết bằng cách

Xây dựng một số nhà máy thủy điện trên hệ thống sông Đồng Nai

Sử dụng điện lưới quốc gia qua đường dây siêu cao áp 500 kV

Xây dựng các nhà máy nhiệt điện chạy bằng khí đồng hành và dầu

Mua điện từ nguồn điện s ản xuất ở Campuchia

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ý nào sau đây không đúng với các thế mạnh để phát triển kinh tế - xã hội của vùng kinh tế trọng điểm phía Nam? 

Dân cư đông, nguồn lao động dồi dào, có chất lượng

Có lịch sử khai thác lâu đời nhất nước ta

Cơ sở hạ tầng, cơ sở vật chất kĩ thuật tương đối tốt và đồng bộ

Tập trung tiềm lực kinh tế mạnh nhất và có trình độ phát triển kinh tế cao nhất so với các vùng khác trong cả nước

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho bảng số liệu:

DÂN SỐ THÀNH THỊ VÀ NÔNG THÔN CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 – 2015

(Đơn vị: nghìn người)

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2017)

Để thể hiện cơ cấu dân số phân theo thành thị và nông thôn ở nước ta trong giai đoạn 2005 – 2015, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?

Biểu đồ tròn

Biểu đồ miền

Biểu đồ dương

Biểu đồ cột

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack