vietjack.com

25 đề thi minh họa THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2022 có lời giải - Đề 21
Quiz

25 đề thi minh họa THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2022 có lời giải - Đề 21

V
VietJack
Địa lýTốt nghiệp THPT4 lượt thi
40 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên nhân chính làm ô nhiễm nguồn nước ở các đô thị lớn nước ta hiện nay là

chất thải sinh hoạt.

chất thải công nghiệp.

chất thải nông nghiệp.

khí thải giao thông.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thiên tai chủ yếu của vùng đồi núi nước ta là

lũ lụt, triều cường.

lũ quét, xói mòn.

bão nhiệt đới, lốc xoáy.

hạn hán, ngập lụt.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công nghiệp chế biến rượu, bia, nước ngọt ở nước ta phân bố tập trung ở

các đồng bằng lớn.

gần nơi tiêu thụ.

các đô thị lớn.

vùng đông dân.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hai bể trầm tích có triển vọng nhất về trữ lượng và khả năng khai thác dầu khí ở nước ta là

Cửu Long và Nam Côn Sơn.

Na Dương và Nam Côn Sơn.

Nam Côn Sơn và sông Hồng.

Thổ Chu – Mã Lai và sông Hồng.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vấn đề thu hút vốn đầu tư nước ngoài ở Bắc Trung Bộ còn hạn chế là do

nguồn tài nguyên nghèo nàn.

nguồn lao động trình độ thấp.

cơ sở hạ tầng kém phát triển.

điều kiện tự nhiên khắc nghiệt.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây tiếp giáp với cả Lào và Campuchia?

GiaLai.

QuảngNam.

KiênGiang.

Kon Tum.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết địa điểm nào sau đây có lượng mưa trung bình năm lớn nhất?

HàTiên.

Huế.

HàNội.

Lũng Cú.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây chảy sang Campuchia?

ĐồngNai.

Thu Bồn.

La Ngà.

Vàm CỏĐông.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây có hướng cánh cung?

PuĐenĐinh.

ĐôngTriều.

TamĐảo.

Tam Điệp.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đô thị nào sau đây có quy mô dân số lớn hơn cả?

ĐàNẵng.

Hải Phòng.

NamĐịnh.

Cần Thơ.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết khu kinh tế cửa khẩu nào sau đây thuộc tỉnh Trà Vinh?

Nghi Sơn

Chu Lai

Định An.

Vũng Áng.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích cây công nghiệp lâu năm lớn hơn cây công nghiệp hàng năm?

NghệAn.

Lâm Đồng.

NinhThuận.

HàGiang.

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết ngành công nghiệp nào sau đây có ở trung tâm Thái Nguyên?

Hóa Chất.

Luyện Kim.

Đóng tàu.

Dệt may.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có quy mô lớn?

Bảo Lộc.

Đà Nẵng.

Nha Trang.

Buôn Mê Thuột.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết tỉnh nào sau đây có ngành giao thông đường biển?

HàGiang.

Lạng Sơn.

QuảngNinh.

Cao Bằng.

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dựa vào Atlát địa lý Việt Nam trang 25, cho biết vườn quốc gia Tràm Chim thuộc tỉnh nào sau đây?

ĐồngTháp.

CầnThơ.

AnGiang.

CàMau.

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết sông nào sau đây chảy theo hướng vòng cung?

SôngThương.

Sông Hồng.

SôngĐà.

Sông Chảy.

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết hồ Kẻ Gỗ thuộc tỉnh nào sau đây của Bắc Trung Bộ?

Thanh Hóa

Quảng Trị.

Hà Tĩnh.

Quảng Bình.

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết theo chiều từ Bắc xuống Nam gặp vịnh nào sau đây đầu tiên?

ĐàNẵng.

DungQuất.

NướcNgọt.

Quy Nhơn.

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết sông Hậu đổ ra biển qua cửa nào sau đây?

CungHầu.

Cổ Chiên.

ĐịnhAn.

Hàm Luông.

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho bảng số liệu:

SỐ LƯỢT KHÁCH QUỐC TẾ ĐẾN MỘT SỐ QUỐC GIA

(Đơn vị: nghìn người)

Năm

2010

2013

2019

Ma-lai-xi-a

24319

25613

26211

Thái Lan

15440

25918

40092

Phi-lip-pin

3381

4620

8043

(Nguồn: Thống kế từ Hiệp hội du lịch Đông Nam Á, https://data.aseanstats.org)

Theo bảng số liệu trên, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh số lượt khách quốc tế đến một số quốc gia trên trong giai đoạn 2010 – 2019?

Phi-lip-pin luôn cao hơn Thái Lan, Ma-lai-xi-a.

Thái lan luôn cao hơn Ma-lai-xi-a, Phi-lip-pin.

Phi-lip-pin cao hơn Thái Lan và tăng nhanh nhất.

Thái Lan tăng nhanh hơn Ma-lai-xi-a, Phi-lip-pin.

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho biểu đồ:

Cho biểu đồ: (Nguồn: Thống kế từ Liên hợp quốc 2020) Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng (ảnh 1)

                                                                           (Nguồn: Thống kế từ Liên hợp quốc 2020)

Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh quy mô dân số một số quốc gia Đông Nam Á giai đoạn 2015 – 2019?

Dân số philippin tăng chậm hơn dân số Việt Nam.

Dân số Việt Nam tăng nhanh hơn dân số Malaixia.

Dân số Malaixia tăng nhanh hơn dân số Việt Nam.

Dân số Philippin tăng nhanh hơn dân số Malaixia.

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thiên nhiên nước ta phân hóa đa dạng là do

đặc điểm của vị trí địa lí và hình thể lãnh thổ.

địa hình của nước ta chủ yếu là đồi núi thấp.

vị trí chuyển tiếp giữa lục địa và đại dương.

chịu ảnh hưởng của gió mùa và Biển đông.

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Quỹ thời gian lao động ở khu vực nông thôn nước ta còn chưa được sử dụng triệt để chủ yếu do

lao động có kĩ thuật cao chiếm tỉ lệthấp.

máy móc đã thay thế lao động thủ công.

hiệu quả sản xuất nông nghiệp không cao.

sản xuất nông nghiệp mang tính mùavụ.

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giải pháp chủ yếu để sử dụng có hiệu quả lực lượng lao động trẻ ở nước ta là

tuyên truyền, thực hiện tốt chính sách dân số, sức khỏe sinhsản.

mở rộng và đa dạng hóa các ngành nghề thủ công truyềnthống.

đa dạng hóa các loại hình đào tạo, nâng cao chất lượng laođộng.

phân bố lại dân cư và lao động, đẩy mạnh việc xuất khẩu lao động.

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cơ cấu ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nước ta đa dạng chủ yếu do

nguồn lao động đông, chất lượng nguồn lao động được nâng cao.

nguồn nguyên liệu dồi dào và nhu cầu khác nhau của thịtrường.

chất lượng cuộc sống nâng cao, nhu cầu tiêu thụ ngày cànglớn.

nguồn nguyên liệu phong phú, phân bố rộng khắp trên cảnước.

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khó khăn chủ yếu đã được khắc phục đối với ngành chăn nuôi của nước ta là

dịch bệnh hại gia súc, gia cầm đe dọa trên diệnrộng.

giống gia súc, gia cầm cho năng suất cao cònít.

cơ sở thức ăn cho chăn nuôi không được đảmbảo.

hiệu quả chăn nuôi chưa thật cao và chưa ổnđịnh.

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vấn đề đặt ra đối với hoạt động chế biến lâm sản ở nước ta

khai thác thật hợp lí đi đôi với trồng mới rừng.

tăng cường giao đất, giao rừng cho người dân.

đẩy mạnh chế biến, hạn chế xuất khẩu gỗ tròn.

tích cực ngăn chặn nạn chặt phá rừng tự nhiên.

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhân tố có tác động mạnh nhất đến phát triển giao thông vận tải biển nước ta hiện nay là

đường bờ biển dài, nhu cầu vận chuyển hàng hóa tăng.

sản xuất trong nước phát triển, đẩy mạnh ngoạithương.

vị trí ở gần các tuyến hàng hải quốc tế, nhiều vũng,vịnh.

vùng biển có diện tích rộng, nhu cầu tiêu dùng tăng cao.

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để khai thác tài nguyên Biển Đông có hiệu quả kinh tế cao, cần phải khai thác theo hướng

phát triển tổng hợp kinh tế biển.

đẩy mạnh phát triển đánh bắt xa bờ.

xây dựng cơ sở hạ tầng cảng biển.

giải quyết ô nhiễm môi trường biển.

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng nước ta hiện nay tăng nhanh chủ yếu do

kinh tế phát triển, chất lượng cuộc sống được nâng lên.

sự ra đời của nhiều trung tâm thương mại, siêu thị lớn.

hình thức bán hàng và cung cấpcác dịch vụ rất đa dạng.

nhu cầu mua sắm, vui chơi của người dân ngày càng cao.

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thế mạnh chủ yếu để phát triển công nghiệp trọng điểm ở Đồng bằng sông Hồng là

mở rộng liên doanh, thu hút nhiều nước ngoài.

cơ sở hạ tầng hiện đại, nguồn lao động dồi dào.

nguồn nguyên liệu, lao động, thị trường tiêu thụ.

công nghiệp phát triển sớm, thị trường tiêu thụ lớn.

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giải pháp chủ yếu để đẩy mạnh phát triển công nghiệp ở Bắc Trung Bộ

hoàn thiện cơ sở hạ tầng, thu hút vốn đầu tư nước ngoài.

phát triển cơ sở năng lượng, nâng cao trình độ lao động.

đảm bảo nguồn nguyên liệu tại chỗ, mở rộng thị trường.

tăng cường vốn đầu tư, đẩy mạnh khai thác khoáng sản.

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ý nghĩa chủ yếu của việc thu hút đầu tư nước ngoài đối với Duyên hải Nam Trung Bộ là

nâng cao vị thế của vùng so với cảnước, giải quyết việc làm.

khắc phục hạn chế về nguồn nănglượng, nguồn nguyên liệu.

cải thiện chất lượng cuộc sống ngườidân, nâng cao thu nhập.

thúc đẩy hình thành các khu côngnghiệp, phát triển kinh tế.

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuận lợi chủ yếu để Đồng bằng sông Cửu Long trở thành vùng nuôi tôm lớn nhất nước ta là

vùng biển rộng lớn, ngư trường trọng điểm, nhiều đầm phá.

diện tích mặt nước nuôi trồng lớn, nhu cầu thị trường lớn.

khí hậu cận xích đạo ổn định, nguồn lợi hải sản phong phú.

công nghiệp chế biến phát triển, nhu cầu lớn của thị trường.

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho biểu đồ về dầu thô, than sạch và điện của nước ta giai đoạn 2010 – 2019:

Cho biểu đồ về dầu thô, than sạch và điện của nước ta giai đoạn 2010 – 2019: (Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2018 (ảnh 1)

                                                      (Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây  

Quy mô, cơ cấu dầu thô, than sạch và điện của nước ta.

Thay đổi cơ cấu dầu thô, than sạch và điện của nước ta.

Quy mô sản lượng dầu thô, than sạch và điện của nước ta.

Tốc độ tăng trưởng dầu thô, than sạch và điện của nước ta.

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đất ở miền núi nước ta dễ bị suy thoái là do tác động của

khí hậu nhiệt ẩm cao, mất lớp phủ, kĩ thuật canh tác, chăn nuôi gia súc.

đồi núi thấp, phát triển thủy điện, khai thác khoáng sản, cây công nghiệp.

mưa nhiều theo mùa, xói mòn nhiều, địa hình nhiều đồi núi, kĩ thuật canh tác.

khí hậu nhiệt ẩm cao, mưa theo mùa, địa hình đồi núi, mất lớp phủ thực vật.

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khó khăn chủ yếu trong phát triển chăn nuôi gia súc lớn ở Trung du miền núi Bắc Bộ là

hiện tượng thời tiết cực đoan, đồng cỏ manh mún, rét đậm rét hại.

thiếu nước mùa đông, công nghiệp chế biến còn yếu, thiếu lao động.

nguồn vốn đầu tư còn thiếu thốn, quy mô chuồng trại nhỏ, dịch bệnh.

cơ sở thức ăn, công tác vận chuyển sản phẩm đến thị trường tiêu thụ.

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ý nghĩa chủ yếu của việc xây dựng hệ thống các sân bay, bến cảng ở Bắc Trung Bộ là

nâng cao vai trò trung chuyển của vùng, thu hút lao động tới.

hình thành chuỗi các đô thị và trung tâm công nghiệp ở phía tây.

tạo ra thế mở cửa hơn nữa để hội nhập, thúc đẩy phát triển kinh tế.

phát triển công nghiệp theo chiều sâu, thu hút nguồn vốn đầu tư.

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho bảng số liệu:

SẢN LƯỢNG THỦY SẢN NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 – 2019

                                                                                                                                      (Đơn vị: Nghìn tấn)

Năm

2005

2008

2010

2019

Tổng sản lượng

3466,8

4602,0

5142,7

6333,2

Sản lượng khai thác

1987,9

2136,4

2414,4

2920,4

Sản lượng nuôi trồng

1478,9

2465,6

2728,3

3412,8

                                                    (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)

Theo bảng số liệu, để thể hiện sản lượng thủy sản của nước ta giai đoạn 2005 - 2019, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?

Miền.

Cột chồng.

Kết hợp.

Đường.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack