vietjack.com

Tổng hợp bài tập trắc nghiệm Toán 9 Chương 2 Hình học 9 (có đáp án)
Quiz

Tổng hợp bài tập trắc nghiệm Toán 9 Chương 2 Hình học 9 (có đáp án)

V
VietJack
ToánLớp 97 lượt thi
40 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số tâm đối xứng của đường tròn là

1

2

3

4

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về trục đối xứng của đường tròn

Đường tròn không có trục đối xứng

Đường tròn có duy nhất một trục đối xứng là đường kính

Đường tròn có hai trục đối xứng là hai đường kính vuông góc với nhau

Đường tròn có vô số trục đối xứng là đường kính

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác là

Giao của ba đường phân giác

Giao của ba đường trung trực

Giao của ba đường cao

Giao của ba đường trung tuyến

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Cho đường tròn (O; R) và điểm M bất kì, biết rằng OM = R . Chọn khẳng định đúng?

Điểm M nằm ngoài đường tròn

Điểm M nằm trên đường tròn

Điểm M nằm trong đường tròn

Điểm M không thuộc đường tròn

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xác định tâm và bán kính của đường tròn đi qua cả bốn đỉnh của hình vuông ABCD cạnh a

Tâm là giao điểm A và bán kính R = a2

Tâm là giao điểm hai đường chéo và bán kính R = a2

Tâm là giao điểm hai đường chéo và bán kính R=a22

Tâm là điểm B và bán kính là R=a22

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác vuông là

Trung điểm cạnh huyền

Trung điểm cạnh góc vuông lớn hơn

Giao ba đường cao

Giao ba đường trung tuyến

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có các đường cao BD, CE. Biết rằng bốn điểm B, E, D, C nằm trên một đường tròn. Chỉ rõ tâm và bán kính của đường tròn đó

Tâm là trọng tâm tam giác ABC và bán kính R = 2/3 AI với I là trung điểm của

Tâm là trung điểm AB và bán kính R = AB/2

Tâm là giao điểm của BD và EC, bán kính là R = AB/2

Tâm là trung điểm BC và bán kính là R = BC/2

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có các đường cao BD, CE. Biết rằng bốn điểm B, E, D, C nằm trên một đường tròn. Chỉ rõ tâm và bán kính của đường tròn đó

Tâm là trọng tâm tam giác ABC và bán kính R = 2/3 AI với I là trung điểm của

Tâm là trung điểm AB và bán kính R = AB/2

Tâm là giao điểm của BD và EC, bán kính là R = AB/2

Tâm là trung điểm BC và bán kính là R = BC/2

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, xác định vị trí tương đối của điểm A(-1; -1) và đường tròn tâm là gốc tọa độ O, bán kính R = 2

Điểm A nằm ngoài đường tròn

Điểm A nằm trên đường tròn

Điểm A nằm trong đường tròn

Không kết luận được

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 15cm; AC = 20cm. Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC

R = 25

R = 25/2

R = 15

R = 20

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 12cm, BC = 5cm. Tính bán kính đường tròn đi qua bốn đỉnh A, B, C, D

R = 7,5cm

R = 13cm

R = 6cm

R = 6,5cm

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn (O) đường kính AB và dây CD không đi qua tâm. Khẳng định nào sau đây là đúng?

AB > CD

AB = CD

AB < CD

AB CD

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn (O) đường kính AB và dây CD không đi qua tâm. Khẳng định nào sau đây là đúng?

AB > CD

AB = CD

AB < CD

AB CD

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn (O) có hai dây AB, CD không đi qua tâm. Biết rằng khoảng cách từ tâm đến hai dây là bằng nhau. Kết luận nào sau đây là đúng

AB > CD

AB = CD

AB < CD

AB // CD

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

“Trong một đường tròn, đường kính đi qua trung điểm của một dây không đi qua tâm thì…với dây ấy”. Điền vào dấu…cụm từ thích hợp

nhỏ hơn

bằng

song song

vuông góc

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau. Trong hai dây của một đường tròn

Dây nào lớn hơn thì dây đó xa tâm hơn

Dây nào nhỏ hơn thì đây đó xa tâm hơn

Dây nào gần tâm hơn thì dây đó lớn hơn

Hai dây bằng nhau thì cách đều tâm

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn (O) có bán kính R = 5 cm. Khoảng cách từ tâm đến dây AB là 3 cm. Tính độ dài dây AB

AB = 6 cm

AB = 8 cm

AB = 10 cm

AB = 12 cm

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn (O; R = 25). Khi đó dây cung lớn nhất của đường tròn đó bằng?

12,5

25

50

20

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn (O; R = 20). Cho dây cung MN có độ dài 36. Khoảng cách từ tâm O đến dây cung là?

15

35

76

20

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn (O; R), có dây cung MN có độ dài là 24cm, khoảng cách từ O đến đường thẳng MN là 16cm. Độ dài bán kính R là?

24cm

25cm

16cm

20cm

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đường thẳng và đường tròn có nhiều nhất bao nhiêu điểm chung

1

2

3

4

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nếu đường thẳng và đường tròn có duy nhất một điểm chung thì

đường thẳng tiếp xúc với đường tròn

đường thẳng cắt đường tròn

đường thẳng không cắt đường tròn

đáp án khác

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nếu đường thẳng và đường tròn có duy nhất một điểm chung thì

đường thẳng tiếp xúc với đường tròn

đường thẳng cắt đường tròn

đường thẳng không cắt đường tròn

đáp án khác

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nếu đường thẳng d là tiếp tuyến của đường tròn (O) tại A thì

d // OA

d OA

d OA tại A

d OA tại O

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn (O) và đường thẳng a. Kẻ OH a tại H, biết OH > R khi đó đường thẳng a và đường tròn (O)

cắt nhau

không cắt nhau

tiếp xúc

đáp án khác

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điền vào các vị trí (1); (2) trong bảng sau (R là bán kính của đường tròn, d là khoảng cách từ tâm đến đường thẳng):

Toán lớp 9 | Lý thuyết - Bài tập Toán 9 có đáp án

(1): cắt nhau; (2): 8cm

(1): 9cm ; (2): cắt nhau

(1): không cắt nhau; (2): 8cm

(1): cắt nhau; (2): 6cm

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho (O; R).Đường thẳng d là tiếp tuyến của đường tròn (O; R) tại tiếp điểm A khi

d OA tại A và A (O)

d OA

A (O)

d // OA

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho (O; 5cm). Đường thẳng d là tiếp tuyến của đường tròn (O; 5cm), khi đó

Khoảng cách từ O đến đường thẳng d nhỏ hơn 5cm

Khoảng cách từ O đến đường thẳng d lớn hơn 5cm

Khoảng cách từ O đến đường thẳng d bằng 5cm

Khoảng cách từ đến O đường thẳng d bằng 6cm

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có AC = 3cm, AB = 4cm, BC = 5cm. Vẽ đường tròn (C; CA). Khẳng định nào sau đây là đúng?

Đường thẳng BC cắt đường tròn (C; CA) tại một điểm

AB là cát tuyến của đường tròn (C; CA)

AB là tiếp tuyến của (C; CA)

BC là tiếp tuyến của (C; CA)

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác cân ABC tại A; đường cao AH và BK cắt nhau tại I. Khi đó đường thẳng nào sau đây là tiếp tuyến của đường tròn đường kính AI

HK

IB

IC

AC

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác vuông ABC tại A, đường cao AH. Đường tròn đường kính BH cắt AB tại D, đường tròn đường kính CH cắt AC tại E. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau

DE là cát tuyến của đường tròn đường kính BH

DE là tiếp tuyến của đường tròn đường kính BH

Tứ giác AEHD là hình chữ nhật

DE DI (với I là trung điểm BH)

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tâm đường tròn nội tiếp của tam giác là

giao của ba đường phân giác góc trong tam giác

giao ba đường trung trực của tam giác

trọng tâm tam giác

trực tâm của tam giác

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mỗi một tam giác có bao nhiêu đường tròn bàng tiếp

1

2

3

4

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai tiếp tuyến của một đường tròn cắt nhau tại một điểm. Chọn khẳng định sai?

Khoảng cách từ điểm đó đến hai tiếp điểm là bằng nhau

Tia nối từ điểm đó tới tâm là tia phân giác của góc tạo bởi hai bán kính

Tia nối từ tâm tới điểm đó là tia phân giác của góc tạo bởi hai bán kính

Tia nối từ điểm đó tới tâm là tia phân giác của góc tạo bởi hai tiếp tuyến

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hai tiếp tuyến tại B và C của đường tròn (O) cắt nhau tại A. Vẽ đường kính CD của (O). Khi đó:

BD // OA

BD // AC

BD  OA

BD cắt OA

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nếu hai đường tròn tiếp xúc với nhau thì số điểm chung của hai đường tròn là:

1

2

3

4

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai đường tròn (O; R) và (O; r) với R > r cắt nhau tại hai điểm phân biệt và OO' = d . Chọn khẳng định đúng?

d = R - r

d > R + r

R - r < d < R + r

d < R - r

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai đường tròn (O; 8cm) và (O; 6cm) cắt nhau tại A, B sao cho OA là tiếp tuyến của (O). Độ dài dây AB là

AB = 8,6 cm

AB = 6,9 cm

AB = 4,8 cm

AB = 9,6 cm

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn (O) bán kính OA và đường tròn (O') đường kính OA. Vị trí tương đối của hai đường tròn là:

Nằm ngoài nhau

Cắt nhau

Tiếp xúc ngoài

Tiếp xúc trong

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn (O) bán kính OA và đường tròn (O') đường kính OA. Dây AD của đường tròn lớn cắt đường tròn nhỏ tại C. Khi đó

AC>CD

AC =CD

AC < CD

CD=OD

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack