vietjack.com

15 câu Trắc nghiệm Toán 9: Ôn tập chương II Hình học có đáp án
Quiz

15 câu Trắc nghiệm Toán 9: Ôn tập chương II Hình học có đáp án

V
VietJack
ToánLớp 99 lượt thi
15 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn (O; R), đường kính AB cố định và dây AC. Biết rằng khoảng cách từ O lần lượt đến AC và BC là 8cm và 6cm. Lấy D đối xứng với A qua C. Chọn câu sai?

AC = 12cm; BC = 16cm

Khi C di chuyển trên đường tròn (O) thì điểm D thuộc đường tròn cố định tâm B và bán kính bằng 2R

ABD cân tại B

Khi C di chuyển trên đường tròn (O) thì điểm D thuộc đường tròn cố định tâm B và bán kính bằng 32R

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho nửa đường tròn tâm O, đường kính AB. Vẽ các tiếp tuyến Ax và By (Ax và By và nửa đường tròn cùng thuộc về một nửa mặt phẳng bờ là AB). Gọi M là một điểm bất kì thuộc nửa đường tròn. Tiếp tuyến tại M cắt Ax và By theo thứ tự tại C và D. Tìm vị trí điểm M để tứ giác ABDC có chu vi nhỏ nhất

M là trung điểm của CD

OM // AB

OM AB

OM // Ax

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho nửa đường tròn tâm O, đường kính AB. Vẽ các tiếp tuyến Ax và By (Ax và By và nửa đường tròn cùng thuộc về một nửa mặt phẳng bờ là AB). Gọi M là một điểm bất kì thuộc nửa đường tròn. Tiếp tuyến tại M cắt Ax và By theo thứ tự tại C và D. Tìm vị trí điểm C và D để hình thang ABDC có chu vi bằng 14, biết AB = 4cm

AC = 4cm; BD = 1cm hoặc AC = 1cm; BD = 4cm

AC = 4cm; BD = 1cm

AC = 3cm; BD = 2cm hoặc AC = 2cm; BD = 3cm

AC = 3cm; BD = 1cm hoặc AC = 1cm; BD = 3cm

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho nửa đường tròn (O) có đường kính AB. Vẽ các tiếp tuyến Ax, By (Ax, By và nửa đường tròn cùng thuộc về một nửa mặt phẳng bờ là AB). Qua một điểm M thuộc nửa đường tròn kẻ tiếp tuyến thứ ba cắt Ax và By theo thứ tự ở C và D. Gọi N = AD  BC, H = MN  AB. Chọn câu đúng nhất

MN AB

MN > NH

Cả A, B đều đúng

Cả A, B đều sai

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai đường tròn (O) và (O’) tiếp xúc ngoài tại A. Kẻ tiếp tuyến chung ngoài BC, B  (O) và C  (O’). Tiếp tuyến chung trong tại A cắt tiếp tuyến chung ngoài BC tại I. Tính độ dài BC biết OA = 9cm, O’A = 4cm

12cm

18cm

10cm

6cm

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O; R) có AB = 5cm, AC = 12cm và đường cao AH = 3cm (H nằm ngoài BC), khi đó R bằng?

6cm

6,5cm

5cm

7,5cm

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tam giác đều có cạnh 8cm thì bán kính đường tròn nội tiếp tam giác là?

23cm

43cm

233cm

433cm

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hai tiếp tuyến tại A và B của đường tròn (O; R) cắt nhau tại M. Nếu MA = R3 thì góc ở tâm AOB^ bằng:

120

90

60

45

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn (O; R), AC và BD là hai đường kính. Xác định vị trí của hai đường kính AC và BD để diện tích tứ giác ABCD lớn nhất

AC BD

AC tạo với BD góc 45o

AC tạo với BD góc 30o

AC tạo với BD góc 60o

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn (O; R) đường kính AB. CD là dây cung của (O), COD^ = 90o, CD cắt AB tại M (D nằm giữa C và M) và OM = 2R. Tính độ dài các đoạn thẳng MD, MC theo R

MC=R225+1;MD=R2251

MC=R327+1;MD=R3271

MC=R27+1;MD=R271

MC=R227+1;MD=R2271

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn (O; r) nội tiếp tam giác ABC tiếp xúc với BC tại D. Vẽ đường kính DE; kéo dài AE cắt BC tại M. chọn câu đúng nhất

BD > CM

BD < CM

BD = CM

Không đủ điều kiện so sánh

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC. Một đường tròn tâm O nội tiếp tam giác ABC và tiếp xúc với BC tại D. Đường tròn tâm I là đường tròn bàng tiếp trong góc A của tam giác ABC và tiếp xúc với BC tại F. Vẽ đường kính DE của đường tròn (O). Chọn đáp án đúng nhất

AOAI=OEIF

AOE^=AIF^

A, E, F thẳng hàng

Cả A, B, C đều đúng

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đường tròn tâm I nội tiếp tam giác ABC tiếp xúc với BC, AB, AC lần lượt ở D, E, F. Đường thẳng qua E song song với BC cắt AD, DF lần lượt ở M, N. Khi đó M là trung điểm của đoạn thẳng

EN

AD

Cả A, B đều đúng

Cả A, B đều sai

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác nhọn ABC. Gọi O là trung điểm của BC. Dựng đường tròn tâm O đường kính BC. Vẽ đường cao AD của tam giác ABC và các tiếp tuyến AM, AN với đường tròn (O) (M, N là các tiếp điểm). Gọi E là giao điểm của MN với AD. Chọn câu đúng

AE . AD = 2 . AM

AE . AD = AM2

AE . AO = AM2

AD . AO = AM2

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O; R), AH là đường cao (H  BC). Chọn câu đúng

AB. AC = R. AH

AB. AC = 3R. AH

AB. AC = 2R. AH

AB. AC = R2. AH

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack