40 CÂU HỎI
Diện tích khu vực Đông Nam Á là
A. 2,7 triệu
B. 3,6 triệu km2
C. 4,5 triệu km2
D. 5,4 triệu km2
4,5 triệu km2 là diện tích của khu vực nào sau đây?
A. Tây Nam Á.
B. Đông Nam Á.
C. Đông Á.
D. Trung Á.
Dân số khu vực Đông Nam Á năm 2005 là
A. 556,2 triệu người.
B. 647,3 triệu người.
C. 738,4 triệu người.
D. 829,5 triệu người.
Khu vực nào sau đây có số dân là 556,2 triệu người (năm 2005)?
A. Trung Á.
B. Đông Á.
C. Tây Nam Á.
D. Đông Nam Á.
Đông Nam Á bao gồm có
A. 9 quốc gia.
B. 10 quốc gia.
C. 11 quốc gia.
D. 12 quốc gia.
Khu vực Đông Nam Á là nơi tiếp giáp giữa hai đại dương nào?
A. Thái Bình Dương và Bắc Băng Dương.
B. Ấn Độ Dương và Đại Tây Dương.
C. Đại Tây Dương và Thái Bình Dương.
D. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương.
Khu vực Đông Nam Á có vị trí cầu nối giữa lục địa Á-Âu với lục địa
A. Phi.
B. Nam Mĩ.
C. Bắc Mĩ.
D. Ô-xtrây-li-a.
Đông Nam Á lục địa bao gồm các quốc gia là
A. Cam-pu-chia, Lào, Mi-an-ma, Thái Lan, Việt Nam.
B. Việt Nam, Lào, Cam-pu-chia, Ma-lai-xi-a, Bru-nây.
C. Thái Lan, Việt Nam, Ma-lai-xi-a, Lào, Phi-lip-pin.
D. Lào, Cam-pu-chia, Thái Lan, Việt Nam, In-đô-nê-xi-a.
Các quốc gia nào thuộc Đông Nam Á biển đảo?
A. Xin-ga-po, Thái Lan, Phi-lip-pin, Đông Ti-mo, In-đô-nê-xi-a, Mi-an-ma.
B. Mi-an-ma, In-đô-nê-xi-a, Cam-pu-chia, Bru-nây, Xin-ga-po, Phi-lip-pin.
C. Phi-lip-pin, In-đô-nê-xi-a, Bru-nây, Ma-lai-xi-a, Xin-ga-po, Đông Ti-mo.
D. In-đô-nê-xi-a, Xin-ga-po, Mi-an-ma, Phi-lip-pin, Bru-nây, Đông Ti-mo.
Quốc gia nào ở khu vực Đông Nam Á không giáp biển?
A. Mi-an-ma.
B. Thái Lan.
C. Lào.
D. Cam-pu-chia.
Đông Nam Á lục địa có địa hình chia cắt bởi các dãy núi chạy dài theo hướng
A. bắc - nam.
B. đông bắc - tây nam.
C. tây bắc - đông nam.
D. tây bắc - đông nam hoặc bắc - nam.
Đông Nam Á lục địa có khí hậu
A. xích đạo.
B. nhiệt đới gió mùa.
C. cận nhiệt đới gió mùa.
D. ôn đới lục địa.
Phần lãnh thổ phía bắc của quốc gia nào ở khu vực Đông Nam Á lục địa có mùa đông lạnh?
A. Lào và Mi-an-ma.
B. Thái Lan và Việt Nam.
C. Mi-an-ma và Thái Lan.
D. Việt Nam và Mi-an-ma.
Nhận định nào sau đây không đúng với đặc điểm tự nhiên của Đông Nam Á lục địa?
A. Lãnh thổ Bắc Mi-an-ma, Bắc Việt Nam có mùa đông lạnh.
B. Đông Nam Á lục địa có khí hậu nhiệt đới gió mùa.
C. Ven biển có các đồng bằng phù sa màu mỡ của những con sông lớn như Mê Công.
D. Địa hình bị chia cắt bởi các dãy núi chạy dài theo hướng đông bắc - tây nam hoặc đông - tây.
Đông Nam Á biển đảo có
A. nhiều đồng bằng.
B. ít đồi, núi.
C. nhiều núi lửa.
D. núi thường cao trên 3000m.
Đông Nam Á biển đảo có
A. ít đồng bằng và núi lửa, nhiều đồi, núi.
B. nhiều đồng bằng, ít đồi, núi và núi lửa.
C. nhiều núi lửa, ít đồng bằng và đồi, núi.
D. ít đồng bằng, nhiều đồi, núi và núi lửa.
Ở Đông Nam Á biến đảo, núi thường có độ cao dưới
A. 1000m.
B. 2000m.
C. 3000m.
D. 4000m.
Đồng bằng lớn ở khu vực Đông Nam Á biển đảo tập trung ở các đảo
A. Min-đa-nao, Gia-va, Ca-li-man-ta.
B. Xu-la-vê-di, Niu Ghi-nê, Gia-va.
C. Lu-xôn, Min-đa-nao, Ca-li-man-ta.
D. Ca-li-man-ta, Xu-ma-tra, Niu Ghi-nê.
Đảo nào sau đây của Đông Nam Á biển đảo không phải là nơi tập trung các đồng bằng lớn?
A. Ca-li-man-ta.
B. Xu-la-vê-di.
C. Xu-ma-tra.
D. Niu Ghi-nê.
Các đồng bằng ở các đảo Ca-li-man-ta, Xu-ma-tra, Niu Ghi-nê,... có đất đai màu mỡ vì
A. được hình thành do phù sa của sông và biển bồi đắp.
B. đất ở các đồng bằng này được phong hóa từ các đá mẹ granit.
C. các đồng bằng này dược hình thành do phù sa của các con sông lớn bồi tụ nên.
D. là đất phù sa có thêm các khoáng chất từ dung nham núi lửa được phong hóa.
Đông Nam Á biến đảo nằm trong
A. một đới khí hậu.
B. hai đới khí hậu.
C. ba đới khí hậu.
D. bốn đới khí hậu.
Đông Nam Á biển đảo nằm trong hai đới khí hậu là
A. khí hậu nhiệt đới gió mùa và cận nhiệt đới gió mùa.
B. khí hậu nhiệt đới gió mùa và ôn đới gió mùa.
C. cận nhiệt đới gió mùa và ôn đới gió mùa.
D. khí hậu nhiệt đới gió mùa và khí hậu xích đạo.
Đánh giá nào không đúng với điều kiện tự nhiên của Đông Nam Á?
A. Có diện tích rừng xích đạo và nhiệt đới ẩm lớn.
B. Nằm trong vành đai sinh khoáng vì thế có nhiều loại khoáng sản.
C. Đất, nước, khí hậu, thuận lợi phát triển một nền nông nghiệp nhiệt đới.
D. Có điều kiện thuận lợi đế phát triển thương mại, hàng hải ở tất cả các nước.
Đông Nam Á có nhiều loại khoáng sản là do
A. nằm trong vành đai sinh khoáng.
B. nằm ở vị trí tiếp giáp với biển.
C. nằm ở khu vực gió mùa điển hình nhất thế giới.
D. nằm trên đường di lưu và di cư của nhiều loài động, thực vật.
Năm 2005, mật độ dân số trung bình của Đông Nam Á là
A. 124 người/
B. 143 người/
C. 168 người/
D. 189 người/
Số người trong độ tuổi lao động ở Đông Nam Á chiếm trên
A. 40%.
B. 50%.
C. 60%.
D. 70%.
Đặc điểm nào không đúng với dân cư Đông Nam Á?
A. Có dân số đông, mật độ dân số cao.
B. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên hiện nay đang có chiều hướng tăng.
C. Dân số trẻ, số người trong độ tuổi lao động chiếm trên 50%.
D. Lao động có tay nghề và trình độ chuyên môn cao còn hạn chế.
Đảo nào sau đây ở Đông Nam Á tập trung tới hon 100 triệu dân?
A. Ti-mo.
B. Min-đa-nao.
C. Xu-la-vê-di.
D. Gia-va.
Nước nào ở Đông Nam Á với 80% dân số theo đạo Thiên Chúa giáo?
A. Mi-an-ma.
B. In-đô-nê-xi-a.
C. Bru-nây.
D. Phi-lip-pin.
Phần lớn dân cư Phi-lip-pin theo tôn giáo nào sau đây?
A. Phật giáo.
B. Hồi giáo.
C. Thiên chúa giáo.
D. Do thái giáo.
Ở Phi-lip-pin, Thiên Chúa giáo chiếm bao nhiêu phần trăm dân số?
A. 60%.
B. 70%.
C. 80%.
D. 90%.
Các nước nào ở khu vực Đông Nam Á Hồi giáo chiếm trên 80% dân số?
A. Ma-lai-xi-a, Bru-nây, In-đô-nê-xi-a.
B. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Bru-nây.
C. Phi-lip-pin, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a.
D. In-đô-nê-xi-a, Mi-an-ma, Bru-nây.
Hồi giáo ở Ma-lai-xi-a, Bru-nây, In-đô-nê-xi-a chiếm trên
A. 60%.
B. 70%.
C. 80%.
D. 90%.
Nước nào sau đây ở Đông Nam Á không phải là nước có số người theo đạo Hồi chiếm trên 80% dân số?
A. Bru-nây.
B. Ma-lai-xi-a.
C. In-đô-nê-xi-a.
D. Phi-lip-pin.
Các nước nào sau đây ở Đông Nam Á có số người theo đạo Phật cao?
A. Cam-pu-chia, Lào, Việt Nam, Bru-nây, Phi-lip-pin.
B. Việt Nam, Lào, Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a.
C. Lào, Cam-pu-chia, Mi-an-ma, Thái Lan, Việt Nam.
D. Thái Lan, Việt Nam, Phi-lip-pin, In-đô-nê-xi-a, Cam-pu-chia.
Nước có tỉ lệ người theo đạo Phật cao ở Đông Nam Á không phải là
A. Lào.
B. Cam-pu-chia.
C. Thái Lan.
D. Phi-lip-pin.
* Cãn cứ vào hình 11.1. Địa hình và khoáng sản Đông Nam Á (trang 98 SGK), trả lòi các câu hỏi sau (từ 37 - 48)
Khu vực Đông Nam Á tiếp giáp với các khu vực nào của châu Á?
A. Tây Nam Á và Bắc Á.
B. Nam Á và Đông Á.
C. Đông Á và Tây Nam Á.
D. Bắc Á và Nam Á.
Khu vực Đông Nam Á tiếp giáp với hai đại dương là
A. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương.
B. Ấn Độ Dương và Thái Bình Dương.
C. Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương.
D. Thái Bình Dương và Bắc Băng Dương.
Khu vực Đông Nam Á không tiếp giáp với biển nào sau đây?
A. Biển Ban-đa.
B. Biển An-đa-man.
C. Biển Xu-la-vê-di.
D. Biển Ô-khôt.
Dãy núi Trường Sơn Bắc ở Việt Nam có hướng
A. bắc - nam.
B. đông bắc - tây nam.
C. tây bắc - đông nam.
D. đông - tây.