2048.vn

Phiếu bài tập Học kì 2 Toán lớp 3 (Cơ bản) có đáp án - Tuần 35
Quiz

Phiếu bài tập Học kì 2 Toán lớp 3 (Cơ bản) có đáp án - Tuần 35

V
VietJack
ToánLớp 310 lượt thi
38 câu hỏi
1. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Đúng ghi Đ, sai ghi S

a) 7 cm2 + 22 cm2 < 4 cm2 × 7

b) 540 cm2 : 2 = 80 cm2  × 2

c) 532 cm2 – 62 cm2 > 30 cm2 × 9

d)46 cm2 × 3 < 36 cm2 × 4

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số liền sau của 78999 là:

78901

78991

79000

78100

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ngày 28 tháng 4 là thứ sáu. Ngày 4 tháng 5 là thứ mấy?

Thứ tư

Thứ sáu

Thứ năm

Chủ nhật

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

9m 6dm = … cm

9600cm

96cm

906cm

960cm

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chu vi hình vuông là 96cm, cạnh của hình vuông là:

86cm

43cm

24cm

32cm

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị biểu thức 700 : 5 × 4 là:

35

560

7500

150

Xem đáp án
7. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hãy cho biết hình dưới đây có bao nhiêu hình tam giác?

Hãy cho biết hình dưới đây có bao nhiêu hình tam giác? (ảnh 1)

Có ...... hình tam giác

Có ........hình tứ giác

Xem đáp án
8. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Đặt tính rồi tính7386 + 9548

Xem đáp án
9. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

6732 – 4528

Xem đáp án
10. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

4635 x 6

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

6336 : 9

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm X:a. X × 8 = 2864

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b. X : 5 = 1232

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền dấu >, <, = vào chỗ trống:36750 ........ 37750

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

80000 .......... 79000 + 100

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

534000 ........... 53390

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

78000 .......... 70000 + 8000

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính giá trị của biểu thức:a .1031 × 6 + 2718

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b. 57353 – 1672: 4

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Viết các số 1000 ; 2000 ; 5000 thích hợp vào ô màu sẫm:Viết các số 1000 ; 2000 ; 5000 thích hợp vào ô màu sẫm : Tổng số tiền 8000 đồng 9000 đồng 1000 đồng (ảnh 1) 

Xem đáp án
21. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Viết vào chỗ chấm cho thích hợp

Cho dãy số 12, 24, 36, 48, 60, 72, 84

a) Dãy số trên có:… số

Xem đáp án
22. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Số 48 là số thứ … trong dãy số

Xem đáp án
23. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c) Số thứ sáu trong dãy số là số: ...

Xem đáp án
24. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

d) Số thứ bảy hơn số thứ ba trong dãy số là: …

Xem đáp án
25. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

e) Tổng của số đầu và số cuối là: …

Xem đáp án
26. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một đội công nhân đào đường. Trong 5 ngày đào được 1615 mét đường. Hỏi trong 7 ngày đội công nhân đó đào được bao nhiêu mét đường ?

Xem đáp án
27. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Học sinh toàn trường quyên góp được 24 080 quyển vở, trong đó học sinh khối lớp Ba quyên góp được 15 số vở đó. Hỏi bốn khối lớp còn lại quyên góp được bao nhiêu vở?

Xem đáp án
28. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một lớp học có 8 học sinh nữ. Số học sinh nam gấp 4 lần học sinh nữ. Hỏia) Số học sinh nam hơn số học sinh nữ là bao nhiêu?

Xem đáp án
29. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Lớp đó có tất cả bao nhiêu học sinh?

Xem đáp án
30. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một hình chữ nhật có chiều rộng 4cm, chiều rộng kém chiều dài 8 cm.

a. Tính diện tích hình chữ nhật.

Xem đáp án
31. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b. Hãy chia hình chữ nhật trên thành 2 hình: một hình vuông có cạnh bằng chiều rộng hình chữ nhật ban đầu và một hình chữ nhật. Tính tổng chu vi của hình vuông và hình chữ nhật mới đó.

Xem đáp án
32. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

Dưạ vào quy luật lập các biểu thức ba hàng đầu cho dưới đây, hãy điền chữ số thích hợp vào mỗi dấu chấm hỏi (?) ở hàng thứ tư và tính giá trị biểu thức vừa lập được.

1 × 8 + 1 = 9

12 × 8 + 2 = 98

123 × 8 + 3 = 987

???? × ? + ? = ..............................

Hàng thứ tư là: ..........................................................

Xem đáp án
33. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính nhanha) (a × 7 + a × 8 - a × 15) : ( 1 + 2 + 3 + ........ + 10)

Xem đáp án
34. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) ( 18 - 9 × 2) × ( 2 + 4 + 6 + 8 + 10 )

Xem đáp án
35. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một hình chữ nhật có diện tích là 180 cm2, nếu tăng chiều dài 2 cm thi chu vi tăng 28 cm. Tính chu vi hình chữ nhật ban đầu.

Xem đáp án
36. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

An nghĩ ra một số, nếu lấy số đó chia cho 5 thì được thương là 4 và số dư là số dư lớn nhất. Hãy tìm số đó?

Xem đáp án
37. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

An mua 3 bút chì và 5 quyển vở hết 21 nghìn, Hồng mua 5 quyển vở và 5 bút chì hết 25 nghìn đồng. Tính số tiền một bút chì, một quyển vở?

Xem đáp án
38. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một hình chữ nhật có chiều dài 72cm, chiều rộng bằng 18 chu vi. Tính diện tích của hình chữ nhật đó?

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack