2048.vn

Phiếu bài tập Học kì 2 Toán lớp 3 (Nâng cao) có đáp án -Tuần 32
Quiz

Phiếu bài tập Học kì 2 Toán lớp 3 (Nâng cao) có đáp án -Tuần 32

A
Admin
ToánLớp 311 lượt thi
35 câu hỏi
1. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Từ năm chữ số 2; 4; 6; 8; 9 viết được tất cả bao nhiêu số có năm chữ số ?

Xem đáp án
2. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Từ năm chữ số 2; 4; 6; 8; 9 viết được tất cả bao nhiêu số có năm chữ số khác nhau ?

Xem đáp án
3. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trên một con đường, khoảng cách giữa cây đầu tiên với cây thứ chín là 32m. Hỏi khoảng cách giữa các cây là bao nhiêu nếu các cây được trồng cách đều nhau ?

Xem đáp án
4. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho năm chữ số 2; 3; 4; 7; 8 . Viết được tất cả bao nhiêu số có năm chữ số từ các số đã cho ?

Xem đáp án
5. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho năm chữ số 0; 2; 3; 5; 7, viết được tất cả bao nhiêu số có năm chữ số khác nhau từ các chữ số đã cho ?

Xem đáp án
6. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ trống :2020..................2000+200

Xem đáp án
7. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ trống :25455.................25456

Xem đáp án
8. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ trống :65432................65432

Xem đáp án
9. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ trống : 4546.................40000+5000+400+6

Xem đáp án
10. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ trống :5600+70+9......................9765

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ trống :12347...........................10000+2000+7

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần : 14462;1245;8754;64454;8987;20127;78612;324;604

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Sắp xếp các số sau theo thứ tự giảm dần : 54462;1545;8784;4454;887;24127;98632;3124;6014.

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Viết 3 số thích hợp tiếp theo vào chỗ trống :

13000;14000;15000;.............................;..........................;.....................

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Viết 3 số thích hợp tiếp theo vào chỗ trống :19010;19020;19030;.............................;...........................;..........................

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Viết 3 số thích hợp tiếp theo vào chỗ trống: 

34432;34532;34632;.............................;............................;.........................

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Viết 3 số thích hợp tiếp theo vào chỗ trống :

24561;25561;26561;...............................;...............................;...........................

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Viết các số ( theo mẫu): 92781;19387;23791M: 98765 = 90 000 + 8 000 + 700 + 60 + 5

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Viết các số ( theo mẫu) : 70007;80020;23009

M: 98765 = 90 000 + 8 000 + 700 + 60 + 5

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Viết số 78635 thành tổng của các : Chục nghìn, nghìn, trăm, chục, đơn vị :

Xem đáp án
21. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Viết số 78635 thành tổng của các : Chục nghìn, đơn vị

Xem đáp án
22. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Viết số 78635 thành tổng của các : Nghìn, trăm, chục, đơn vị.

Xem đáp án
23. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Viết số 78635 thành tổng của các : Chục, đơn vị.

Xem đáp án
24. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho số 8527

Viết thêm chữ số 6 vào số đã cho để được số lớn nhất mà thứ tự các chữ số không thay đổi. Số sau khi viết thêm là :

Xem đáp án
25. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho số 8527Viết thêm chữ số 6 vào số đã cho để được số nhỏ nhất mà thứ tự các chữ số không thay đổi. số sau khi viết thêm là :

Xem đáp án
26. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Viết các số theo yêu cầu : Số nhỏ nhất có năm chữ số khác nhau.

Xem đáp án
27. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Viết các số theo yêu cầu : Số lớn nhất có năm chữ số khác nhau.

Xem đáp án
28. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Viết các số theo yêu cầu : Số nhỏ nhất có năm chữ số sao cho tổng các chữ số của nó bằng 15

Xem đáp án
29. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Viết các số theo yêu cầu: Số lớn nhất có năm chữ số sao cho tổng cấc chữ số của nó bằng 20.

Xem đáp án
30. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho năm chữ số 2; 4; 7; 8; 9. Lập được tất cả bao nhiêu số có năm chữ số từ các chữ số đã cho ?

Xem đáp án
31. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho năm chữ số : 0; 3; 5; 7; 9. Lập được tất cả bao nhiêu số có năm chữ số khác nhau từ các chữ số đã cho ?

Xem đáp án
32. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trên một con đường, khoảng cách giữa cây đầu tiên với cây thứ tám là 21m. Hỏi khoảng cách giữa các cây là bao nhiêu nếu các cây được trồng cách đều nhau ?

Xem đáp án
33. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho 5 tấm thẻ chứa năm chữ số : 1; 0; 1; 0; 1. Hãy dùng cả 5 tấm thẻ đó để sắp xếp thành các số có năm chữ số.

Xem đáp án
34. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chiếc đồng hồ quả lắc cứ 1 giờ đánh một tiếng chuông, 2giờ đánh hai tiếng chuông , 3 giờ đánh ba tiếng chuông... Hỏi từ 1 giờ đến 7giờ 30phút đồng hồ đã đánh được bao nhiêu tiếng chuông?

Xem đáp án
35. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Có tất cả bao nhiêu cách sắp xếp chỗ ngồi cho 5 học sinh vào 5 ghế xếp thành một dãy ngang?

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack