2048.vn

Phiếu bài tập Học kì 2 Toán lớp 3 (Nâng cao) có đáp án -Tuần 30
Quiz

Phiếu bài tập Học kì 2 Toán lớp 3 (Nâng cao) có đáp án -Tuần 30

A
Admin
ToánLớp 39 lượt thi
33 câu hỏi
1. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính bằng cách thuận tiện

Xem đáp án
2. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính bằng cách thuận tiện202020201996

Xem đáp án
3. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tổng của hai số là 1024. Nếu số hạng thứ nhất tăng 125 đơn vị và số hạng thứ hai giảm đi 146 đơn vị thì tổng mới bằng bao nhiêu?

Xem đáp án
4. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hai số có hiệu là 4201. Nếu giữ nguyên số trừ và bớt ở số bị trừ đi 495 đơn vị thì hiệu mới là bao nhiêu?

Xem đáp án
5. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x, biết:

x23462=27192

Xem đáp án
6. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x, biết:

56874x=13424+22382

Xem đáp án
7. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x, biết:

15273x5647=3248

Xem đáp án
8. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x, biết:

x2283+5432=11234

Xem đáp án
9. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính bằng cách thuận tiện:

4973+1031+207+269

Xem đáp án
10. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính bằng cách thuận tiện:69673200967

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính bằng cách thuận tiện:498820301012

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính bằng cách thuận tiện:2981981+900

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một trường tiểu học có 300 học sinh nam và 367 học sinh nữ. Mỗi học sinh được thưởng 5 quyển vở. Hỏi số vở học sinh nữ nhận được hơn số vở học sinh nam nhận được là bao nhiêu quyển?

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hiệu hai số bằng 975. Nếu giảm số bị trừ đi 121đơn vị và tăng số trừ 302 đơn vị thì hiệu mới bằng bao nhiêu?

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính nhẩm :

20000+30000+40000=

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính nhẩm:

5000030000+10000=

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính nhẩm:

60000+2000010000=

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính nhẩm:

20000+20000+50000=

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Đặt tính rồi tính:21238+45461+493

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Đặt tính rồi tính:12934+15516+298

Xem đáp án
21. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Đặt tính rồi tính:8623421632314

Xem đáp án
22. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Đặt tính rồi tính:7343211343341

Xem đáp án
23. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền dấu (>, =, <) thích hợp vào chỗ trống:50000+4745....54745

Xem đáp án
24. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền dấu (>, =, <) thích hợp vào chỗ trống:24563+56372......80929

Xem đáp án
25. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền dấu (>, =, <) thích hợp vào chỗ trống:4959924885......12899+5994

Xem đáp án
26. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền chữ số thích hợp vào dấu * để được phép tính đúng:

1*6*¯+4*7¯=*794¯

Xem đáp án
27. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền chữ số thích hợp vào dấu * để được phép tính đúng:3**4¯+*144¯=997*¯

Xem đáp án
28. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền chữ số thích hợp vào dấu * để được phép tính đúng:

59**¯*88¯=*261¯

Xem đáp án
29. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền chữ số thích hợp vào dấu * để được phép tính đúng:

*8*2¯*80¯=138*¯

Xem đáp án
30. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tờ giấy màu xanh có diện tích 300cm2, tờ giấy màu đỏ có diện tích lớn hơn 12 diện tích tờ giấy màu xanh là 200cm2. Hỏi tờ giấy màu đỏ có diện tích lớn hơn tờ giấy màu xanh bao nhiêu xăng-ti-mét vuông?

Xem đáp án
31. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm hiệu của số lớn nhất và số nhỏ nhất có năm chữ số khác nhau được lập từ năm chữ số 2; 4; 5; 8; 9.

Xem đáp án
32. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm hai số hạng, biết rằng tổng lớn hơn số hạng thứ nhất 12345 đơn vị và số hạng thứ hai nhỏ hơn số hạng thứ nhất357 đơn vị.

Xem đáp án
33. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm hiệu của số tròn chục lớn nhất có bốn chữ số và số nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack