2048.vn

Phiếu bài tập Học kì 2 Toán lớp 3 (Cơ bản) có đáp án - Tuần 32
Quiz

Phiếu bài tập Học kì 2 Toán lớp 3 (Cơ bản) có đáp án - Tuần 32

V
VietJack
ToánLớp 38 lượt thi
39 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị biểu thức 15365 : 5 × 4 là:

12292

3073

13292

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị biểu thức 9378 : 6 + 1786 là:

1037

3349

9621

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị biểu thức 22792 : 7 – 526 là:

2100

2730

2150

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Người ta trồng 63 cây cam thành 7 hàng đều nhau. Nếu có 1089 cây thì trồng được bao nhiêu hàng như thế nào?

100 hàng

102 hàng

121 hàng

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có 56kg gạo chứa đều vào 7 túi. Hỏi có 173kg gạo chứa vào nhiều nhất bao nhiêu túi như thế và còn thừa bao nhiêu ki-lô-gam?

19 túi, còn 2kg

21 túi, còn 5kg

19 túi, thừa 1kg

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một đội trồng cây gây rừng có 6 người sức làm như nhau thì trồng được 54 cây. Hỏi có 75 người sức làm như thế thì trồng được bao nhiêu cây?

675 cây

750 cây

685 cây

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một người đi bộ trong 3 giờ được 15km. Hỏi cứ đi với mức độ như thế thì được 25km mất mấy giờ?

4 giờ

5 giờ

6 giờ

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x biết: × 5 = 9120. Giá trị của là:

1824

1834

45600

Xem đáp án
9. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Ghi dấu * vào ô trống đặt sau kết quả đúng

Viết thành biểu thức rồi tính giá trị biểu thức đó:

a) 12746 nhân với 3 rồi trừ đi 19542

12746 × 3 – 19542 = 18696 ....

12746 × 3 – 19542 = 19696 …

Xem đáp án
10. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Lấy tổng của 1750 và 4955 chia cho 5

1750 + 4955 : 5 = 2741 …

(1750 + 4955) : 5 = 1341 …

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Đặt tính rồi tính16109 x 5

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

21816 x 4

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

17913 : 3

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

56452 : 9

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính giá trị của biểu thức:a) (15786 – 13982) × 3

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) 2048 × 8 : 4

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c) (87000 – 67005) : 5

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

d) (444 – 222 × 2) × 7 + 100

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x:

a) x × 8 = 67400

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) x : 5 = 12300

Xem đáp án
21. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c) 100000 : x = 5

Xem đáp án
22. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

a) Viết số lớn nhất có năm chữ số khác nhau

Xem đáp án
23. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Tìm thương của số đó với 5

Xem đáp án
24. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c) Tìm hiệu của số lớn nhất có năm chữ số khác nhau với số có năm chữ số chỉ viết bằng chữ số 2

Xem đáp án
25. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm1 km ....... 98 dam 9m

Xem đáp án
26. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

7923 mm ...... 793 cm 4mm

Xem đáp án
27. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

4 km ............ 3 km 8m

Xem đáp án
28. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

6191 m ........ 61 hm 7 m

Xem đáp án
29. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một ô tô đi trong 5 giờ thì được 225km. Hỏi ô tô đó đi trong 3 giờ thì được bao nhiêu ki-lô-mét?

Xem đáp án
30. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Có 63 quyển vở đựng đều vào 7 hộp. Hỏi có 173 quyển vở thì vào nhiều nhất bao nhiêu hộp như thế và còn thừa bao nhiêu quyển vở ?

Xem đáp án
31. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một cửa hàng có 6 thùng nước mắm như nhau chứa tổng cộng 54 lít. Cửa hàng đã bán hết 36 lít. Hỏi cửa hàng đã bán bao nhiêu thùng nước mắm?

Xem đáp án
32. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một cửa hàng có 15000 tập giấy. Đợt đầu cửa hàng bán được 13 số giấy đó, đợt sau bán hơn đợt đầu 2150 tập. Hỏi đợt sau cửa hàng bán được bao nhiêu tập giấy?

Xem đáp án
33. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một xe lửa đi trong 2 giờ được 80 km. Hỏi :

a) Xe lửa đó đi trong 4 giờ được bao nhiêu ki – lô – mét ?

Xem đáp án
34. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Xe lửa đó đi trong 4 giờ 30 phút được bao nhiêu ki – lô – mét ?

Xem đáp án
35. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một tờ giấy hình chữ nhật có chiều dài 15cm, chiều rộng 8cm. Ở giữa người ta vẽ một hình vuông. Sau khi cắt hình vuông thì diện tích còn lại 84cm2. Hỏi cạnh của hình vuông là bao nhiêu?

Xem đáp án
36. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm aa. a × 6 + a = 420

Xem đáp án
37. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b. 720 : ( a ×3 + a × 5) = 2 × 3

Xem đáp án
38. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Có 6 gói kẹo. Bạn Huy lấy ra mỗi gói 10 gói kẹo thì thấy số kẹo còn lại ở 6 gói đúng bằng số kẹo ở 4 gói nguyên. Hỏi mỗi gói kẹo có bao nhiêu cái?

Xem đáp án
39. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Biết rằng cứ 5 gói kẹo như nhau thì đếm được 40 viên. Hỏi muốn chia cho 36 em thiếu nhi, mỗi em 6 viên kẹo thì phải mua tất cả bao nhiêu gói kẹo?

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack