2048.vn

Phiếu bài tập Học kì 2 Toán lớp 3 (Cơ bản) có đáp án - Tuần 28
Quiz

Phiếu bài tập Học kì 2 Toán lớp 3 (Cơ bản) có đáp án - Tuần 28

V
VietJack
ToánLớp 311 lượt thi
52 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

So sánh 7200 + 800 với 8000

7200 + 800 > 8000

7200 + 800 = 8000

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

So sánh 7000 + 2 với 7020

7000 + 2 < 7020

7000 + 2 = 7020

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

So sánh 4980 – 1 với 4979

4980 – 1 = 4979

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết : 5 – 175 = 425. Giá trị của 

3000

2800

1250

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị biểu thức 2342 + 403 × 6 là:

4660

4860

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

So sánh 54132 và 54109

54132 > 54109

54132 = 54109

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

So sánh 79999 + 1 và 80000

79999 + 1 > 80000

79999 + 1 = 80000

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các số: 42078, 42075, 42090, 42100, 42099, 42109, 43000 số lớn nhất là:

43000

42099

42090

Xem đáp án
9. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền dấu (< ; > ; =) vào chỗ chấm34052 ......... 9999

Xem đáp án
10. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

46077 ......... 40088

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

82673 ...... 82599

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

9999 ..... 10000

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

5777 + 7 .......... 5784

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

59421 ........ 59422

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

57914 ...... 57924

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

48624 ........ 48599

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

11111 ........... 9999 + 1

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

9099 + 1 ....... 90990

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Viết (theo mẫu)

34125 =30000 + 4000 + 100 + 20 + 5

Chữ số 3 có giá trị là: 30000

Chữ số 4 có giá trị là: 4000

Chữ số 1 có giá trị là: 100

Chữ số 2 có giá trị là: 20

Chữ số 5 có giá trị là: 5

45673 = ………………………..

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Viết các số 38 567; 58 367; 83 756; 67 538a) Theo thứ tự từ bé đến lớn

Xem đáp án
21. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Theo thứ tự từ lớn đến bé

Xem đáp án
22. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Dùng các chữ số: 6, 1, 0, 8, 5 hãy viết số lớn nhất và số bé nhất có năm chữ số khác nhaua) Số lớn nhất: …………….

Xem đáp án
23. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Số bé nhất : …………….

Xem đáp án
24. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c) Viết các số đó thành tổng các số (theo mẫu)

Mẫu: 12345 = 10000 + 2000 + 300 + 40 + 5

Xem đáp án
25. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

So sánh diện tích hình M và hình NSo sánh diện tích hình M và hình N Diện tích hình M gồm: …cm2 Diện tích hình N gồm: …cm2 Diện tích hình M hơn diện tích hình N: …cm2 (ảnh 1)

Diện tích hình M gồm: …cm2

Diện tích hình N gồm: …cm2

Diện tích hình M hơn diện tích hình N: …cm2

Xem đáp án
26. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Viết tiếp vào chỗ chấm:Viết tiếp vào chỗ chấm: a Diện tích hình 1 là: ......... cm2 (ảnh 1)

a)     Diện tích hình 1 là: ............ cm2

Xem đáp án
27. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Diện tích hình 2 là: ............ cm2

Xem đáp án
28. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c) Diện tích hình 3 là: cm2

Xem đáp án
29. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

d) Diện tích hình 4 là: ......... cm2

Xem đáp án
30. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

e) Trong 4 hình trên, hình có diện tích bé nhất là: ...........

Xem đáp án
31. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính: 

48cm 2 + 12cm2 = ........

Xem đáp án
32. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

312cm 2 + 30cm2 = ......

Xem đáp án
33. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

96cm 2 – 62cm2 = .........

Xem đáp án
34. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

2cm 2 × 4 = ........

Xem đáp án
35. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

36cm 2 × 3 = .........

Xem đáp án
36. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

48cm 2 : 4 = .........

Xem đáp án
37. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

3cm2 + 4cm2 = ........

Xem đáp án
38. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

9cm2 – 7cm2 = ......

Xem đáp án
39. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

12cm2 + 21cm2 : 3 = .........

Xem đáp án
40. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

5cm2 × 4 = .......

Xem đáp án
41. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

24cm2 : 6 = .......

Xem đáp án
42. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

37cm2 – 4cm2 × 5 = ........

Xem đáp án
43. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một tờ giấy màu diện tích 400cm2. Bạn Mận đã dùng để làm hoa hết 320cm2. Hỏi tờ giấy màu còn lại có diện tích bao nhiêu xăng – ti – mét vuông?

Xem đáp án
44. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một hình chữ nhật có chiều rộng 45m và bằng 13 chiều dài. Tính chu vi hình chữ nhật đó

Xem đáp án
45. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

4 thùng đựng 608 lít xăng. Hỏi 7 thùng như thế đựng bao nhiêu lít xăng ?

Xem đáp án
46. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phải cộng vào số lớn nhất có bốn chữ số một số nào để được số lớn nhất có năm chữ số?

Số đó là:............

Xem đáp án
47. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một số gồm ba chữ số 2, 3, 4 nhưng chưa biết thứ tự các chữ số đó. Nếu xoá đi một chữ số thì số đó giảm đi 380 đơn vị. Tìm chữ số bị xoá và cho biết chữ số bị xoá ở trong số nào?

Xem đáp án
48. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Số 58940 thay đổi thế nào nếu:

a) Xóa bỏ chữ số 0?

Xem đáp án
49. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Xóa bỏ chữ số 5?

Xem đáp án
50. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c) Thay chữ số 4 bằng chữ số 8?

Xem đáp án
51. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Có một cái sân hình chữ nhật, chu vi là 148m, nếu người ta bớt đi chiều dài của sân đó 4m thì sân đó trở thành hình vuông. Tìm chiều dài và chiều rộng của cái sân hình chữ nhật đó?

Xem đáp án
52. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Biết 14 tấm vải đỏ bằng 13 tấm vải xanh. Cả hai tấm vải dài 77 m. Hỏi mỗi tấm vải dài bao nhiêu mét?

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack